Soạn bài tuần 19 lớp 1

TOÁN

TIẾT 73: MƯỜI MỘT. MƯỜI HAI

I. Mục tiêu:

 - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc, viết các số đó, bước đầu nhận biết số có hai chữ số, 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.

 - Làm được các BT 1, 2, 3.

II. Đồ dùng:

 - G + H: bó chục que tính và các que tính rời.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 19 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19. Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012 Toán Tiết 73: Mười một. Mười hai Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc, viết các số đó, bước đầu nhận biết số có hai chữ số, 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Làm được các BT 1, 2, 3. II. Đồ dùng: - G + H: bó chục que tính và các que tính rời. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (4) -Vẽ tia số và điền số từ 0 đến 10. B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 11: (5) 11 11 gồm: 1 chục và 1 đơn vị. 2. Giới thiệu số 12: (5) 12 12 gồm: 1 chục và 2 đơn vị. 3. Thực hành: * Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: (7) 10 ngôi sao ; 11 ngôi sao 12 ngôi sao. *Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn. (7) *Bài 3. Tô 11 hình tam giác, 12 hình vuông.(8) *Bài 4. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 5. Củng cố- dặn dò: (3) - 2H: lên bảng vẽ. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: giới thiệu bài. - H: lấy 1 bó que tính và 1 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ? - G: giới thiệu số 11. - H: đọc mười một (cn) - G: hướng dẫn như số 11. - 1H: nêu yêu cầu bài tập. - H: làm bài - lớp. - 1H: đọc số ngôi sao - NX. - 1H: nêu yêu cầu bài. - G: HD cách làm bài. - H: làm bài - lớp. - H đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - 2H: nêu yêu cầu bài. - H: làm bài - lớp. - G: còn thời gian cho hs làm bài 4 - H : đọc các số trên tia số. - G: nhận xét giờ học. Tiếng Việt Bài 77: ăc, âc I. Mục tiêu: - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bấc thang. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: mắc áo, quả gấc. - G.- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức hoạt động Tiết1 A.Kiểm tra: Đọc, viế - G. oc, ac, con sóc, bác sĩ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: ăc âc b. Ghép chữ phát âm: ăc âc mắc gấc mắc áo quả gấc c. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân d. Tìm tiếng mới có vần ăc, âc. e. Luyện viết ăc mắc áo âc quả gấc Tiết 2 A. Kiểm tra: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( sgk ) * Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu hồng Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa b. Luyện viết ( vở t/v ) ăc âc mắc áo quả gấc c. Luyện nói: Chủ đề: Ruộng bậc thang 4. Củng cố - hướng dẫn về nhà. - H: đọc, viết cá nhân - nx - G: ghi điểm - G. tranh gt từ khoá: mắc áo, quả gấc gt từ khoá. - G. gt vần ăc, âc - G. nêu cấu tạo ăc, âc - H: nhắc lại cấu tạo vần ăc, ac - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ăc, âc. - G. phát âm mẫu ăc, âc - H: phát âm ăc, âc - cá nhân - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng mắc, gấc. - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng mắc, gấc. - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo từ khoá.. - H: đọc đồng thanh cả bài. - G. đọc mẫu - G. giải nghĩa từ khó hiểu - H: đọc bài - cá nhân - G. sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - lớp - H: tìm tiếng có vần mới - cn - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G. giới thiệu vần ăc, âc - G. viết mẫu - nêu cách viết - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G. củng cố bài. - G. giờ trước học âm gì - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nx tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G. nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết ở nhà. Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012 Toán Tiết 74. Mười ba. Mười bốn. Mười lăm I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5), biết đọc viết các số đó. - Làm được các BT 1, 2, 3. II. Đồ dùng: - G.-H: bó chục que tính và các que tính rời. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) -Viết và neu cấu tạo số 10, 11, 12. B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 13: (5) 13 11 gồm: 1 chục và 3 đơn vị. 2. Giới thiệu số 14, 15 : (7) 14 15 14 gồm: 1 chục và 4 đơn vị. 15 gồm: 1 chục và 5 đơn vị. 3. Thực hành: * Bài 1. Viết số: (6) - Mười: 10 - Mười một 11 - Mười hai: 12 - Mười ba: 13 *Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (5) 13: ngôi sao 14: ngôi sao 15: ngôi sao. *Bài 3. Nối tranh với một số thích hợp.(7) *Bài 4. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: (5) 5. Củng cố- dặn dò: (3) - 2H: nêu miệng. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: giới thiệu bài. - H: lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ? - G: giới thiệu số 13. - 8H: đọc mười ba. - G: hướng dẫn như số 13. - 1H: nêu yêu cầu bài tập. - H: làm bài - lớp. - 2H:đọc các số đã điền. - 1H: nêu yêu cầu bài. - G: HD cách làm bài. - H: làm bài - lớp. - H đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - H: làm bài nối tranh với số thích hợp. - 2H: đọc bài điền số. - nhận xét. - G: còn thời gian cho hs làm bài 4. - 1H: nêu yêu cầu bài. - H: làm bài - lớp. - H : đọc các số trên tia số. - G: nhận xét giờ học. Tiếng việt: Tiết 167+ 168: Bài 78: uc, ưc I. Mục tiêu: . - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và câu ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: cần trục, lực sĩ. - G.- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức hoạt động Tiết1 A.Kiểm tra: Đọc, viết ă, âc, mắc áo, quả gấc... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: uc ưc b. Ghép chữ phát âm: uc ưc trục lực cần trục lực sĩ c. Tìm tiếng mới có vần uc, ưc. d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực e. Luyện viết uc cần trục ưc lực sĩ Tiết 2. A. Kiểm tra: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( sgk ) * Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy ? b. Luyện viết ( vở t/v ) uc ưc cần trục lực sĩ. c. Luyện nói: Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. - H: đọc, viết cá nhân - nx - G: ghi điểm - G: tranh gt từ khoá: cần trục, lực sĩ gt từ khoá. - G: gt vần uc, ưc - G: nêu cấu tạo uc, ưc - H: nhắc lại cấu tạo vần uc, ưc - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần uc, ưc - G: phát âm mẫu uc, ưc - H: phát âm uc, ưc - cá nhân - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng trục, lực. - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng trục, lực. - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo từ khoá.. - H: đọc đồng thanh cả bài. - H: thi tìm tiếng mới - cn - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G: đọc mẫu - G: giải nghĩa từ - H: đọc bài - cá nhân - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - lớp - G: giới thiệu vần uc, ưc - G: viết mẫu - nêu cách viết - 2H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con- lớp - G: sửa bài cho h/s. - G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc - cá nhân - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: nhân xét giờ học. - G: Đọc và viết bài ở nhà Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 Toán Tiết 72. Mười sáu, mười bảy, mười tám, mưới chín I. Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9), biết đọc biết viết các số đó, điền được các số 11, 12, 13, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. - Làm được các BT1,2,3,4 II. Đồ dùng: - G.- H: bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) -Viết và neu cấu tạo số 10, 11, 12. B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 16: (6) 16 11 gồm: 1 chục và 3 đơn vị. 2. Giới thiệu số 17, 18, 19 : (7) 17 18 19 17 gồm: 1 chục và 7 đơn vị. 18 gồm: 1 chục và 8đơn vị... 3. Thực hành: * Bài 1. Viết số: (6) -Mười một 11 - Mười bảy: 17 -Mười hai: 12 - Mười tám: 18 *Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (5) 16: cái nấm 17: cái nấm 18:. cái nấm 19: cái nấm *Bài 3. Nối tranh với một số thích hợp.(6) *Bài 4. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: (5) 5. Củng cố- dặn dò: (3) - 2H: nêu miệng. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: giới thiệu bài. - H: lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ? - G: giới thiệu số 16. - H: đọc mười sáu. - G: hướng dẫn như số 16. - G: số 16, 17, 18, 19 là số có máy chữ số ? - G. hàng đơn vị hơn kém nhau mấy đơn vị? - H: viết số bảng con. - 2H: nêu yêu cầu bài tập. - H: làm bài - lớp. - 1H: nêu yêu cầu bài. - G: HD cách làm bài. - H: làm bài - lớp. - H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét. - H: làm bài nối tranh với số thich hợp. - 2H: đọc bài điền số. - nhận xét. - 1H: nêu yêu cầu bài. - H: làm bài - lớp. - H : đọc các số trên tia số. - G: nhận xét giờ học. Tiếng Việt Bài 79: ôc, uôc I. Mục tiêu: - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc. - G.- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học Tiết1 A.Kiểm tra: Đọc, viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: ôc uôc b. Ghép chữ phát âm: ôc uôc mộc đuốc thợ mộc ngọn đuốc c. Tìm tiếng mới có vần ôc, uôc d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài e. Luyện viết ôc thợ mộc uôc ngọn đuốc Tiết 2. A. Kiểm tra: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( sgk ) * Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. b. Luyện viết ( vở t/v ) ôc, uôc, thợ mộc ngọn đuốc c. Luyện nói: Chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. 4. Củng cố- dặn dũ. - H: đọc, viết cá nhân - nx - G: ghi điểm - G: tranh gt từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc gt từ kháo. - G: gt vần ôc, uôc - G: nêu cấu tạo ôc, uôc - 2H: nhắc lại cấu tạo vần ôc, uôc. - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần ôc, uôc. - G: phát âm mẫu ôc, uôc - H: phát âm ôc, uôc - cá nhân - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng mộc, đuốc - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng mộc, đuốc - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo từ khoá. - H: đọc đồng thanh cả bài. - H: thi tìm tiếng mới - lớp - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G: đọc mẫu - G: giải nghĩa từ khó hiểu - H: đọc bài - cá nhân - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - lớp - G: giới thiệu vần ôc, uôc. - G: viết mẫu - nêu cách viết - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G: củng cố bài. - G: giờ trước học vần gì - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nhận xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc - cá nhân - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: nhận xét giờ học. - G: Đọc và viết bài ở nhà. Thứ năm ngày 05 tháng 01 năm 2012 Toán Tiết 76. Hai mươi. Hai chục I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục, biết đọc viết số 20, phân biệt số chục số đơn vị. - Làm được các BT 1,2,3. II. Đồ dùng: - G.H: bó chục que tính. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) -Nêu cấu tạo số: 16, 17, 18, 19. B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 20: (6) 20 20 = 2 chục 2. Thực hành: *Bài 1: Viét số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó. (5) 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. * Bài 2. Trả lời câu hỏi: (10) - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị... *Bài 3: Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. (5) 5. Củng cố- dặn dò: (2) - 3H: lên bảng làm bài. - G: nhận xét - ghi điểm. - G: giới thiệu bài. - H: lấy 1 chục que tính,1 chục que tính. Tất cả bao nhiêu que tính ? - G: 20 que tính còn gọi là mấy chục que tính ? - G: 20 đơn vị còn gọi là mấy chục ? - G: 2 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - G: vẽ tia số và giới thiệu. - H: quan sát - lớp. - G: từ số 0 đến số 10 số nào bé, lớn nhất? - 1H: nêu yêu cầu baì. - H: làm bài bảng con - lớp. - H: đọc các số - trả lời câu hỏi - cn + Các số đó là số có mấy chữ số? - 1H: nêu yêu cầu bài tập. - 4H: nêu miệng - H: nhận xét bạn. cách điền của - G: nhận xét giờ học. Tiếng việt: Tiết 171 - 172: Bài 80: iêc, ươc I. Mục tiêu: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá: xem xiếc, rước đèn. - G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học Tiết1 A.Kiểm tra: Đọc, viết. ôc, uôc, con ốc, đôi guốc. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: iêc ươc b. Ghép chữ phát âm: iêc ươc xiêc rước xem xiếc rước đèn c. Tìm tiếng mới có vần iêc, ươc. d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng cá diếc cái lược công việc thước kẻ e. Luyện viết iêc xem xiếc ươc rước đèn. Tiết 2 A. Kiểm tra: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( sgk ) * Đọc câu ứng dụng: Quê hương là con đò nhỏ Chiều chiều con thả trên đồi Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. b. Luyện viết ( vở t/v ) iêc ươc xem xiếc rước đèn c. Luyện nói: Chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. - H: bảng con - cả lớp. - G: nhận xét - G: tranh gt từ khoá: xem xiếc, rước đèn - G: gt vần iêc, ươc. - G: nêu cấu tạo iêc, ươc - H: nhắc lại cấu tạo vần iêc, ươc. - H: so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần iêc, ươc. - G: phát âm mẫu iêc, ươc. - H: phát âm iêc, ươc - cá nhân - 10 h/s - H: ghép chữ thành tiếng bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tiếng xiếc, rước. - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng xiếc, rước. - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo từ khoá.. - H: đọc đồng thanh cả bài. - H: thi tìm tiếng mới - cn - H: đọc các tiếng trên bảng- nx - G: đọc mẫu - G: giải nghĩa từ khó hiểu - H: đọc bài - cá nhân - G: sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - lớp - G: giới thiệu vần iêc, ươc, xiếc, rước. - G: viết mẫu - nêu cách viết - H: nhắc lại cách viết - H: viết bảng con - G: sửa bài cho h/s. - G: củng cố bài. - G: giờ trước học vần gì? - H: đọc lại bài ở tiết 1 - cá nhân. - H: mở sgk - nhạn xét tranh minh hoạ. - H: đọc thầm bài - lớp - H: đọc cá nhân - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - lớp - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - lớp - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: NX giờ học. - G: Đọc và viết bài ở nhà. Thứ sỏu ngày 6 thỏng 1 năm 2012 Tập Viết. Tuốt lúa, hạt thóc, ..., .... I. Mục đích yêu cầu: - Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ..., kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập hai. - HS khá giỏi viết được đúng số dòng quy định trong vở tập viết 1 Tập hai - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (4) thanh kiếm, âu yếm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 ) tuốt lua, hạt thóc,...... b. HD viết bảng con: (6) tuốt lúa, hạt thóc,.... c.HD viết vào vở (17) tuốt lúa, hạt thóc,.... 3. Chấm chữa bài: (4) 4. Củng cố, dặn dò: (2) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: QS, nêu nx về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD qui trình viết(Vừa nói vừa thao tác). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ cn G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của GV G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. G: Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và CB bài học sau. Tập viết Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... I.Mục đích yêu cầu: - Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, ..., kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập hai. - HS khá, giỏi: viết được đúng số dòng quy định trong vở tập viết 1 Tập hai - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (4) tuốt lúa, hạt thóc B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1) 2. Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... b. HD viết bảng con: (5) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... c.HD viết vào vở (18) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... 3. Chấm chữa bài: (4) 4. Củng cố, dặn dò: (2) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Qs, nêu nx về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD qui trình viết ( Vừa nói vừa thao tác). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ. ( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hd viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. G: Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và CB bài học sau. Đạo đức Tiết 19: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. - Biết vì sao lễ phép với thầy giáo cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. - Biết nhắc nhở bạn phải lễ phép với thầy giáo cô giáo. - Học sinh hiểu: thầy cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. II. Đồng dùng: III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5) - Khi ra vào lớp, ngồi học phải ntn? B. Bài mới: * Hoạt động 1:Đóng vai BT1: (15) *KL: Khi gặp thầy, cô giáo phải chào hỏi lễ phép.Đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy, co giáo cần đưa bằng hai tay.... * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. (10) Tô màu tranh *KL: Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo các em cần lễ phép lắng nghe lời.... * Hoạt động 3: Củng cố. Dặn dò.(3) - 2H: nêu ý kiến - nhận xét. - G: nêu yêu cầu bài tập. - H: quan sát tranh trong vở bài tập đạo đức. - G: chia nhóm hs đóng vai một tình huống của bài tập 1. - H: thảo luận đóng vai. - H: nhóm đóng vai tình huống của nhóm. - H: thảo luận - nhận xét. + Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy cô giáo? + Cần làm gì khi gặp thầy, co giáo? + Cần làm khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy, cô giáo? - G: kết luận. - G: treo tranh bài tập 2 và nêu yêu cầu - H: tô màu vào tranh . - H: trình bày, giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó ? - H: cả lớp trao đổi nhận xét. - G: kết luận. - G: nhận xét giờ học. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP CHỦ ĐỀ THÁNG 1 NGÀY TẾT QUấ EM HOẠT ĐỘNG 1: TRề CHƠI “ MƯỜI HAI CON GIÁP” I. Yờu cầu giỏo dục - Giỳp học sinh : Biết trũ chơi và biết chơi trũ chơi đú Hướng dẫn chuẩn bị hoạt động Chuẩn bị về phương tiện hoạt động Những cõu hỏi về cỏc con vật ( 12 con giỏp) Những cõu hỏi này nờn: phự hợp với khả năng của học sinh, số lượng cõu hỏi vừa phải, Một số tiết mục văn nghệ gúp vui. 2. Chuẩn bị về tổ chức GVCN: Chuẩn bị một số cõu hỏi b. HS: Một số bài hỏt III. Hướng dẫn tiến hành hoạt động Hoạt động mở dầu Hỏt tập thể một bài hỏt Giới thiệu chương trỡnh Hoạt động 1: Chơi trũ chơi “ Mười hai con giỏp” Nội dung: H chơi thi theo 3. Hoạt động 2: Văn nghệ. Học sinh trỡnh bày một số tiết mục văn nghệ 4. Hoạt động cuối cựng GV nhận xột chung về cuộc chơi thi giữa cỏc tổ

File đính kèm:

  • docTuần 19.doc