Soạn bài tuần 4 lớp 1

Toán

Bài 13: Bằng nhau, dấu =

I.Mục tiêu:

- Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó.

(3 = 3, 4 = 4). Biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu = để so sánh số.

- Làm được 3BT (1,2,3).

- HS yêu thích môn học.

II.Đồ dùng dạy - học:

- G: vật mẫu

- H: SGK

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 4 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011 Toán Bài 13: Bằng nhau, dấu = I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó. (3 = 3, 4 = 4). Biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu = để so sánh số. - Làm được 3BT (1,2,3). - HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: - G: vật mẫu - H: SGK III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Điền dấu thích hợp: 2 . 4 1 . 3 5 . 2 3 . 1 4 . 2 2 . 5 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Nhận biết quan hệ bằng nhau (10 P) 3 = 3 4 = 4 Nghỉ giải lao: ( 2 phút ) b. Thực hành: ( 20 phút ) Bài 1: Viết dấu = Bài 2: Viết theo mẫu 5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 3: Viết dấu vào ô trống (7 P) 5 … 4 3 …3 2 … 5 1 …2 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: Thực hiện bảng con. (CN) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..) H: Quan sát so sánh số lượng G: Kết luận về quan hệ bàng nhau H: Đọc lại KL ( 2 em) 1H: Nêu yêu cầu BT1 G: HD học sinh viết bảng con H: Viết dấu = vào sgk (CN) G: Quan sát, giúp đỡ. 1H: Nêu yêu cầu BT2 - Quan sát hình vẽ G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở (cả lớp) - Trình bày kết quả (1,2H) H+G: Nhận xét, bổ sung. 1H: Nêu yêu cầu BT3 H: Nêu cách thực hiện (2,3H) - Làm bài vào vở (CN) - Trình bày kết quả (2,3H) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. Tiếng Việt Tiết 29+30: Bài 13. n - m(2T) I. Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: (5’ ) Đọc, viết: bé Hà có vở ô li B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 3p) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) n m b. Ghép chữ phát âm: (8’) nơ me nơ me c. Tìm tiếng mới có âm n, m: (5’) - na, nô, nu... - ma, mô, mẹ, má... d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) ca nô bó mạ Tiết II. A. Kiểm tra: ( 5’ ) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (10’) Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê b. Luyện viết vở t/v: (8’) c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: bố mẹ ba má d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ n,m 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. ( 5’) H: Viết bảng con - nx G: Dùng tranh gt từ khoá nơ, quả me G: Gt âm n, m bằng chữ rời lên bảng. G: Nêu cấu tạo âm n, m H: Nhắc lại cấu tạo âm n, m - 2h/s. G: Phát âm mẫu n, m H: Phát âm n, m - 12h/s. H: Ghép chữ n, m, ơ, e thành tiếng nơ, me bằng chữ rời - lớp. H: Đánh vần, đọc trơn nơ, me - 8h/s. H Đọc đồng thanh - lớp. H: Nêu cấu tạo tiếng: + Tiếng nơ, me có âm gì đứng trước ? + Âm gì đứng sau ? G-.H: Nhận xét. H: Đọc đồng thanh toàn từ khoá. H: Tìm tiếng mới trên bảng H: Đọc các tiếng trên bảng- nx G: Giới thiệu chữ n, m, nơ, me G: Viết mẫu- hướng dẫn cách viết. H: Nhắc lại cách viết-5h/s H: Viết bảng con G: Sửa bài cho h/s. G : Đọc mẫu G: Giải nghĩa từ khó hiểu: bó mạ. H : Đọc bài- 6h/s G : Sửa cách đọc cho h/s H : Đọc đồng thanh G: Củng cố bài. G: Giờ trước học âm gì ? H: Đọc lại bài ở tiết 1 H: Mở sgk quan sát tranh minh hoạ. H: Đọc thầm - lớp. H: Đọc cá nhân-8h/s G.H: Nhận xét cách đọc của bạn.. H: Đọc đồng thanh G: Nêu cách viết vào vở H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn cho h/s G: Chấm bài G: Nhận xét bài viết. H: Nêu tên chủ đề-3h/s H: Quan sát tranh (sgk) G: Gợi ý cách nói theo chủ đề bài +Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Bố và mẹ đang làm gì ? + Em có yêu bố, mẹ không ? + Yêu bố, mẹ em phải làm gì ? H: Luyện nói thành câu-7h/s H: Nhận xét G: Hướng dẫn cách chơi H: Chơi cá nhân G: Nhận xét giờ học. G: Đọc và viết bài chữ n, m Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 14. Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, , để so sánh các số trong phạm vi 5. - Làm được BT 1,2,3.Trong sgk. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: G-H: bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) * Điền dấu >,<,=: 2...3 ; 4...4 ; 5....1 B. Bài mới: I. Luyện tập: * Bài 1: , =. (10’) 1 3 2 = 2 * Bài 2: Viết (theo mẫu). (10’) 3 > 2 * Bài 3: làm cho bằng nhau ( theo mẫu).(10’) 4 = 4 2. Củng cố - dặn dò: ( 5’ ) H: làm bài. 3h/s G: nhận xét bài - ghi điểm. H: nêu yêu cầu bài.-1h/s H: làm mẫu nêu cách điền dấu ,=. -2h/s H: làm bài tập - lớp. H: đọc bài kiểm tra. -4h/s G: nhận xét bài làm. H: nêu yêu cầu đếm số lượng ghi số, dấu vào ô trống.-1h/s H: làm bài - lớp. H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.-4h/s H: nêu yêu cầu bài. -2h/s G: HD cách làm ntn để bằng nhau H: làm bài - lớp. H: đổi chéo bài kiểm tra - nhóm. H: nhận xét bài.-3h/s G: nhận xét giờ học. H: làm các BT trong vở BT. Tiếng Việt Tiết 31 + 32: Bài 14. d - đ (2T) I. Mục tiêu: - Đọc được: d,đ, dê, đò, từ và câu ứng dụng. - Viết được: d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: G: tranh từ khoá. G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: ( 5’ ) Đọc, viết: ca nô, bố mẹ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) d đ b. Ghép chữ phát âm: (8’) d đ dê đò dê đò c. Tìm tiếng mới có âm d, đ: (5’) d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) da de do đa đe đo da dê đi bộ Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ b. Luyện viết vở t/v: (8’) d đ dê đò c. Luyện nói: (8’) Chủ đề: dế , cá cờ, bi ve, lá đa d. Trò chơi: (5’) Thi viết nhanh các tiếng có chữ d, đ 4. Củng cố- Dặn dò. ( 5’ ) H: viết bảng con - nx G: NX, ghi điểm G: dùng tranh gt từ khoá con dê, đi đò. G: gt âm d, đ bằng chữ rời G: nêu cấu tạo âm d,đ H: nhắc lại cấu tạo âm d, đ-3,5h/s G: phát âm mẫu d, đ H: phát âm d, đ- 9,12h/s H: ghép chữ d, đ, ê, o thành tiếng dê, đò bằng chữ rời H: đánh vần, đọc trơn dê, đò-10,12h/s H: đọc đồng thanh H: nêu cấu tạo tiếng dê, đò.-4h/s G-.H: nhận xét G: bổ sung. H: tìm tiếng mới trên bảng H: đọc các tiếng trên bảng- nx- 5,6h/s G: giới thiệu chữ d, đ, dê, đò G: viết mẫu - HD viết. H: nhắc lại cách viết - 3,4h/s H: viết bảng con G: sửa bài cho h/s. G : đọc mẫu tiếng, từ ứng dụng. G- H:kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu: da dê. H : đọc bài cá nhân.-7,8h/s G : sửa cách đọc cho h/s H : đọc đồng thanh G: củng cố bài G: giờ trước học âm gì ? H: đọc lại bài ở tiết 1-5h/s H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ. H: đọc thầm - lớp. H: đọc cá nhân, đọc theo bàn.- 8,9h/s G.H: nhận xét. H: đọc đồng thanh G: nêu cách viết vào vở H: viết bài vào vở G: quan sát, uốn nắn cho h/s G: chấm bài G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề-1,2h/s H: quan sát tranh (sgk) G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: luyện nói thành câu- 6, 8h/s H: nhận xét,G: bổ sung,động viên G: hướng dẫn cách chơi H: chơi cá nhân G: nhận xét giờ học. G: đọc và viết bài chữ d, đ Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 15. Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - HS làm được các BT 1,2,3. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) * Điền dấu >,<,=: 2...3 4...4 5....1 B. Bài mới: I. Luyện tập: * Bài 1: Làm cho bằng nhau. (10’) *Bài 2: Nối với số thích hợp: (10’) < 2 < 3 < 5 3 2 1 *Bài 3: Nối với số thích hợp: (10’) 3 > 4 > 3 2 2. Củng cố - dặn dò: ( 5’ ) H: làm bài trên bảng.-2h/s G: nhận xét bài - ghi điểm. H: nêu yêu cầu bài.-1h/s H: làm mẫu nêu cách làm.-2h/s H: làm bài tập - lớp. H: đọc bài kiểm tra. -4h/s G: nhận xét bài làm. H: nêu yêu cầu nối số.-1h/s H: làm bài - lớp. H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.-5h/s G: vì sao lại nối được các số đó ? H: nêu ý kiến bài làm của mình. -2h/s G: kết luận. G: HD tương tự bài 2. G: nhận xét giờ học. HS: làm BT tốt ở buổi 2. CB bài mới. Tiếng Việt Tiết33+34: Bài 15: t - th (2T) I. Mục tiêu: - HS đọc được: t, th, tổ, thở, từ và câu ứng dụng. - Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo ghủ đề: ổ, tổ. - Giáo dục hs biết yêu quý các loài chim và các con vật. Không phá tổ chim. II. Đồ dùng: G: tranh từ khoá. G - H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức hoạt động A.Kiểm tra: ( 5’ ) Đọc, viết: d, đ, da dê, đi bộ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) t th b. Ghép chữ phát âm: (8’) t th tổ thỏ tổ thỏ c. Tìm tiếng mới có âm t, th: (5’) d. Luyện viết: (6’) Nghỉ giải lao. (2) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (6’) to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Tiết II. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện đọc: a. Luyện đọc sgk: ( 10’) Đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. b. Luyện viết vở t/v: (8’) n m nơ me c. Luyện nói: (8’) Chủ đề: ổ tổ d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ t, th 4. Củng cố- Dặn dò: ( 5’ ) H: viết bảng con - nhận xét. G: NX ghi điểm G: dùng tranh gt từ khoá tổ chim, thỏ. G: gt âm t, th bằng chữ rời G: nêu cấu tạo âm t, th H: nhắc lại cấu tạo âm t, th- 3,4h/s G: phát âm mẫu t, th H: phát âm t, th - 9,10h/s H: ghép chữ t, th,ô, o thành tiếng tổ, thỏ bằng chữ rời H: đánh vần, đọc trơn tiếng tổ, thỏ-CN H: đọc đồng thanh H: nêu cấu tạo tiếng tổ, thỏ.-3h/s G-.H: nhận xét, bổ sung. H: tìm tiếng mới trên bảng -3,4h/s H: đọc các tiếng trên bảng- nx G: giới thiệu chữ t, th, tổ, thỏ G: viết mẫu HD quy trình viết H: nhắc lại cách viết -5h/s H: viết bảng con G: sửa bài cho h/s. G : đọc mẫu G- H : kết hợp giải nghĩa từ khó hiểu: thợ mỏ. H: đọc bài cá nhân - nhận xét.- 7,8h/s G : sửa cách đọc cho h/s H : đọc đồng thanh G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì ? H: đọc lại bài ở tiết 1-5h/s H: mở sgk - quan sát tranh minh hoạ. H: đọc thầm. - lớp. H: đọc cn, thi đọc theo tổ.- 8,9h/s G.H: nhận xét , bổ sung. H: đọc đồng thanh G:viết mẫu HD quy trình viết H: viết bài vào vở G: quan sát, uốn nắn cho h/s G: chấm bài G: nhận xét bài viết. H: nêu tên chủ đề-2h/s H: quan sát tranh (sgk) - NX. G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài H: luyện nói thành câu-9,10h/s H: nhận xét G: nêu yc và hướng dẫn cách chơi H: chơi cá nhân -7h/s G: nhận xét giờ học. G: Đọc và viết bài chữ t, th ôn luyện ở buổi 2. Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 16. Số 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ1 đến 6. - HS làm được các BT 1,2,3. - HS yêu quý môn học. II. Đồ dùng: G-H: bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) -Viết số 1, 2, 3, 4 , 5. B. Bài mới: 1. Giới thiệu số 6: (12’) 2. Thực hành: * Bài 1: Viết số. 6. (5’) *Bài 2: Số (5’) * Bài 3: Viết số thích hợp: (10) 1 2 3 4 5 6 3. Củng cố - HD về nhà. (3) H: viết trên bảng - nhận xét.-1h/s G: có mấy hình tròn ? H: nhận xét số lượng hình. G: GT số 6 - viết mẫu số 6 H: viết bảng con số 6 G. Nêu cấu tạo số 6 . H: nhắc lại cấu tạo số. -5h/s G: HD viết số 6. H: viết số 6. (cả lớp). H: nêu yêu cầu ( nêu cấu tạo số) -1h/s H: làm bài. - lớp. H: chữa bài - nhận xét. - 2,3h/s H: nêu yêu cầu bài. -1h/s H: làm bài viết số lượng các đồ vật trong bài. H: đọc bài kiểm tra - nhận xét.-3h/s G: trong dãy số này số nào lớn ? bé ? G: nhận xét giờ học. H: làm tốt các BT trong vở BT buổi 2. CB bài mới. Tiếng Việt Tiết 35+36: Bài 16: Ôn tập(2T) I. Mục tiêu: - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được: i, s, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe và hiểu kể lại được1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò. - HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. - HS yêu quý loài cò. II. Đồ dùng; * G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt. * H: bảng chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức hoạt động A. Kiểm tra: (5’) Viết: t, th, tô, thỏ * Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) đ a đa 2. Ôn tập: a.Chữ cái và âm vừa học: (6’) n m d đ t th i a b.Ghép chữ thành tiếng: (12’) ô ơ i a n nô nơ ni na m mô mơ mi ma d dô dơ di đa đô đơ đi đa t tô Tơ ti ta ? ~ . Mơ mờ mờ mở mỡ mợ ta tà tá tả tã tạ c.Đọc từ ứng dụng: (8’) tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề d. Tập viết: (6’) Tiết II 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10’) * Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. b.Luyện viết vở tập viết : (8’) c. Kể chuyện: (15’) Chuyện kể: cò đi lò dò 4. Củng cố- dặn dò về nhà: ( 5 ) H: viết bảng con - nhận xét. H: đọc cá nhân - 2h/s. G: khai thác tranh trong sgk H:nêu các âm học trong tuần - 3h/s. G: gắn bảng ôn H: nêu nhận xét. H: lên bảng chỉ các chữ - 8h/s. G: đọc âm - H: chỉ chữ G: chỉ chữ - H: đọc âm H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang. G: ghi lên bảng H: đọc các tiếng hàng ngang - 7h/s. H: đọc cột dọc - 6h/s. H: điền dấu vào các tiếng - 5h/s. H: đọc các tiếng - 8h/s. G: chỉnh sửa cách phát âm cho h/s H: đọc cá nhân trên bảng - 6h/s. G-H: nhận xét G: viết mẫu- nêu cách viết các chữ H: quan sát - nêu cách viết H: viết bảng con - lớp. G-H: nhận xét bài viết H: sửa bài. H: Đọc lại bài ở tiết 1- 4,6h/s. G-H: nhận xét. H: quan sát trang trong sgk - lớp. H: thảo luận tranh vẽ - nhóm. H: đọc bài - 8,9h/s. H: đọc đồng thanh. G: hướng dẫn cách viết H: viết bài vào vở - lớp. G: quan sát uốn nắn cho h/s G: chấm bài H: sửa bài G: kể toàn câu chuyện H: thảo luận tranh sgk H: đại diện lên kể chuỵện - 2,3h/s. G: nhận xét. H: kể toàn câu chuyện - 1h/s. G: nêu ý nghĩa câu chuyện G: nhận xét giờ học. G: bài ôn tập ở nhà Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tập viết Tiết 3: Bài 3: lễ, cọ, bờ, hổ I. Mục tiêu: - HS viết được đúng các chữ, tiếng đúng khoảng cách các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một. - HS rèn tính cẩn thận, viết đẹp. II. Đồ dùng: G: mẫu chữ III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) Viết: bé, na, mơ.... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (5’) 2. Hướng dẫn cách viết: (7’) 3. Viết bài vở tập viết: Tô chữ (18’) lễ lễ lễ lễ cọ cọ cọ cọ bờ bờ bờ bờ hổ hổ hổ hổ 4. Củng cố bài: (3’) H: viết bảng con G-H: nhận xét bài viết. G: giới thiệu nội dung bài viết. G: cho h/s quan sát chữ mẫu H: quan sát - nhận xét H: đọc các chữ - cá nhân. G: viết mẫu - nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết. H: nhắc lại cách viết. H: viết bảng con - lớp G: nhận xét bài viết. H: sửa lại bài viết. G: nêu cách tô chữ vào trong vở. H: viết bài vào vở Tập viết. G: quan sát uốn nắn cho h/s G: chấm bài - nhận xét H: sửa lại bài. G: nhận xét giờ học. Tập viết Tiết 4: Bài4: mơ, do, ta, thỏ I. Mục tiêu: - HS viết được đúng các chữ, tiếng đúng khoảng cách các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, Tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một. - HS rèn tính cẩn thận, viết đẹp. II. Đồ dùng: G: mẫu chữ viết. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) Viết: xe, chó, da, tha... B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Hướng dẫn cách viết: (8’) 3. Viết bài vở tập viết: Tô chữ (16’) mơ mơ mơ do do do ta ta ta thỏ thỏ thỏ 4. Củng cố - Dặn dò: (5’) H: viết bảng con G-H: nhận xét bài viết. G: giới thiệu nội dung bài viết. G: cho h/s quan sát chữ mẫu . H: quan sát - nhận xét. H: đọc các chữ - cá nhân. G: viết mẫu - nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết. H: nhắc lại cách viết. H: viết bảng con - lớp. G: nhận xét bài viết. H: sửa lại bài viết. G: nêu cách tô chữ H: viết bài vào vở Tập viết. G: quan sát uốn nắn cách viét, cách ngồi , cách cầm bút cho h/s. G: chấm bài - nhận xét. H: sửa lại bài. G: nhận xét giờ học. H: luyện viết ở nhà. Đạo đức Tiết 4: Gọn gàng, sạch sẽ. (Tiết 2 ) I. Mục tiêu: * Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng: - G: bài hát “ Rửa mặt như mèo” - H: lược chải đầu. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.? B. Bài mới: * Hoạt động 1: Bài tập 3. (9’) - Kết luận: Nên làm như các bạn tranh1, 3, 4, 5, 7, 8. * Hoạt động 2 : HS giúp nhau sửa quần áo cho gọn gàng, sạch sẽ. (8’) * Hoạt động 3: Cả lớp hát bài: “ Rửa mặt như mèo”.( 8’) * Hoạt động 4: Củng cố - HD về nhà.(5’) H: trả lời câu hỏi- nhận xét. G: nêu yêu cầu bài tập. G: nêu câu hỏi: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không ? + Em có muốn làm như bạn không ? H: quan sát tranh và trao đổi với bạn - cặp. H: trình bầy trước lớp - 4h/s. H: nhận xét- bổ sung. G: kết luận. G: nêu yêu cầu của bài tập. H: làm theo cặp. G: nhận xét - tuyên dương các đoi làm tốt. H: hát cả lớp bài rửa mặt như mèo. G: lớp mình có ai giống mèo không ? G: nhận xét giờ học. H: thực hiện làm vệ sinh CN tốt.

File đính kèm:

  • docTuần 4.doc
Giáo án liên quan