A. MỤC TIÊU
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số,
- Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép các phép toán và các thứ tự thực hiện các phép toán.
- Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán và tư duy trong thực hiện thứ tự các phép toán.
- Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
B. NỘI DUNG
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu dạy ôn của câu lạc bộ Toán THCS - Buổi 4: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày dạy:
Buổi 4 LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
A. MụC TIÊU
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, …
- Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép các phép toán và các thứ tự thực hiện các phép toán.
- Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán và tư duy trong thực hiện thứ tự các phép toán.
- Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
B. NộI DUNG
I. Ôn tập lý thuyết.
1. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( a0, m n)
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
4. Luỹ thừa một tích
II. Bài tập
- GV đưa ra hệ thống các bài tập, tổ chức các hoạt động học tập cho HS, hướng dẫn cho HS :
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3 . 52 – 16 : 22 ; b) 23 . 17 – 23 . 14 ;
c) 15 . 141 + 59 . 15 ; d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ;
e) 20 – [30 – (5 – 1)2] ; f) 33 : 32 + 23 . 22 ;
g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42.
Bài giải:
a) = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 ;
b) = 8 .17 – 8 . 14 = 8 . (17 – 14) = 8 . 3 = 24 ;
c) = 15 . (141 + 159) = 15 . 300 = 4500 ;
d) = 17 . (85 + 15) – 120 = 17 . 100 – 120 = 1700 – 120 = 1580 ;
e) = 20 – [30 – 42] = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6 ;
f) = 3 + 25 = 3 + 32 = 35 ;
g) = [42 . (39 – 37)] : 42 = [42 . 2] : 42 = 84 : 42 = 2 .
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
70 – 5 . (x – 3) = 45 ;
10 + 2 . x = 45 : 43 ;
2 . x – 138 = 23 . 32 ;
231 – (x – 6) = 1339 : 13.
Bài giải:
a) 5 . (x – 3) = 70 - 45
5 . (x – 3) = 25
x – 3 = 5
x = 8 ;
b) 10 + 2 . x = 42
10 + 2 . x = 16
2 . x = 6
x = 3 ;
c) 2 . x – 138 = 8 . 9
2 . x – 138 = 72
2 . x = 72 + 138 = 210
x = 1 05 ;
d) 231 – (x – 6) = 103
x – 6 = 231 – 103
x – 6 = 128
x = 128 + 6 = 134 .
Bài 3: So sánh: 21000 và 5400
Bài giải: Ta có: 21000 = 210.100 = (210)100 = 1024100 và 5400= (54)100= 625100
Do 1024100 > 625100 nên 21000 > 5400
Bài 4: Tìm n ẻ N, biết:
a) 2n . 8 = 512 b) (2n + 1)3 = 729
b) Ta có: (2n + 1)3 = 729
(2n + 1)3 = 93
2n + 1 = 9 2n = 9-1
2n = 9-1 2n = 8 ị n = 8:2ị n = 4
Bài giải: a) Ta có: 2n . 8 = 512
2n = 512:8
2n = 64
2n = 26
n = 6
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
a) 39 : 37 + 5 . 22 b) 23 . 32 - 516 : 514
c)
47. 34 . 96
613
Lời giải: a) 39 : 37 + 5 . 22 = 32 + 5.4 = 9 + 20 = 29
b) 23 . 32 - 516 : 514 = 8.9 – 52 = 72 – 25 = 47
c)
47. 34 . 96
613
=
214. 34 . 312
=
213. 313 . 2.32
=
613. 2.32
613
613
613
=2.32=2.9=18Luyện tập:
Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
53 . 56 ; b) 34 . 3 ;
c) 35 . 45 ; d) 85 . 23 ;
e) a3 . a5 ; f) x7 . x . x4 .
ĐS: a) = 59 ; b) = 35 ;
c) = 125 ; d) = 86 ;
e) = a8 ; f) = x12 .
Bài 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 56 : 53 ; b) 315 : 33 ;
c) 46 : 46 ; d) 98 : 32 ;
e) a4 : a (a 0).
ĐS: a) 56 : 53 = 53 ; b) 315 : 33 = 312 ;
c) 46 : 46 = 1 ; d) 98 : 32 = 97 ;
e) a4 : a = a3
Bài 3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324 b/ B = 273.94.243
ĐS: a/ A = 82.324 = 26.220 = 226. hoặc A = 413
b/ B = 273.94.243 = 322
Bài 4: Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 ; c) 15n = 225.
ĐS: a) 2n = 16 = 24 nên n = 4 ;
b) 4n = 64 = 43 nên n = 3 ;
c) 15n = 225 = 152 nên n = 2.
Bài 5: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250
Hướng dẫn Ta có: 32 = 9, 33 = 27 > 25, 34 = 41, 35 = 243 250
Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3n < 250
Bài 6: So sách các cặp số sau:
a/ A = 275 và B = 2433 b/ A = 2 300 và B = 3200
Hướng dẫn
a/ Ta có A = 275 = (33)5 = 315 và B = (35)3 = 315 Vậy A = B
b/ A = 2 300 = 33.100 = 8100 và B = 3200 = 32.100 = 9100
Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 và A < B.
Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn.
File đính kèm:
- Buoi 4.doc