TOÁN
TIẾT 117: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100( TRỪ KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số(không nhớ) dạng 65 - 30 và 36 - 4.
- Làm được bài tập 1,2,3(cột 1,3) còn thời gian cho làm cột 2.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, các bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.H: Vở ô li, bảng con, que tính
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 30 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
toán
Tiết 117: phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ)
I.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số(không nhớ) dạng 65 - 30 và 36 - 4.
- Làm được bài tập 1,2,3(cột 1,3) còn thời gian cho làm cột 2.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, các bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.H: Vở ô li, bảng con, que tính
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Tính 72 84 85
31 62 14
H: Lên bảng thực hiện
H+G: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung (32)
a) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 100(khg nhớ) dạng 65 - 30 và 36 - 4
Chục
Đơn vị
6
3
3
5
0
5
65 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
35 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35 65 - 30 = 35
* 36 - 4 = ? ...................
b) Thực hành:
Bài 1: Tính
82 75 48 69
50 40 20 50
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
Bài 3: Tính nhẩm
a) 66 - 60 = 98 - 90 =
78 - 50 = 59 - 30 =
3. Củng cố, dặn dò: (3)
G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
G: HD học sinh thao tác trên que tính như HD ở SGK
- Lấy 65 que tính( gồm 6 bó chục que tính và 5 que tính rời)
- Lấy 30 que tính(gồm 3 bó chục que tính và 0 que tính rời)
H: Thực hiện theo HD của GV
G: HD kỹ thuật làm tính cộng
H: Nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Chốt lại
G: Nêu yêu cầu BT
H: làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài.
G: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nối tiếp nêu kết quả. G: nx ghi kq bảng.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
G: Nhận xét giờ học.
G: Chốt lại nội dung bài. H: Ôn lại bài và làm BT.
Tập đọc:
chuyện ở lớp
A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng, các từ ngữ: chuyện, ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc, chẳng nhớ nổi,.... Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung của bài: Mẹ chỉ muốn ở nghe chuyện lớp bé đã ngoan như thế nào?
- Trả lời được câu hỏi 1,2(sgk).
B. Đồ dùngdạy – học:
- GV:Tranh minh hoạ sách giáo khoa.HS: SGK, đọc trước bài ở nhà
C. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ (3)
- Chú công
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài. (2)
2.Luyện đọc: (30)
a. Đọc mẫu
b. Hướng dẫn luyện đọc
+ Đọc từng câu.
Từ khó: chuyện, ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc, chẳng nhớ nổi,....
+ Đọc từng khổ thơ, bài
+ Đọc bài
c) Ôn vần uôt, uôc
- Tìm tiếng trong bài có vần: uôt
- Tìm tiếng ngoài bài có vần: uôt, uôc
+ buộc, tuộc, luộc,...
+ tuốt lúa, muốt, buốt, ....
Tiết 2
3.Tìm hiểu nd bài và luyện n (32)
a) Tìm hiểu nội dung bài
- Bạn nhỏ kể ch mẹ nghe nhiều chuyện ở lớp: ....
*Bé kể cho mẹ nghe chuyện ở lớp.
b)Luyện nói: Hãy kể với bố mẹ Hôm nay ở lớp em ngoan
3. Củng cố dặn dò (3)
H: Đọc bài ( Cá nhân, đồng thanh)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: GT bài bằng tranh sgk rồi ghi lên bảng.
G: đọc mẫu toàn bài.
H: theo dõi.
H: đọc đồng thanh, đọc nhẩm( 2 lượt )
H: tiếp nối đọc từng dòng thơ
G: sửa tư thế cầm sách cho HS
G: chú ý theo dõi, phát hiện các tiếng, từ HS phát âm chưa chuẩn gạch chân
G: hd,hs đọc đúng 1số từ khó, kết hợp giải nghĩa từ(ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt)
+ HS đọc dòng thơ, đoạn thơ theo nhóm.
+ Đại diện các nhóm đọc đoạn trước lớp.
H: Đọc trơn toàn bài
G: nêu yêu cầu 1 SGK.
H: trả lời.G: gạch chân tiếng: vuốt
H: đọc, phân tích cấu tạo
G: nêu yêu cầu 2 SGK.
H: trao đổi nhóm đôi, tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại KQ đúng
H: đọc, phân tích cấu tạo
H: đọc lại toàn bài
G: nêu câu hỏi 1 SGK. Bạn nhỏ kể cho mẹ ... G:đưa ra câu hỏi tiếp theo ở SGK và1số câu hỏi gợi mở
H: trả lời câu hỏi
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại.
G:nêu yêu cầu luyện nói
H:qs tranh sgk và hiểu biết của bản thân
2H: lên thực hiện (mẫu)
H: tập nói trong - nhóm đôi.
- Thi nói trước lớp - vài cặp
G: nhận xét tiết học.
- Khen một số HS học tốt.
- Về nhà đọc lại bài.
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
toán
Tiết 118: Luyện tập
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Làm được các bài tập 1,2,3,5, còn thời gian cho hs làm bài 4.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy – học:
H: SGK. Vở ô li, bảng con
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Tính 98 55 54
- - -
30 55 4
H: Lên bảng thực hiện
H+G: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Luyện tập (32)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 - 23 57 - 31 72 - 60
Bài 2: Tính nhẩm
65 - 5 = 65 - 60 = 65 - 65 =
Bài 3: Điền dấu ( = )
35 - 5 35 - 4
Bài 5: Nối ( theo mẫu )
Bài 4: Bài giải
Số bạn nam là:
35 - 20 = 15 ( bạn )
Đáp số: 15 bạn
3. Củng cố, dặn dò: (3)
G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
G: Nêu yêu cầu BT
H: làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài.
G: Nêu yêu cầu
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
G: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Quan sát mẫu ( BP)
1H lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
H: Phân tích, tóm tắt
- 1H làm bảng lớp, cả lớp làm vở ô li.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
G: Nhận xét giờ học.
G: Chốt lại nội dung bài
H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
Chính tả
Tiết 11: Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu:
- HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp. 20 chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uôt hoặc uôc , chữ c hoặc k vào chỗ trống.
- Làm bài tập 2,3 (sgk).
II. đồ dùng:
G: bảng phụ, nam châm.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học.
A. Kiểm tra: (5)
G: kiểm tra đồ dùng học tập.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3)
2. Hg dẫn HS tập chép: (17)
Vuốt tóc con mẹ bảo
-Mẹ chẳng nhớ nổi đâu
Nói mẹ nghe ở lớp
Con đã ngoan thế nào ?
3.H luyện viết bảng con:
4. Hướng dẫn hs chép bài vào vở:
5.G đọc cho hs soát lỗi, chấm bài:
6. Chấm bài:
7.Củng cố dặn dò:
G: nêu yêu cầu của tiết học.
G: viết lên bảng đoạn văn cần chép.
H: đọc thành tiếng đoạn văn.
G: chỉ các tiếng đọc dễ viết sai: vuốt tóc, ngoan, nghe.
H: đánh vần - viết bảng con.
G: nx sửa sai cho hs.
G: hướng dẫn chép bài vào vở.
H: chép bài vào vở.
G: qs uôn nắn hs yếu.
G: đọc lại bài viết.
H: soát lại bài viết - sửa bài.
G: chấm bài - nhóm 3.
G: nhận xét.
G: xn tiết học.
H: luyện viết ở nhà.
Tập viết
Tiết 32: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết tô các chữ hoa O, Ô, Ơ.
- Viết đúng các vần uôt, uôc, ươ, ươu, các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài , con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết1, tập hai.
II. Đồ dùng:
G: Bộ chữ hoa
H: vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra:
-Viết: con cóc, cá lóc.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tô chữ hoa:
3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
uôt chải chuốt
uôc thuộc bài ...
ưu con cừu
ươu ốc bươu
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
5. Chấm bài:
6. Củng cố bài:
H: viết bảng con - nhận xét.
G: treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết trong giờ học.
G: hướng dẫn mẫu chữ.
H: quan sát mẫu chữ trên bảng phụ
G: nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
G: nêu quy trình chữ viết chữ hoa.
H: nêu lại cách viết.
G: viết mẫu chữ O, Ô, Ơ, p
H: viết bảng con - nhận xét.
H: đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ.
H: nêu cách viết các chữ trong một tiếng.
G: viết mẫu.
H: viết bảng con.
H: nhận xét - sửa bài.
G: HD viết bài vào vở.
H: viết bài vào vở tập viết.
G: QS uốn nắm cho H/S.
G: chấm bài - nhóm 3.
G: nhận xét.
G: nhận xét giờ học.
H: luyện viết ở nhà.
Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm2012
toán
Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ
I.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh
- Biết tuần có 7 ngày. Biết tên các ngày trong tuần, biết đọc thứ ngày tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
- Làm được bài tập1,2,3.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, 1 quyển lịch bóc hàng ngày, bảng thời khoá biểu của lớp.
H: SGK. Vở ô li, bảng con,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung (32)
a) Giới thiệu các ngày trong tuần
tháng tư
13
chủ nhật
- Một tuần lễ có 7 ngày
b) Thực hành:
Bài 1: Trong mỗi tuần lẽ
a) Em đi học vào các ngày: thứ hai, ...
Bài 2: Đọc tờ lịch hôm nay rồi viết
a) Hôm nay là ... ngày .... tháng ....
Bài 3: Đọc thời khoá biểu của lớp em.
3. Củng cố, dặn dò: (3)
G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
G: Giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày
G: Giới thiệu các ngày trong tuần ( qua các tờ lịch bóc)
H: Quan sát, nhận biết
+ 1 tuần có mấy ngày? là các ngày nào?
+ Hôm nay là ngày bao nhiêu?
G: Cho HS nhận biết qua 1 vài tờ lịch bóc
H+G: nx, bổ sung, chốt lại cách xem
G: Chốt lại
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu kết quả
G: ghi kq lên bảng...
H+G: Nhận xét, chữa bài.
G: Nêu yêu cầu
H: làm trên bảng. Cả lớp làm vở ô li
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu bài tập.
- HD học sinh cách đọc thời khoá biểu
H: Nối tiếp đọc trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
G: Nhận xét giờ học.
G: Chốt lại nd bài. H: học bài và làm BT ở nhà.
Tập đọc:
Tiết 33+34: meò con đi học
A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu,toáng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà, cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)
- HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ.
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV:Tranh minh hoạ sách giáo khoa. HS: SGK, đọc trước bài ở nhà
C. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ (3)
- Chuyện ở lớp
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài. (2)
2.Luyện đọc: (30)
a. Đọc mẫu
b. Hướng dẫn luyện đọc
+ Đọc từng câu.
Từ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu, đến trường, toáng
+ Đọc từng đoạn, bài
Mèo con buồn bực/
Mai phải đến trường/
Bèn kiếm cớ luôn/
Cái đuôi tôi ốm//
+ Đọc bài
c) Ôn vần ưu, ươu
- Tìm trong bài tiếng có vần ưu
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
+ hưu, mưu, tựu trường
+ rượu, khướu, bướu,....
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu
M: Cây lựu vừa bói quả
Đàn hươu uống nước suối.
Tiết 2
3.Tìm hiểu nội dung bài (32)
a)Tìm hiểu nội dung bài
- Cái đuôi tôi ốm....
* Mèo con lười học
* Luyện nói: Vì sao bạn thích đi học?
M: Vì sao bạn thích đi học?....
4. Củng cố dặn dò (3)
H: đọc bài trước lớp + TLCH
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: gbài bằng tranh sgk rồi ghi lên bảng.
G: đọc mẫu toàn bài.H: theo dõi.
H: đọc đồng thanh, (2 lượt)
H: tiếp nối đọc từng dòng thơ.
G: chú ý theo dõi, phát hiện các tiếng, từ H: phát âm chưa chuẩn gạch chân
G: HD HS đọc đúng một số từ kết hợp phân tích và giải nghĩa từ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, ...
G: Nêu rõ yêu cầu
H: Mỗi HS đọc nối tiếp 1 khổ thơ.
G: Quan sát, uốn nắn
G: HD học sinh đọc khổ thơ khó( Đ1)
H: Đọc khổ thơ trong nhóm
- Đại diện nhóm đọc trước lớp
H: Cả lớp đọc toàn bài(cá nhân )
G: nêu yêu cầu 1 sgk.H: trả lời
G: gạch chân tiếng: ngoan
H: đọc, phân tích cấu tạo
G: nêu yêu cầu 2 sgk.
H: thi tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
H:Nối tiếp đọc tiếng chứa vần ưu, ươu
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại kq
H: đọc, phân tích cấu tạo tiếng, từ
H: nêu mẫu sgk
H: trao đổi nhóm đôi, tập đặt câu theo M
H: nối tiếp nêu miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: đọc lại toàn bài
G: nêu CH, SGK và CH gợi mở HD HS lần lượt trả lời từng CH tìm hiểu ND bài.H: phát biểu
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại.
G: nêu yêu phần luyện nói
H: tập hỏi nhau trong nhóm.
- Thi nói trước lớp
G+H:nhận xét, bổ sung, đánh giá,
G: nhận xét tiết học.
- Khen một số HS học tốt.
- Về nhà đọc lại toàn bài và CB bài sau.
Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012
toán
Tiết 120: cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng, trừ nhẩm, nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
- Làm được bài tập 1,2,3,4.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ
H: SGK. Vở ô li, bảng con,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Các ngày trong tuần
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Luyện tập (32)
Bài 1: Tính nhẩm
80 + 10 30 + 40 80 + 5
90 - 80 70 - 30 85 - 5
Bài 2: Đặt tính rồi tính
36 + 12 65 + 22
48 - 36 87 - 65
Bài 3: Bài giải
Cả hai bạn có số que tính là:
35 + 43 = 78 ( que tính)
Đáp số: 78 que tính
Bài 4:
Tóm tắt
Tất cả có: 68 bông hoa
Hà có: 34 bông hoa
Lan có: ... bông hoa?
3. Củng cố, dặn dò: (3)
H: Kể tên các ngày trong tuần
Nói được hôm nay là thứ mấy? Ngày mấy?
H+G: nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài - 2hs
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: đọc bài toán - 3,4hs.
H: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài theo - cn
H: Lên bảng chữa bài - 2hs
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
H: Đọc bài toán - 3,4 hs.
H: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài vào vở - cn
H: Lên bảng chữa bài - 2hs
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
G: Nhận xét giờ học.
G: Chốt lại nd bài.H,học bài và làm BT ở n.
Tập đọc
người bạn tốt
A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu ND bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)
B. Đồ dùng dạy – học: GV:Tranh minh hoạ sgk. HS: SGK, đọc trước bài ở nhà
C. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ (3)
- Mời vào
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài. (2)
2. Luyện đọc: (30)
a. Đọc mẫu
b. Hướng dẫn luyện đọc
+ Đọc từng câu.
Từ khó: liền, sửa lại, nằm, ngượng
Giải nghĩa từ: ngượng nghịu
+ Đọc từng đoạn, bài
Hà thấy vậy/ liền chạy đến sửa dây đeo,/đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn/ trên lưng bạn.//
+ Đọc bài
c. Ôn vần uc, ut
- Tìm trong bài tiếng có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut
M: Hai con trâu húc nhau ...
Tiết 2
3.Tìm hiểu nội dung bài (32)
a)Tìm hiểu nội dung bài
- Nụ đưa bút của mình cho Hà ....
b. Luyện nói: Kể về một người bạn tốt của em
4. Củng cố dặn dò (3)
H: đọc bài trước lớp + TLCH
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: gt bài bằng tranh sgk rồi ghi lên bảng.
G: đọc mẫu toàn bài.HS theo dõi.
H: đọc đồng thanh, đọc nhẩm( 2 lượt )
H: tiếp nối đọc từng câu.
G: chú ý theo dõi, phát hiện các tiếng, từ H: phát âm chưa chuẩn gạch chân
G: hướng dẫn HS đọc đúng 1số từ kết hợp phân tích cấu tạo và giải nghĩa từ
G: Nêu rõ yêu cầu
H: Mỗi HS đọc 1 đoạn ( nối tiếp)
G: Quan sát, uốn nắn
G: HD học sinh đọc đoạn khó
H: Luyện đọc đoạn 2 (BP)
H: Cả lớp đọc toàn bài - đồng thanh, cn
G: nêu yêu cầu 1 SGK.HS trả lời
G: gạch chân tiếng : cúc, bút,
H: đọc, phân tích cấu tạo
H: nêu yêu cầu, nhìn câu mẫu sgk tập nói
H: đọc lại toàn bài
G: nêu CH SGK, hs lần lượt TL từng CH...
H: phát biểu
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại.
G: nêu yêu phần luyện nói
HS tập Hỏi nhau trong nhóm, theo M
- Thi nói trước lớp
G+H:nhận xét, bổ sung, đánh giá, NX tiết học.
Đạo đức
Tiết 30: bảo vệ hoa và cây nơi công cộng(tiết1)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu:
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng ngõ xóm và những nơi công cộng khác. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
- HS khá giỏi nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Vở bài tập, tranh vẽ VBT
H: Vở bài tập,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5)
- Kể tên các cay hoa làm cảnh
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1)
2,Nội dung: (20)
* Hoạt động 1:
a) Quan sát cây và hoa ở sân trường
- Cần phải chăm sóc và bảo vệ cây, hoa
* Hoạt động 2:
b) Liên hệ thực tế
- Biết kể tên những nơi công cộng thường trồng cây, hoa
- Nơi công cộng tại xã là UBND xã, trạm y tế, ... chúng ta cần góp phần bảo vệ
* Hoạt động 3:
c) Làm bài tập
- HS biết quan sát và tự trả lời câu hỏi
- Các bạn nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như chống để khỏi bị đổ, xới đất, tưới cây ....
3,Củng cố, dặn dò (5)
G: Nêu yêu cầu
H: Nối tiếp kể tên các cây hoa làm cảnh
G: Nhận xét, bổ sung
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Nêu yêu cầu
H: Quan sát cây và hoa ở sân trường
G: HD học sinh quan sát và TLCH
- Em có thích cây hoa này không? vì sao
- Các em phải làm gì để cây tươi tốt và đẹp?
H: Phát biểu
H: Nhận xét và bổ sung
G: Chốt lại
G: Nêu yêu cầu
H: Thảo luận nhóm đôi kể tên những nơi công cộng thường trồng cây, hoa
H: Đại diện các nhóm kể tên
H: Cả lớp trao đổi bổ sung, liên hệ
G: Chốt lại ND
G: Nêu yêu cầu BT
H: Quan sát và TLCH
- Phát biểu trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Tự liên hệ, nói được ý nghĩa của việc bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Ôn lại bài ở nhà, thực hiện tốt phần bài học.
Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012
Chính tả
Tiết 12: Mèo con đi học
I. Mục tiêu:
- HS nhìn bảng chép lại 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.
- Điền đúng vần iên hoặc in; chữ r, d, hay gi vào chỗ trống.
- Làm bài tập (2) a hoặc b.
II. đồ dùng:
G: bảng phụ, nam châm.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học.
A. Kiểm tra: (5)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3)
2. Hướng dẫn HS tập chép: (17)
- Viết bảng con....
"Từ đầu - khỏi hết".
3. Soát bài và chấm bài:
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a. Điền vần: iên hoặc in (5)
Đàn kiến đang đi. Ông đang đọc tin.
b. Điền chữ: r, d hay gi (5)
- Thầy giáo dạy học
- Bé nhảy dây
- Đàn cá rô lội nước.
4. Củng cố - HD về nhà: (5)
G: kiểm tra đồ dùng học tập.
G: nêu yêu cầu của tiết học.
G: treo bảng phụ đoạn thơ lên bảng.
H: đọc thành tiếng đoạn thơ
G: chỉ các tiếng đọc dễ viết sai.: bực, trường, toáng, cừu, lành.
H: đánh vần - viết bảng con.
G: hướng dẫn chép bài vào vở.
H: chép bài vào vở.
G: đọc lại bài viết.
H: soát lại bài viết - sửa bài, cả lớp.
G: chấm bài - nhóm1
H: đọc yêu cầu của bài tập.
G: hướng dẫn cách làm
H: 1 em làm mẫu.
H: các tổ thi điền nhanh vần iên, in.
G: nhận xét - chữa bài.
H: làm bài trên bảng - nhóm.
H: chữa bài
H: nhận xét bài. - làm bài vào vở.
G: nhận xét giờ học.
Kể chuyện
Tiết 6: Sói và sóc
A. Mục đích yêu cầu.
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
- HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: 4 tranh minh hoạ SGK.
- HS: SGK, xem trước và tập kể câu chuyện ở nhà.
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ (5)
- Niềm vui bất ngờ
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: (1)
2.Hướng dẫn kể chuyện. (30)
a) Giáo viên kể chuyện
- Lời sóc: nhẹ nhàng, khôn ngoan
- Lời của sói: ranh mãnh, gian ác
................
b) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
Tranh 1: Sóc đang chuyền trên cành thì bị trượt chân rơi xuống.....
Tranh 2: Sói vồ ngay lấy định ăn thịt sóc
Tranh 3: Sóc thông minh tìm cách lừa Sói để thoát thân
Tranh 4: Sóc thoát chết, sói buồn thiu.....
c) Kể toàn bộ câu chuyện
* Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm.
3. Củng cố dặn dò: (4)
H: kể chuyện trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: giới thiệu bài - Ghi tên bài
G: kể toàn bộ câu chuyện lần 1
G:kể lần 2 kết hợp sử dụng tranh minh hoạ. GV lưu ý giọng kể từng nhân vật
H: lắng nghe
H: Quan sát tranh
G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh
H: tập kể theo nhóm
G: quan sát, uốn nắn cách kể
- Đại diện nhóm kể trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét .
G: đánh giá.
G: Nêu yêu cầu
H: Nối tiếp kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. HS khá, giỏi kể.
- Thi kể trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Hướng dẫn HS nêu được ý nghĩa của câu chuyện.
G: nhận xét tiết kể chuyện. Khen một số em kể chuyện tốt. Động viên một số em học còn yếu.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
File đính kèm:
- Tuần 30.doc