Tài liệu dạy ôn của câu lạc bộ Toán THCS - Buổi 24: Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc

A. MỤC TIấU

- Ôn tập và củng cố quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc

- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cỏch chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.

- ễN tập HS về phộp cộng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu và tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn

- HS rèn luyện kỹ năng trừ hai số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng.

B. NỘI DUNG

I/ Câu hỏi ôn tập lý thuyết

?1: Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc.

?2: Khi nào cú thể dùng dấu ngoặc để nhóm các Số hạng.

1/Nêu qui tắc chuyển vế.

2/ Khi nào có thể dựng qui tắc chuyển vế.

3/ Áp dụng qui tắc chuyển vế.vào bài toán tìm x,biết.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3443 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu dạy ôn của câu lạc bộ Toán THCS - Buổi 24: Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày dạy: Buổi 24 quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc A. MỤC TIấU - Ôn tập và củng cố quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc - Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn hợp lý, biết cỏch chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc. - ễN tập HS về phộp cộng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu và tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn - HS rốn luyện kỹ năng trừ hai số nguyờn: biến trừ thành cộng, thực hiện phộp cộng. B. NỘI DUNG I/ Câu hỏi ôn tập lý thuyết ?1: Nờu qui tắc bỏ dấu ngoặc. ?2: Khi nào cú thể dựng dấu ngoặc để nhúm cỏc Số hạng. 1/Nêu qui tắc chuyển vế. 2/ Khi nào có thể dựng qui tắc chuyển vế. 3/ Áp dụng qui tắc chuyển vế.vào bài toán tìm x,biết. II/ Bài tập Bài 1: Rút gọn biểu thức a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)] b/ a + (273 – 120) – (270 – 120) c/ b – (294 +130) + (94 + 130) Hướng dẫn a/ x + (-30) – 95 – (-40) – 5 – (-30) = x + (-30) – 95 + 40 – 5 + 30 = x + (-30) + (-30) + (- 100) + 70 = x + (- 60). b/ a + 273 + (- 120) – 270 – (-120) = a + 273 + (-270) + (-120) + 120 = a + 3 c/ b – 294 – 130 + 94 +130 = b – 200 = b + (-200) Bài 2: 1/ Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc: a/ -a – (b – a – c) b/ - (a – c) – (a – b + c) c/ b – ( b+a – c) d/ - (a – b + c) – (a + b + c) Hướng dẫn 1. a/ - a – b + a + c = c – b b/ - a + c –a + b – c = b – 2a. c/ b – b – a + c = c – a d/ -a + b – c – a – b – c = - 2a -2c. Bài 3: So sánh P với Q biết: P = a- {(a – 3) – [( a + 3) – (- a – 2)]}. Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a – 2)]. Hướng dẫn P = 2a + 8. Q = 2a – 1 Xét hiệu P – Q = (2a + 8) – (2a – 1) = 2a + 8 – 2a + 1 = 9 > 0 Vậy P > Q Bài 4: Chứng minh rằng a – (b – c) = (a – b) + c = (a + c) – b Hướng dẫn áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc Bài 5: Chứng minh: a/ (a – b) + (c – d) = (a + c) – (b + d) b/ (a – b) – (c – d) = (a + d) – (b +c) áp dung tính 1. (325 – 47) + (175 -53); 2. (756 – 217) – (183 -44) Hướng dẫn: áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc. Dạng 3: Tìm x Bài 1: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d/ x – 45 = -17 Hướng dẫn a/ x = 25 b/ x = -2 c/ x = 1 d/ x = 28 Bài 2: Tìm x biết a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13 Hướng dẫn a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = 15 +) x + 3 = 15 x = 12 +) x + 3 = - 15 x = -18 b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = 12 +) x = 19 +) x = -5 c/ |x – 3| - 16 = -4 nên x – 3 = 12 +) x - 3 = 12 x = 15 +) x - 3 = -12 x = -9 d/ Tương tự ta tìm được x = 30 ; x = -48 Bài 3. Cho a,b Z. Tìm x Z sao cho: a/ x – a = 2 b/ x + b = 4 c/ a – x = 21 d/ 14 – x = b + 9. Hướng dẫn a/ x = 2 + a b/ x = 4 – b c/ x = a – 21 d/ x = 14 – (b + 9) x = 14 – b – 9 x = 5 – b.

File đính kèm:

  • docBuoi 24.doc
Giáo án liên quan