TOÁN
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 7 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Thứ hai ngày 3 thang 10 năm 2011
Toán
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
II. Đề kiểm tra:
1. Số: ( 2 điểm )
2. Số: ( 3 điểm )
1
0
5
5
8
3. Viết các số 5, 2, 4, 8 , 10. ( 3 điểm )
4
5
10
8
2
4. Số: ( 2 điểm )
Có.......hình vuông
Có......tam giác.
Tiếng Việt
Tiết 57+58: Bài 27: Ôn tập
I. Mục tiêu:
-Học sinh đọc, viết chắc chắn âm và chữ ghi âm trong tuần.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe và hiểu kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà
II. Đồ dùng;
* G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt.
* H: bảng chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức hoạt động
Tiết1
A. Kiểm tra: (5’)
Viết: y, tr, y tá, tre ngà
* Đọc bài ứng dụng ( sgk )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (5’)
Ph
ô
Phố
2. Ôn tập:
a.Chữ cái và âm vừa học: (6’)
ph nh gi tr g.....
b.Ghép chữ thành tiếng: (11’)
o
ô
a
e
ê
ph
pho
phô
pha
phe
phê
nh
nho
nhô
nha
nhe
nhê
gi
gio
giô
gia
gie
giê
tr
tro
trô
tra
Tre
trê
g
go
gô
ga
?
~
.
i
í
ì
ỉ
ĩ
ị
y
ý
ỳ
ỷ
c.Đọc từ ứng dụng: (8’)
nhà ga tre ngà
quả nho ý nghĩ
d. Tập viết: (6’)
tre ngà quả nho
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (10’)
* Đọc câu ứng dụng:
quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
b.Luyện viết vở tập viết: (8’)
c. Kể chuyện: (13’)
Chuyện kể: Tre ngà
4. Củng cố- dặn dò về nhà: (5’)
- H: viết bảng con
- 2H: đọc cá nhân - nx
- G: khai thác tranh trong sgk
- H:nêu cách đánh vần - 3h/s.
- G: gắn bảng ôn
- H: nêu nhận xét.
- H: lên bảng chỉ các chữ - 6h/s.
- G: đọc âm - H: chỉ chữ
- G: chỉ chữ - H: đọc âm
- H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang - lớp.
- G: ghi lên bảng
- H: đọc các tiếng hàng ngang - 6h/s.
- H: đọc cột dọc - 4h/s.
- H: điền dấu vào các tiếng - 5h/s.
- H: đọc các tiếng - nx
- G: chỉnh sửa cách phát âm cho h/s
- H: đọc cá nhân trên bảng - 6h/s.
- G-H: nhận xét
- G: viết mẫu- nêu cách viết các chữ
- H: quan sát - nêu cách viết
- H: viết bảng con - lớp.
- G-H: nhận xét bài viết
- H: sửa bài.
- H: Đọc lại bài ở tiết 1 - 3h/s.
- G-H: nhận xét.
- H: quan sát trang trong sgk
- H: thảo luận tranh vẽ
- H: đọc bài - 9 h/s. -nx
- H: đọc đồng thanh - lớp.
- G: hướng dẫn cách viết
- H: viết bài vào vở. V- lớp.
- G: quan sát uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- H: sửa lại bài.
- G: kể toàn câu chuyện
- H: thảo luận tranh sgk trong SGK.
- 4H: đại diện lên kể chuỵện theo tranh.
- G: nhận xét- bổ sung.
- G: tuyên dương các nhóm kể hay, đúng.
- 2H: kể toàn câu chuyện
- G: nêu ý nghĩa câu chuyện
- G: đọc bài ôn tập ở nhà
- H: học bài và làm bài ở nhà.
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 25.Phép cộng trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Làm được bài tâp 1,2,3 sgk.
II.Đồ dùng:
- G.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
Điền dấu,=. 6...9 ; 3...10 ; 10...0.
B. Bài mới:
1.Gt phép cộng, bảng cộng trong PV3: (9)
a, HD phép cộng 1 + 1 = 2.
1 + 1 = 2
b, Phép cộng: 1 + 2 = 3
c,Phép cộng: 2 + 1 = 3
đ, Tính chất khái quát của phép tính cộng:
1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (6’)
1 + 1 = 2 ; 1 + 2 = 3
*Bài 2. Tính: (7’)
*Bài3. Nối với phép tính đúng: (7’)
2 + 1
1 + 1
3
2
1
3.Củng cố- dặn dò: (5’)
- H: làm bài trên bảng.-2h/s
- H: nhận xét bài - ghi điểm.-2h/s
- G: giao việc:
- H: lấy 1 hình vuông, thêm 2 hình.
- G: cả hai lần lấy có tất cả bao nhiêu?
- G: nêu phép tính cộng.
- G: 1 cộng 1 bằng bao nhiêu ?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính.-9h/s
- G: HD tương tự phần a.
- G:HD tính chất giao hoán của phép cộng.
- 1H: nêu yêu cầu bài tính..-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả bài.-2h/s
- H: nhận xét bài làm.-3h/s
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- G: HD cách đặt cột dọc.
- H: làm bài. lớp.
- H: chữa bài - nhận xét cách làm đúng hay sai.? Vì sao ? -2h/s
- G:HD nêu yêu cầu bài nối với phép tính đúng.
- H: chơi trò chơi theo nhóm.
- H: nhận xét bài làm.-3h/s
- H: làm bài vào vở.
-G: nhận xét giờ học.
-H: học bài và làm bài.
Tiếng Việt
Tiết 59+60: Ôn tập âm và chữ ghi âm
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết đọc âm và chữ ghi âm.
- Nắm được một cách chắc chắn.
- Viết được một số từ ngữ đúng mẫu đúng dòng li.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: CB bảng phụ
- HS: Bộ ghép chữ. SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết 1
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc bài 27 (Sgk)
- Viết: nhà ga, quả nho
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (2P)
2.Dạy chữ thường và chữ hoa
a) Nhận diện âm và chữ ghi âm đọc bảng: (10P)
b) Học sinh nhận diện và so sánh các âm ghép (kép).
Tiết 2
b)Luyện tập (33 phút )
a)Luyện đọc bảng.
b) Luyện viết vở ô li.
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (2H)
- viết bảng con ( cả lớp)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài.
G: Treo bảngbài âm và chữ ghi âm.
H: Đọc trơn các chữ cái.
G: Cho học sinh quan sát bảng chữ
G: Cho HS đọc bài theo. ( bàn, nhóm, CN, đ/t)
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Tiếp tục quan sát bảng nhận diện và so sánh.
- Nhận diện và đọc âm của chữ ( cn, nối tiếp, lớp,..)
- H,G NX ghi điểm.
G: HD học sinh luyện đọc lại bài ở tiết 1
G: Treo bảng từ ngữ viêt mẫu lên bảng hd hs viết bài. G qs uốn nắn cho hs.
G: Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét chung giờ học.
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 27. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm được các bài tập 1,2,3 (cột1), 5(a).
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: Tính. (5’)
1 + 1 =.... 2 + 1 = ... 1 + 2 =...
- H: Làm bài.-2h/s
- G: NX ghi điểm.
B. Luyện tập:
* Bài1. Số ? (5’)
=
+
3
2
1
=
*Bài 2. Tính: (5’)
* Bài 3. Số (7’).
3
2
1 + 1 = 2 + 1 =
* Bài5.Viết phép tính thích hợp: (7’)
a. 1 + 2 = 3
* Bài 4. Tính: (6’)
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
* Bài5.Viết phép tính thích hợp:
b. 1 + 1 = 2
*. Củng cố: Trò chơi “ Thi viết nhanh bảng cộng trong phạm vi 3” (3)
C.Củng cố - Dặn dò: (2)
- H: nêu yêu cầu.-1h/s
- H: làm bài. - lớp.
- H: chữa bài - nhận xét cách đìên số vào ô trống và đọc phép tính.- 4h/s
- H: nêu yêu cầu bài tính hàng dọc.-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả.-2h/s
- H: nhận xét bài làm- chữa bài.-2h/s
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- H: làm bài. - lớp
- H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách làm đúng hay sai.?
- H: nêu yêu bài tập.-2h/s
- G:HD đặt đề toán.
- H đặt đề toán -5h/s
- H : làm bài vào vở - lớp
- H đọc phép tính- nhận xét.1-2h/s
- G: nhận xét-tuyên dương.
- G: còn thời gian cho hs làm BT4, 5(b)
- H: nêu yêu cầu bài -1h/s
- H: làm bài - đổi chéo bài kiểm tra.
- H: viết nối tiếp theo nhóm-3h/s
- H: nhận xét.
- G: tuyên dương.
- G: nhận xét giờ học.
- H: học bài và làm còn lại vào buổi hai.
Tiếng Việt
Tiết 61+62:. Bài 28: Chữ thường, chữ hoa
I. Mục đích yêu cầu:
- Bước đầu nhận diện được chữ in, chữ hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Sử dụng tranh vẽ SGK. Bảng chữ cái hoa, chữ thường.
- HS: Bộ ghép chữ. SGK
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
Tiết 1
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc bài ôn
- Viết: cá kho, ghế gỗ
B.Bài mới
1,Giới thiệu bài: (2 phút)
2,Dạy chữ thường và chữ hoa
a)Nhận diện chữ hoa: (10 phút)
- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ
thường khác nhau nhiều: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q,
Tiết 2
b)Luyện tập (33 phút )
* Luyện đọc bảng, Sgk
- Câu ứng dụng: “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa ’’
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Luyện nói: theo chủ đề:
Ba Vì
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (2H)
- viết bảng con ( cả lớp)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu chữ thường, chữ hoa qua mẫu chữ.
G: Treo bảng chữ thường và chữ hoa
H: Đọc trơn các chữ cái.
G: Cho học sinh quan sát bảng chữ
H: So sánh, nhận biết sự giống và khác nhau giữa các chữ cái in( chữ hoa và chữ thường)
H: phát biểu( 5 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, GV ghi bảng
H: Tiếp tục quan sát bảng chữ thường, chữ in hoa:
- Nhận diện và đọc âm của chữ ( cá nhân, nối tiếp, cả lớp,..)
G: Che phần chữ in thường trên bảng chữ, chỉ vào chữ hoa
H: Nhận diện và đọc âm của chữ ( nối tiếp, cặp)
G: HD học sinh luyện đọc lại bài ở tiết 1
H: Tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường và chữ hoa.
G: Giới thiệu câu ứng dụng.
H: Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
G: HD để HS chỉ ra được các chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa
- Chữ đứng đầu câu: Bố
- Tên riêng: Kha, Sa Pa
H: Đọc câu ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả lớp)
G: lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho HS. Kết hợp giải thích cho HS hiểu về Sa Pa
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Giới thiệu về địa danh Ba Vì. Gợi ý cho HS nói về Sự tích Sơn Tinh – Thuỷ Tinh; về bò sữa; về nơi nghỉ mát,…
- Nói mẫu 1 câu
H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá)
H: Tập nói theo nhóm đôi.
G: Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét chung giờ học.
H: Tìm các chữ vừa học trong sách, báo.
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 27. Phép cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thuộc bảng công trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng:
-T.H: bộ đồ dùng dạy học toán.
III. Cách tổ chức dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
*Tính: 1 + 2 =... ; 2 + 1 = .....
B. Bài mới:
1.GTphép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4:
a, HD phép cộng 3 + 1 = 4. ( 5’)
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
b, Phép cộng: 2 + 2 = 4 (5’)
2. Thực hành:
* Bài 1: Tính. (5’)
1 + 3 = 4 ; 2 + 2 = 4
*Bài 2. Tính: (5’)
*Bài3. Điền dấu , =. (5’)
1 + 1 1 + 2
*Bài 4. Viết phép tính thích hợp. (6’)
1 + 3 = 4
hay 3 + 1 = 4
3. Củng cố- dặn dò: (3’)
- H: làm bài trên bảng. -2h/s
- G: nhận xét bài - ghi điểm.
- G: giao việc và gắn hình lên bảng:
- H: lấy 3 hình tam giác, thêm 1 hình.
- G: cả hai lần lấy có tất cả bao nhiêu?
- G: nêu phép tính cộng.
- G: 3 cộng 1 bằng bao nhiêu ?
- G: viết phép tính.
- H: đọc phép tính. -9h/s
- G: HD tương tự phần a.
- G:HD tính chất giao hoán của phép cộng.
- H: nêu yêu cầu bài tính..-1h/s
- H: làm bài tập.
- H: đọc kết quả bài.-2h/s
- H: nhận xét bài làm.
- H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s
- G: Hd cách đặt cột dọc.
- H: làm bài. lớp.
- H: chữa bài - nhận xét.-2h/s
- H: nêu yêu cầu bài điền dấu ,=.-1h/s
- H: làm bài - lớp.
- H: đọc kết quả -nhận xét .-3h/s
- H: đặt đề toán.-5h/s
- H: làm bài - chữa bài - nhận xét.
- G: nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tiết 63 + 64: Bài 29 ia
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chia quả.
II. Đồ dùng:
- G: tranh từ khoá lá tía tô.
- G- H: bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A.Kiểm tra: (5’)
Đọc, viết: chị Kha, Ba Vì
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3’)
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần: (4’)
ia
- ia: gồm có chữ i + a.
b. Ghép chữ phát âm: (8’)
tía
lá tía tô
d. Luyện viết: (6’)
e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7’)
tờ bìa vỉa hè
lá mía tỉa lá
Tiết 2.
A. Kiểm tra: (5’)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc sgk: (10’)
Đọc câu ứng dụng:
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
b. Luyện viết vở t/v: (8’)
ia lá tía tô
c. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Chia quà
d. Trò chơi: (5’)
Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ ia
.4 Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5’)
- H: viết cá nhân - nx -2h/s
- G: ghi điểm
- G: dùng tranh lá tía tô gt từ khoá
- G: gt vần ia cài lên bảng.
- G: nêu cấu tạo vần ia.
- H: nhắc lại cấu tạo vần ia.-5h/s
- G: phát âm mẫu ia.
- H: phát âm ia.-13h/s
- H: ghép chữ thành tiếng ia bằng chữ rời
- H: đánh vần, đọc trơn tía.8-9h/s
- H: đọc đồng thanh
- H: nêu cấu tạo tiếng 3 - 4h/s
- H: ghép từ khoá bằng chữ rời
- H: đọc đồng thanh
- G.H: nhận xét.
- G: giới thiệu vần ia, tía
- G: viết mẫu - HD cách viết.
- H: nhắc lại cách viết 2- 3h/s
- H: viết bảng con (CN)
- G: sửa bài cho h/s.
- G : đọc mẫu
- G: giải nghĩa từ khó hiểu: vỉa hè, tỉa lá.
- H: đọc bài cá nhân - nhận xét.- 8h/s
- G : sửa cách đọc cho h/s
- H: đọc đồng thanh
- G: củng cố bài.
- G: giờ trước học âm gì ?
- H: đọc lại bài ở tiết 4.-5h/s
- H: mở sgk. - quan sát tranh - nhận xét.
- H: đọc thầm bài.
- H: đọc cá nhân - đọc nối tiếp theo bàn-9h/s
- G.H: nhận xét.
- H: đọc đồng thanh
- G: nêu cách viết vào vở
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát, uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài
- G: nhận xét bài viết.
- H: nêu tên chủ đề -2h/s
- H: quan sát tranh (sgk)
- G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài
- H: luyện nói thành câu - cặp
- H: nhận xét
- G: hướng dẫn cách chơi
- H: chơi cá nhân 4- 6h/s
- G: nhân xét giờ học
- H: Đọc và viết bài ở nhà.
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Tập viết
Tiết 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, ca rô, phá cỗ , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập một. đều nét theo mãu chữ.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập một.
- Rèn tính cẩn thận cho hs.
II. Đồ dùng:
G: Bảng phụ mẫu chữ
H: bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
Viết: gà gô, lá khế, tổ cò.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (4’)
2. Hướng dẫn cách viết: (8’)
3. Viết bài vào vở tập viết: (15’)
cử tạ thợ xẻ
chữ số
4. Củng cố- dặn dò: (5’)
- H: viết bảng con
- G-H: nhận xét bài viết.
- G: nêu yêu cầu và nội dung bài viết.
- G: cho h/s quan sát chữ mẫu
- H: quan sát - nhận xét các nét chữ.
- H: đọc các chữ - 5h/s
- G: viết mẫu - HD cách viết theo đúng quy trình chữ viết.
- H: nhắc lại cách viết - 3h/s.
- H: viết bảng con - lớp
- G: nhận xét bài viết.
- H: sửa lại bài viết.
- G: nêu cách viết chữ, trình bầy bài viết.
- H: viết bài vào vở
- G: quan sát uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài - nhận xét
- H: sửa lại bài.
- G: nhận xét giờ học.
Tập viết
Tiết 6: nho khô, nghé ọ, chú ý
I. Mục tiêu:
-- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập một. đều nét theo mãu chữ.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập một.
- Rèn tính cẩn thận cho hs.
II. Đồ dùng:
G: mẫu chữ
H: bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
Viết: tre ngà, củ nghệ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (3’)
2. Hướng dẫn cách viết: (8’)
3. Viết bài vở tập viết: (18’)
nho khô
nghé ọ
chú ý
3. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- H: viết bảng con
- G-H: nhận xét bài viết.
- G: giới thiệu nội dung bài viết.
- G: cho h/s quan sát chữ mẫu
- H: quan sát - nhận xét
- H: đọc các chữ - vài em
- G: viết mẫu - nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết.
- 3H: nhắc lại cách viết.
- H: viết bảng con - lớp
- G: nhận xét bài viết.
- H: sửa lại bài viết.
- G: nêu cách viết chữ, trình bầy bài viết.
- H: viết bài
- G: quan sát uốn nắn cho h/s
- G: chấm bài - nhận xét
- H: sửa lại bài.
- G : nhận xét giờ học.
Đạo đức
Tiết 7: Gia đình em (T1)
I. Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. Đồng dùng:
H: vở đạo đức lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức các tổ chức dạy học
A. Kiểm tra: (5’)
- Cần phải giữ gìn sách vở ntn ?
B. Bài mới:
* Khởi động: hát bài “ Cả nhà thương nhau”.
* Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình.
* Hoạt động 2: Bài tập 2 và kể lại nội dung tranh.
* Hoạt động 3: Đóng vai theo tình huống trong bài tập 3.
* Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò:
- H: trả lời - nhận xét.
- H: hát cả lớp.
- G: yêu cầu về gia đinh mình
+ Gia đình em có mấy người ?
+ Bố mẹ em tên là gì ?...
- H: tự kể về gia đình mình trong nhóm.
- H: đại diện kể trước lớp.
- G: kết luận.
-G:giao nhiệm vụ cho HS kể lại nội dung tranh
- H: thảo luận nhóm ND tranh.
- H: đại diện nhóm lên trình bày.
- H: nhận xét - bổ sung.
- G: chốt lại từng tranh.
- G: kết luận.
- G: nêu tình huống trong tranh.
- H: các nhóm đóng vai.
- H: lên đóng vai.
- H: theo dõi - nhận xét.
- G: kết luận từng ứng xử cho phù hợp trong các tình huống.
- G: kết luận chung toàn bài.
- G: nhận xét giờ học.
File đính kèm:
- Tuần 7.doc