Soạn bài tuần 7 lớp 1

TOÁN

Kiểm tra

I. Mục tiêu:

 Tập trung vào đánh giá:

 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.

 

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn bài tuần 7 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 Thứ hai ngày 3 thang 10 năm 2011 Toán Kiểm tra I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. Đề kiểm tra: 1. Số: ( 2 điểm ) 2. Số: ( 3 điểm ) 1 0 5 5 8 3. Viết các số 5, 2, 4, 8 , 10. ( 3 điểm ) 4 5 10 8 2 4. Số: ( 2 điểm ) Có.......hình vuông Có......tam giác. Tiếng Việt Tiết 57+58: Bài 27: Ôn tập I. Mục tiêu: -Học sinh đọc, viết chắc chắn âm và chữ ghi âm trong tuần. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe và hiểu kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà II. Đồ dùng; * G: bảng ôn tập, chữ các Tiếng Việt. * H: bảng chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức hoạt động Tiết1 A. Kiểm tra: (5’) Viết: y, tr, y tá, tre ngà * Đọc bài ứng dụng ( sgk ) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (5’) Ph ô Phố 2. Ôn tập: a.Chữ cái và âm vừa học: (6’) ph nh gi tr g..... b.Ghép chữ thành tiếng: (11’) o ô a e ê ph pho phô pha phe phê nh nho nhô nha nhe nhê gi gio giô gia gie giê tr tro trô tra Tre trê g go gô ga ? ~ . i í ì ỉ ĩ ị y ý ỳ ỷ c.Đọc từ ứng dụng: (8’) nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩ d. Tập viết: (6’) tre ngà quả nho Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10’) * Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. b.Luyện viết vở tập viết: (8’) c. Kể chuyện: (13’) Chuyện kể: Tre ngà 4. Củng cố- dặn dò về nhà: (5’) - H: viết bảng con - 2H: đọc cá nhân - nx - G: khai thác tranh trong sgk - H:nêu cách đánh vần - 3h/s. - G: gắn bảng ôn - H: nêu nhận xét. - H: lên bảng chỉ các chữ - 6h/s. - G: đọc âm - H: chỉ chữ - G: chỉ chữ - H: đọc âm - H: ghép tiếng ở cột dọc với cột ngang - lớp. - G: ghi lên bảng - H: đọc các tiếng hàng ngang - 6h/s. - H: đọc cột dọc - 4h/s. - H: điền dấu vào các tiếng - 5h/s. - H: đọc các tiếng - nx - G: chỉnh sửa cách phát âm cho h/s - H: đọc cá nhân trên bảng - 6h/s. - G-H: nhận xét - G: viết mẫu- nêu cách viết các chữ - H: quan sát - nêu cách viết - H: viết bảng con - lớp. - G-H: nhận xét bài viết - H: sửa bài. - H: Đọc lại bài ở tiết 1 - 3h/s. - G-H: nhận xét. - H: quan sát trang trong sgk - H: thảo luận tranh vẽ - H: đọc bài - 9 h/s. -nx - H: đọc đồng thanh - lớp. - G: hướng dẫn cách viết - H: viết bài vào vở. V- lớp. - G: quan sát uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - H: sửa lại bài. - G: kể toàn câu chuyện - H: thảo luận tranh sgk trong SGK. - 4H: đại diện lên kể chuỵện theo tranh. - G: nhận xét- bổ sung. - G: tuyên dương các nhóm kể hay, đúng. - 2H: kể toàn câu chuyện - G: nêu ý nghĩa câu chuyện - G: đọc bài ôn tập ở nhà - H: học bài và làm bài ở nhà. Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 25.Phép cộng trong phạm vi 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Làm được bài tâp 1,2,3 sgk. II.Đồ dùng: - G.H: bộ đồ dùng dạy học toán. III. Cách tổ chức dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) Điền dấu,=. 6...9 ; 3...10 ; 10...0. B. Bài mới: 1.Gt phép cộng, bảng cộng trong PV3: (9) a, HD phép cộng 1 + 1 = 2. 1 + 1 = 2 b, Phép cộng: 1 + 2 = 3 c,Phép cộng: 2 + 1 = 3 đ, Tính chất khái quát của phép tính cộng: 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3 2. Thực hành: * Bài 1: Tính. (6’) 1 + 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 *Bài 2. Tính: (7’) *Bài3. Nối với phép tính đúng: (7’) 2 + 1 1 + 1 3 2 1 3.Củng cố- dặn dò: (5’) - H: làm bài trên bảng.-2h/s - H: nhận xét bài - ghi điểm.-2h/s - G: giao việc: - H: lấy 1 hình vuông, thêm 2 hình. - G: cả hai lần lấy có tất cả bao nhiêu? - G: nêu phép tính cộng. - G: 1 cộng 1 bằng bao nhiêu ? - G: viết phép tính. - H: đọc phép tính.-9h/s - G: HD tương tự phần a. - G:HD tính chất giao hoán của phép cộng. - 1H: nêu yêu cầu bài tính..-1h/s - H: làm bài tập. - H: đọc kết quả bài.-2h/s - H: nhận xét bài làm.-3h/s - H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s - G: HD cách đặt cột dọc. - H: làm bài. lớp. - H: chữa bài - nhận xét cách làm đúng hay sai.? Vì sao ? -2h/s - G:HD nêu yêu cầu bài nối với phép tính đúng. - H: chơi trò chơi theo nhóm. - H: nhận xét bài làm.-3h/s - H: làm bài vào vở. -G: nhận xét giờ học. -H: học bài và làm bài. Tiếng Việt Tiết 59+60: Ôn tập âm và chữ ghi âm I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết đọc âm và chữ ghi âm. - Nắm được một cách chắc chắn. - Viết được một số từ ngữ đúng mẫu đúng dòng li. II.Đồ dùng dạy – học: - G: CB bảng phụ - HS: Bộ ghép chữ. SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 27 (Sgk) - Viết: nhà ga, quả nho B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy chữ thường và chữ hoa a) Nhận diện âm và chữ ghi âm đọc bảng: (10P) b) Học sinh nhận diện và so sánh các âm ghép (kép). Tiết 2 b)Luyện tập (33 phút ) a)Luyện đọc bảng. b) Luyện viết vở ô li. 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (2H) - viết bảng con ( cả lớp) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu bài. G: Treo bảngbài âm và chữ ghi âm. H: Đọc trơn các chữ cái. G: Cho học sinh quan sát bảng chữ G: Cho HS đọc bài theo. ( bàn, nhóm, CN, đ/t) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Tiếp tục quan sát bảng nhận diện và so sánh. - Nhận diện và đọc âm của chữ ( cn, nối tiếp, lớp,..) - H,G NX ghi điểm. G: HD học sinh luyện đọc lại bài ở tiết 1 G: Treo bảng từ ngữ viêt mẫu lên bảng hd hs viết bài. G qs uốn nắn cho hs. G: Tóm tắt nội dung bài - Nhận xét chung giờ học. Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 27. Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm được các bài tập 1,2,3 (cột1), 5(a). II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: Tính. (5’) 1 + 1 =.... 2 + 1 = ... 1 + 2 =... - H: Làm bài.-2h/s - G: NX ghi điểm. B. Luyện tập: * Bài1. Số ? (5’) = + 3 2 1 = *Bài 2. Tính: (5’) * Bài 3. Số (7’). 3 2 1 + 1 = 2 + 1 = * Bài5.Viết phép tính thích hợp: (7’) a. 1 + 2 = 3 * Bài 4. Tính: (6’) 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 * Bài5.Viết phép tính thích hợp: b. 1 + 1 = 2 *. Củng cố: Trò chơi “ Thi viết nhanh bảng cộng trong phạm vi 3” (3) C.Củng cố - Dặn dò: (2) - H: nêu yêu cầu.-1h/s - H: làm bài. - lớp. - H: chữa bài - nhận xét cách đìên số vào ô trống và đọc phép tính.- 4h/s - H: nêu yêu cầu bài tính hàng dọc.-1h/s - H: làm bài tập. - H: đọc kết quả.-2h/s - H: nhận xét bài làm- chữa bài.-2h/s - H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s - H: làm bài. - lớp - H: đổi chéo bài kiểm tra - nhận xét cách làm đúng hay sai.? - H: nêu yêu bài tập.-2h/s - G:HD đặt đề toán. - H đặt đề toán -5h/s - H : làm bài vào vở - lớp - H đọc phép tính- nhận xét.1-2h/s - G: nhận xét-tuyên dương. - G: còn thời gian cho hs làm BT4, 5(b) - H: nêu yêu cầu bài -1h/s - H: làm bài - đổi chéo bài kiểm tra. - H: viết nối tiếp theo nhóm-3h/s - H: nhận xét. - G: tuyên dương. - G: nhận xét giờ học. - H: học bài và làm còn lại vào buổi hai. Tiếng Việt Tiết 61+62:. Bài 28: Chữ thường, chữ hoa I. Mục đích yêu cầu: - Bước đầu nhận diện được chữ in, chữ hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ba Vì. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Sử dụng tranh vẽ SGK. Bảng chữ cái hoa, chữ thường. - HS: Bộ ghép chữ. SGK III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành Tiết 1 A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài ôn - Viết: cá kho, ghế gỗ B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ thường và chữ hoa a)Nhận diện chữ hoa: (10 phút) - Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y - Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, Tiết 2 b)Luyện tập (33 phút ) * Luyện đọc bảng, Sgk - Câu ứng dụng: “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa ’’ Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Luyện nói: theo chủ đề: Ba Vì 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (2H) - viết bảng con ( cả lớp) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu chữ thường, chữ hoa qua mẫu chữ. G: Treo bảng chữ thường và chữ hoa H: Đọc trơn các chữ cái. G: Cho học sinh quan sát bảng chữ H: So sánh, nhận biết sự giống và khác nhau giữa các chữ cái in( chữ hoa và chữ thường) H: phát biểu( 5 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, GV ghi bảng H: Tiếp tục quan sát bảng chữ thường, chữ in hoa: - Nhận diện và đọc âm của chữ ( cá nhân, nối tiếp, cả lớp,..) G: Che phần chữ in thường trên bảng chữ, chỉ vào chữ hoa H: Nhận diện và đọc âm của chữ ( nối tiếp, cặp) G: HD học sinh luyện đọc lại bài ở tiết 1 H: Tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường và chữ hoa. G: Giới thiệu câu ứng dụng. H: Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. G: HD để HS chỉ ra được các chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa - Chữ đứng đầu câu: Bố - Tên riêng: Kha, Sa Pa H: Đọc câu ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả lớp) G: lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho HS. Kết hợp giải thích cho HS hiểu về Sa Pa H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Giới thiệu về địa danh Ba Vì. Gợi ý cho HS nói về Sự tích Sơn Tinh – Thuỷ Tinh; về bò sữa; về nơi nghỉ mát,… - Nói mẫu 1 câu H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) H: Tập nói theo nhóm đôi. G: Tóm tắt nội dung bài - Nhận xét chung giờ học. H: Tìm các chữ vừa học trong sách, báo. Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 27. Phép cộng trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thuộc bảng công trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II. Đồ dùng: -T.H: bộ đồ dùng dạy học toán. III. Cách tổ chức dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) *Tính: 1 + 2 =... ; 2 + 1 = ..... B. Bài mới: 1.GTphép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4: a, HD phép cộng 3 + 1 = 4. ( 5’) 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 b, Phép cộng: 2 + 2 = 4 (5’) 2. Thực hành: * Bài 1: Tính. (5’) 1 + 3 = 4 ; 2 + 2 = 4 *Bài 2. Tính: (5’) *Bài3. Điền dấu , =. (5’) 1 + 1 1 + 2 *Bài 4. Viết phép tính thích hợp. (6’) 1 + 3 = 4 hay 3 + 1 = 4 3. Củng cố- dặn dò: (3’) - H: làm bài trên bảng. -2h/s - G: nhận xét bài - ghi điểm. - G: giao việc và gắn hình lên bảng: - H: lấy 3 hình tam giác, thêm 1 hình. - G: cả hai lần lấy có tất cả bao nhiêu? - G: nêu phép tính cộng. - G: 3 cộng 1 bằng bao nhiêu ? - G: viết phép tính. - H: đọc phép tính. -9h/s - G: HD tương tự phần a. - G:HD tính chất giao hoán của phép cộng. - H: nêu yêu cầu bài tính..-1h/s - H: làm bài tập. - H: đọc kết quả bài.-2h/s - H: nhận xét bài làm. - H: nêu yêu cầu - cách làm.-2h/s - G: Hd cách đặt cột dọc. - H: làm bài. lớp. - H: chữa bài - nhận xét.-2h/s - H: nêu yêu cầu bài điền dấu ,=.-1h/s - H: làm bài - lớp. - H: đọc kết quả -nhận xét .-3h/s - H: đặt đề toán.-5h/s - H: làm bài - chữa bài - nhận xét. - G: nhận xét giờ học. Tiếng Việt Tiết 63 + 64: Bài 29 ia I. Mục tiêu: - Đọc được: ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chia quả. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá lá tía tô. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A.Kiểm tra: (5’) Đọc, viết: chị Kha, Ba Vì B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: (4’) ia - ia: gồm có chữ i + a. b. Ghép chữ phát âm: (8’) tía lá tía tô d. Luyện viết: (6’) e. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (7’) tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá Tiết 2. A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk: (10’) Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. b. Luyện viết vở t/v: (8’) ia lá tía tô c. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Chia quà d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ ia .4 Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5’) - H: viết cá nhân - nx -2h/s - G: ghi điểm - G: dùng tranh lá tía tô gt từ khoá - G: gt vần ia cài lên bảng. - G: nêu cấu tạo vần ia. - H: nhắc lại cấu tạo vần ia.-5h/s - G: phát âm mẫu ia. - H: phát âm ia.-13h/s - H: ghép chữ thành tiếng ia bằng chữ rời - H: đánh vần, đọc trơn tía.8-9h/s - H: đọc đồng thanh - H: nêu cấu tạo tiếng 3 - 4h/s - H: ghép từ khoá bằng chữ rời - H: đọc đồng thanh - G.H: nhận xét. - G: giới thiệu vần ia, tía - G: viết mẫu - HD cách viết. - H: nhắc lại cách viết 2- 3h/s - H: viết bảng con (CN) - G: sửa bài cho h/s. - G : đọc mẫu - G: giải nghĩa từ khó hiểu: vỉa hè, tỉa lá. - H: đọc bài cá nhân - nhận xét.- 8h/s - G : sửa cách đọc cho h/s - H: đọc đồng thanh - G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì ? - H: đọc lại bài ở tiết 4.-5h/s - H: mở sgk. - quan sát tranh - nhận xét. - H: đọc thầm bài. - H: đọc cá nhân - đọc nối tiếp theo bàn-9h/s - G.H: nhận xét. - H: đọc đồng thanh - G: nêu cách viết vào vở - H: viết bài vào vở - G: quan sát, uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - G: nhận xét bài viết. - H: nêu tên chủ đề -2h/s - H: quan sát tranh (sgk) - G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài - H: luyện nói thành câu - cặp - H: nhận xét - G: hướng dẫn cách chơi - H: chơi cá nhân 4- 6h/s - G: nhân xét giờ học - H: Đọc và viết bài ở nhà. Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Tập viết Tiết 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, ca rô, phá cỗ , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập một. đều nét theo mãu chữ. - HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập một. - Rèn tính cẩn thận cho hs. II. Đồ dùng: G: Bảng phụ mẫu chữ H: bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) Viết: gà gô, lá khế, tổ cò. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (4’) 2. Hướng dẫn cách viết: (8’) 3. Viết bài vào vở tập viết: (15’) cử tạ thợ xẻ chữ số 4. Củng cố- dặn dò: (5’) - H: viết bảng con - G-H: nhận xét bài viết. - G: nêu yêu cầu và nội dung bài viết. - G: cho h/s quan sát chữ mẫu - H: quan sát - nhận xét các nét chữ. - H: đọc các chữ - 5h/s - G: viết mẫu - HD cách viết theo đúng quy trình chữ viết. - H: nhắc lại cách viết - 3h/s. - H: viết bảng con - lớp - G: nhận xét bài viết. - H: sửa lại bài viết. - G: nêu cách viết chữ, trình bầy bài viết. - H: viết bài vào vở - G: quan sát uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - nhận xét - H: sửa lại bài. - G: nhận xét giờ học. Tập viết Tiết 6: nho khô, nghé ọ, chú ý I. Mục tiêu: -- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập một. đều nét theo mãu chữ. - HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 tập một. - Rèn tính cẩn thận cho hs. II. Đồ dùng: G: mẫu chữ H: bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) Viết: tre ngà, củ nghệ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Hướng dẫn cách viết: (8’) 3. Viết bài vở tập viết: (18’) nho khô nghé ọ chú ý 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - H: viết bảng con - G-H: nhận xét bài viết. - G: giới thiệu nội dung bài viết. - G: cho h/s quan sát chữ mẫu - H: quan sát - nhận xét - H: đọc các chữ - vài em - G: viết mẫu - nêu cách viết theo đúng quy trình chữ viết. - 3H: nhắc lại cách viết. - H: viết bảng con - lớp - G: nhận xét bài viết. - H: sửa lại bài viết. - G: nêu cách viết chữ, trình bầy bài viết. - H: viết bài - G: quan sát uốn nắn cho h/s - G: chấm bài - nhận xét - H: sửa lại bài. - G : nhận xét giờ học. Đạo đức Tiết 7: Gia đình em (T1) I. Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II. Đồng dùng: H: vở đạo đức lớp 1. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức các tổ chức dạy học A. Kiểm tra: (5’) - Cần phải giữ gìn sách vở ntn ? B. Bài mới: * Khởi động: hát bài “ Cả nhà thương nhau”. * Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình. * Hoạt động 2: Bài tập 2 và kể lại nội dung tranh. * Hoạt động 3: Đóng vai theo tình huống trong bài tập 3. * Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - H: trả lời - nhận xét. - H: hát cả lớp. - G: yêu cầu về gia đinh mình + Gia đình em có mấy người ? + Bố mẹ em tên là gì ?... - H: tự kể về gia đình mình trong nhóm. - H: đại diện kể trước lớp. - G: kết luận. -G:giao nhiệm vụ cho HS kể lại nội dung tranh - H: thảo luận nhóm ND tranh. - H: đại diện nhóm lên trình bày. - H: nhận xét - bổ sung. - G: chốt lại từng tranh. - G: kết luận. - G: nêu tình huống trong tranh. - H: các nhóm đóng vai. - H: lên đóng vai. - H: theo dõi - nhận xét. - G: kết luận từng ứng xử cho phù hợp trong các tình huống. - G: kết luận chung toàn bài. - G: nhận xét giờ học.

File đính kèm:

  • docTuần 7.doc
Giáo án liên quan