Bài 3. Cho hàm số .
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Xét tính đơn điệu của hàm số.
c/ Lập bảng biến thiên của hàm số.
d/ Vẽ đồ thị hàm số.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tµi liÖu båi dìng häc sinh giái khèi 10
Tìm tham số m để hàm số xác định trên tập D đã được chỉ ra
. ĐS: .
. ĐS: .
. ĐS: .
. ĐS: .
. ĐS: hoặc .
. ĐS: .
. ĐS: .
Cho hàm số .
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Xét tính đơn điệu của hàm số.
c/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
Cho hàm số .
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Xét tính đơn điệu của hàm số.
c/ Lập bảng biến thiên của hàm số.
d/ Vẽ đồ thị hàm số.
Cho hàm số .
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Chứng minh hàm số giảm trên từng khoảng xác định của nó.
c/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số là hàm số lẻ.
Tìm tham số m để hàm số là hàm số chẵn.
Cho đồ thị hàm số .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên.
b/ Xác định các giao điểm của đồ thị trên với đường thẳng .
Vẽ đồ thị của các hàm số sau
a/ . b/ c/ .
d/ . f/ .
g/ . h/ . i/ .
j/ . k/ . l/ .
Cho hàm số .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên.
b/ Dựa vào đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình: .
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
Tìm GTNN của hàm số:
‘
Tìm m để các hàm số:
1. có GTNN lớn hơn 1
2. có GTNN lớn hơn -1 ĐS
3. có GTNN lớn hơn 2 ĐS
4. có GTLN trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.
5. có GTLN trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.
6. với mọi x
Tìm tham số m để phương trình sau có k nghiệm phân biệt
a/ .
b/ .
c/ .
Định các tham số m để các phương trình sau đây có nghiệm
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
k/ . l/ .
Định m để phương trình có nghiệm thỏa:
a/ .
b/ .
c/ .
d/ .
e/ .
f/ .
Định m để phương trình bậc hai có nghiệm x1, x2 thỏa đẳng thức theo sau
a/ .
b/ .
c/ .
d/ .
e/ .
f/ .
g/ .
h/ .
i/ .
j/ .
Tìm tham số m để các phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
Cho phương trình:
a/ Tìm tham số m để phương trình vô nghiệm.
b/ Tìm tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
c/ Tìm tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Cho phương trình:
a/ Tìm tham số m để phương trình vô nghiệm.
b/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất.
c/ Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d/ Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
e/ Tìm tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Cho phương trình:
a/ Tìm tham số m để phương trình vô nghiệm.
b/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất.
c/ Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d/ Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
e/ Tìm tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Cho phương trình:
a/ Tìm tham số m để phương trình vô nghiệm.
b/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất.
c/ Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d/ Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
e/ Tìm tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Cho phương trình:
a/ Tìm tham số m để phương trình vô nghiệm.
b/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất.
c/ Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm.
d/ Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
e/ Tìm tham số m để phương trình có ít nhất hai nghiệm.
Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho phương trình:
a/ Tìm tham số m để phương trình chỉ có đúng hai nghiệm.
b/ Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
c/ Tìm tham số m để phương trình có ít nhất ba nghiệm phân biệt.
Cho PT : Tìm m để PT có 4 nghiệm Thoả mãn : lớn nhất
Tìm m để các phương trình sau có 4 nghiệm
1. ĐS:
2. ĐS: 4<m<5
3. x(x-2)(x+2)(x+4)=m
4.
5.
6.
7. ĐS: 1/2<m<3/2
8. ĐS: ½<m<1;1<m<3/2
Giải các phương trình sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
Giải các phương trình sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
Giải các phương trình sau (đưa về tích)
& Ngoài cách đưa về tích thông thường, ta còn sử dụng một số hằng đẳng thức sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ . Chia x.
k/ . l/ chia .
Giải các phương trình sau
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
Giải phương trình sau (đặt ẩn phụ)
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
k/ . l/ .
m/ . n/ .
o/ . p/ .
q/ . r/ .
s/ . t/ .
u/ . v/ .
Giải phương trình (nhân lượng liên hiệp)
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
k/ . l/ .
Giải các phương trình sau (bình phương hai vế)
a/ .
b/ .
c/ .
d/ .
Giải các phương trình sau (không mẫu mực)
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ . h/ .
i/ . j/ .
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: .
Định m để có nghiệm duy nhất.
Định tham số m để các phương trình sau có nghiệm
a/ .
b/ .
c/ .
d/ .
e/ .
Cao đẳng Hải Quan Tp. Hồ Chí Minh năm 1999
Cho phương trình: .
1/ Giải phương trình khi .
2/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm.
ĐS: . . Áp dụng phương pháp hàm số.
Cao đẳng Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2001
Giải phương trình: .
Cao đẳng Sư Phạm Thể Dục TWII năm 2002
Cho phương trình: .
1/ Giải phương trình khi .
2/ Định m để phương trình có nghiệm.
Cao đẳng Xây dựng số 3 năm 2002
Giải phương trình: .
Cao đẳng Sư Phạm Nha Trang năm 2002
Giải phương trình: .
Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 2004
Giải phương trình: .
Cao đẳng Sư Phạm Hà Nội năm 2005
Giải phương trình: .
Cao đẳng Sư Phạm Quảng Nam năm 2005
Giải phương trình: .
Cao đẳng Sư Phạm Quảng Ngãi năm 2005
Giải phương trình: .
Đại học khối D năm 2005
Giải phương trình: .
Dự bị 2 khối D Đại học năm 2002
Giải phương trình: .
Dự bị 1 Đại học khối D năm 2004
Cho phương trình: . Chứng minh rằng với mọi thì phương trình đã cho có nghiệm.
Cao đẳng Truyền Hình Tp. Hồ Chí Minh năm 2007
Giải phương trình: .
ĐS: .
Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2001
Xác định tham số m để phương trình: có nghiệm.
Đại học Dược Hà Nội năm 1999 – 2000
Giải phương trình: .
ĐS: .
Đại học Y Dược Tp. HCM hệ trung cấp năm 1999 – 2000
Giải phương trình: .
ĐS: . Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki.
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 1999 – 2000
Giải phương trình: .
ĐS: . (Có thể giải theo phương pháp hàm số).
Đại học Nông Nghiệp I năm 1999 – 2000
Giải phương trình: .
ĐS: . nên dấu " = " xảy ra khi .
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 2001
Giải phương trình: .
Đại học Mỏ – Địa Chất năm 2001
Giải phương trình: .
Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2001
Giải phương trình: .
Đại học Ngân Hàng khối D – Đại học Quốc Gia Hà Nội khối B, D năm 2001
Giải phương trình: .
Học Viện Ngân Hàng khối A – Đại học Quốc Gia Hà Nội khối A năm 2001
Giải phương trình: .
Đại học Bách Khoa Hà Nội khối A, D năm 2001
Giải phương trình: .
Đại học Thủy Sản Hà Nội năm 2001
Giải phương trình: .
Đại học Quốc Gia Hà Nội khối B năm 1998 – 1999
Giải và biện luận phương trình: .
ĐS:
Đại học Huế khối A, V năm 1998 – 1999
Giải phương trình: .
ĐS: .
Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 1998 – 1999
Cho phương trình.
1/ Giải phương trình khi .
2/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm.
ĐS: .
Đại học Thương Mại năm 1998 – 1999
Giải phương trình: .
ĐS: .
Đại học Ngoại Thương năm 1998 – 1999
Với giá trị nào của m thì phương trình: .
ĐS: .
Đại học Dân lập Tôn Đức Thắng năm 1998 – 1999
Giải phương trình: .
ĐS: . Đặt .
Đại học Mỏ – Địa Chất năm 1998 – 1999
Giải và biện luận phương trình: (với a là tham số).
Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh khối A đợt 2 năm 1997 – 1998
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm ?
ĐS: . Dùng phương pháp hàm số.
Đại học Ngoại Thương Tp. Hồ Chí Minh khối A năm 1997 – 1998
Giải phương trình: .
ĐS: . Phương pháp hàm số.
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh năm 1997 – 1998
Cho phương trình: .
1/ Giải phương trình khi .
2/ Xác định tham số m để phương trình có nghiệm.
ĐS: .
Đại học Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh năm 1991 – 1992
Cho phương trình:
1/ Giải phương trình .
2/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm ?
ĐS: .
Đại học khối D năm 2005
Giải phương trình: .
ĐS: .
Đại học khối B năm 2006
Tìm tham số m để phương trình: có hai nghiệm thực phân biệt.
ĐS: .
Đại học khối D năm 2006
Giải phương trình: .
ĐS: .
Dự bị 2 Đại học khối D năm 2006
Giải phương trình: .
ĐS: . Đưa về PT tích .
Đại học khối A năm 2007
Tìm tham số m để phương trình sau có nghiệm thực: .
ĐS: . Đặt . PT Û . Dùng PP hàm số.
Đại học khối B năm 2007
Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: .
ĐS: PT . Dùng phương pháp hàm số.
Dự bị 1 Đại học khối D năm 2007
Tìm m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm: .
ĐS: . Đặt .
Đại học khối A năm 2009
Giải phương trình: .
ĐS: .
Đại học khối B năm 2010
Giải phương trình: .
ĐS: .
Toán Học Tuổi Trẻ – Tháng 3 năm 2005
Giải phương trình: .
ĐS: Đặt .
Toán Học Tuổi Trẻ – Tháng 9 năm 2007
Giải phương trình: .
Tuyển chọn học sinh giỏi tỉnh Quảng Bình 21/12/2004
Giải phương trình: .
Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán Đại học Sư Phạm Hà Nội I năm 1997 – 1998
Giải phương trình: .
HD: Đưa phương trình về hệ có một phương trình tích số:
.
Giải và biện luận các hệ phương trình sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Định tham số m để các hệ phương trình sau có nghiệm sao cho biểu thức
có giá trị nhỏ nhất
a/ b/
Định tham số m nguyên để các hệ sau có nghiệm nguyên
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
Định tham số m để hệ sau có nghiệm
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Định tham số m để hệ có nghiệm duy nhất
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về hệ đối xứng loại 2
a/ . b/ .
c/ . d/ .
e/ . f/ .
g/ h/ .
Cho hệ phương trình
a/ Giải hệ khi .
b/ Tìm m để hệ có nghiệm.
Tìm tham số m để hệ phương trình có đúng hai nghiệm.
Cho hệ phương trình
a/ Tìm tham số m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b/ Gọi là các nghiệm của hệ. Chứng minh: .
Cho hệ phương trình
a/ Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình thì cùng
là nghiệm. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b/ Thử lại các giá trị của m tìm ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Đại học Sư Phạm Vinh năm 1999 – 2000
Tìm tham số m để hệ có nghiệm duy nhất.
ĐS: .
Dự bị 1 Đại học khối A năm 2006
Giải hệ phương trình:
ĐS: .
Dự bị 2 Đại học khối D năm 2007
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
ĐS: . Dùng tam thức bậc hai.
Đại học khối A năm 2008
Giải hệ phương trình:
ĐS: . Đặt .
Đại học khối B năm 2008
Giải hệ phương trình:
ĐS: .
Đại học khối D năm 2008
Giải hệ phương trình:
ĐS: . Lưu ý rằng: .
Đại học khối B năm 2009
Giải hệ phương trình:
ĐS: . Đặt .
Đại học khối D năm 2009
Giải hệ phương trình:
ĐS: . . Đặt .
Đại học khối A năm 2010
Giải hệ phương trình:
ĐS: . . Dùng PP hàm số.
Đại học khối A năm 2011
Giải hệ phương trình:
ĐS: .
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ số 379 tháng 1 năm 2009
Giải hệ phương trình:
ĐS: . Chia hai vế của cho x, thay vào .
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ số 379 tháng 1 năm 2009
Giải hệ phương trình:
ĐS: . Từ PT .
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ số 379 tháng 1 năm 2009
Giải hệ phương trình: .
ĐS: . Xem như phương trình bậc hai với ẩn y.
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ số 379 tháng 1 năm 2009
Giải hệ phương trình: .
ĐS: . Chia hai vế cho y, đặt .
Tạp chí Toán học và Tuổi trẻ số 379 tháng 1 năm 2009
Giải hệ phương trình:
ĐS: . Biến đổi và đặt .
Bài 109.T×m m ®Ó hÖ PT sau cã nghiÖm duy nhÊt:
b. c.
Bµi 110: Cho a,b,c >0; a+b+c . CMR:
1. a+b+c 2.
Bµi 111: Cho a,b,c >0 tho¶ m·n: ab+bc+ca = abc CMR:
Bµi 112. Cho a,b,c>0 CMR:
1.
2.
Bài 113. Cho a,b,c >0; ab+bc+ca=abc. CMR
Bài 114. Cho a,b,c>0; a+b+c=1. CMR
Bài 115. Cho a,b,c>0; a+b+c=2. CMR
Bài 116. Cho a,b,c>0; a+b+c=4. CMR
Bài 117. Cho a,b,c>0; CMR
Bài 118. Cho a,b,c >0; CMR:
1.
2.
Bài 119. Tìm GTNN của biểu thức sau theo a,b,c: biết a,b,c>0
1. 2.
Bài 120. Cho a,b,c>0; . Tìm GTNN của biểu thức sau
Bài 121. Cho a,b,c>0 ; a+b+c=1. Tìm GTNN của Biểu thức
Bài 122.: Chøng minh r»ng:
Bµi 123: Cho 0< x £ y £ z CMR:
Bµi 124: Cho x,y,z >0 chøng minh:
Bµi 125: Cho a,b,c lµ 3 sè thuéc [ 0; 1 ] CMR:
Bµi 126 Cho a,b,c lµ 3 c¹nh cña mét tam gi¸c CMR:
Bµi 127.Cho x,y,z >0 ; xyz=1, x+y+z >
Chøng minh r»ng Ýt nhÊt mét trong 3 sè x, y, z lín h¬n 1
Bµi 128 .Cho x; y; z tho¶ m·n hÖ : CMR:
Bµi 129
Cho x2+y2 >0 CMR:
Cho x2 +4y2 = 2 F = x2 +(x-4y)2 CMR:
Cho x ³ 0 ; y ³ 0 ; x+y =1 ; CMR:
Bµi 130Cho x, y, z >0 ; x+y+z=1 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña BT sau:
Bµi 131.Cho x, y, z >0 ; x+y+z=1 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña BT sau:
Bµi 132.Cho 3 sè d¬ng a,b,c tho¶ m·n abc=1 t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña BT:
Bµi 133: Cho x ³ 3 ; y ³ 2 ; z ³ 1 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña BT :
Bµi 134: Cho x ³ 0 ; y ³ 0 vµ x+y £ 6 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña BT :
F=x2.y.(4-x-y)
Bµi 135: Cho x+y=1 T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña BT :
Bµi 136 Trong tam gi¸c ABC chøng minh r»ng:
Bµi 137: Trong tam gi¸c ABC chøng minh r»ng:
Bµi 138: Trong tam gi¸c ABC chøng minh r»ng:
Bài 139. Cho tam gi¸c ABC ( c¸c kÝ hiÖu thêng qui íc) CMR:
a. ;
b. O; G; H Th¼ng hµng vµ OH = 3. OG
c. gäi I lµ ®êng trßn ®i qua trung ®iÓm c¸c c¹nh CMR:
File đính kèm:
- Tai lieu boi duong Hoc sinh gioi 101.doc