1. Tổ chức dạy học:
a. Về kế hoạch dạy học
- Nhất thiết phải tuân theo thứ tự số tiết, không được tự ý dồn, tăng, cắt xén chương trình. Những bài có từ 2 tiết trở lên, giáo viên căn cứ vào đặc điểm, trình độ tiếp thu của học sinh tự phân phối nội dung cho từng tiết đảm bảo hợp lý.
b. Về các tiết bài tập lịch sử
Giáo viên có thể thực hiện theo một trong các phương án sau:
- Giới thiệu phương pháp đọc bản đồ lịch sử: các loại ký hiệu, màu sắc và ý nghĩa của nó; tranh, ảnh và biểu đồ được trình bày trên bản đồ- ý nghiã Giáo viên có thể dùng bản đồ câm để hướngdẫn học sinh đọc.
- Cho học sinh lập bảng thống kê các sự kiện lớn của từng thời kỳ lịch sử. Tổ chức sưu tầm, khai thác kênh hình, các tư liệu qua các thời kỳ lịch sử.
c. Về giảng dạy lịch sử địa phương(LSĐP)
- Nhất thiết phải dạy đủ những tiết LSĐP được quy định trong chương trình, đồng thời thường xuyên sử dụng tài liệu LSĐP trong dạy học lịch sử dân tộc.
- Dạy phần lịch sử của địa phương tương ứng phù hợp với thời gian của lịch sử dân tộc. Giáo viên căn cứ vào tài liệu lịch sử của địa phương do Sở GD&ĐT và Huyện uỷ, Thành uỷ các huyện, thành phố ban hành để soạn giảng sao cho phù hợp với số tiết lịch sử địa phương quy định trong chương trình và trình độ nhận thức của học.
- Cần phải đa dạng hoá các hình thức tổ chức dạy học lịch sử địa phương như: dạy học trên lớp, tại thực địa, tại bảo tàng và tổ chức các hoạt động ngoại khoá.
15 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Lịch Sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ubnd tỉnh bắc giang
Sở giáo dục và đào tạo
Tài liệu
Phân phối chương trình THCS
môn lịch sử
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2008-2009)
Năm 2008
Hướng dẫn thực hiện.
1. Tổ chức dạy học:
a. Về kế hoạch dạy học
- Nhất thiết phải tuân theo thứ tự số tiết, không được tự ý dồn, tăng, cắt xén chương trình. Những bài có từ 2 tiết trở lên, giáo viên căn cứ vào đặc điểm, trình độ tiếp thu của học sinh tự phân phối nội dung cho từng tiết đảm bảo hợp lý.
b. Về các tiết bài tập lịch sử
Giáo viên có thể thực hiện theo một trong các phương án sau:
- Giới thiệu phương pháp đọc bản đồ lịch sử: các loại ký hiệu, màu sắc và ý nghĩa của nó; tranh, ảnh và biểu đồ được trình bày trên bản đồ- ý nghiã Giáo viên có thể dùng bản đồ câm để hướngdẫn học sinh đọc.
- Cho học sinh lập bảng thống kê các sự kiện lớn của từng thời kỳ lịch sử. Tổ chức sưu tầm, khai thác kênh hình, các tư liệu qua các thời kỳ lịch sử.
c. Về giảng dạy lịch sử địa phương(LSĐP)
- Nhất thiết phải dạy đủ những tiết LSĐP được quy định trong chương trình, đồng thời thường xuyên sử dụng tài liệu LSĐP trong dạy học lịch sử dân tộc.
- Dạy phần lịch sử của địa phương tương ứng phù hợp với thời gian của lịch sử dân tộc. Giáo viên căn cứ vào tài liệu lịch sử của địa phương do Sở GD&ĐT và Huyện uỷ, Thành uỷ các huyện, thành phố ban hành để soạn giảng sao cho phù hợp với số tiết lịch sử địa phương quy định trong chương trình và trình độ nhận thức của học.
- Cần phải đa dạng hoá các hình thức tổ chức dạy học lịch sử địa phương như: dạy học trên lớp, tại thực địa, tại bảo tàng và tổ chức các hoạt động ngoại khoá.
d. Về phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Cần thực hiện đồng bộ các giải pháp lớn sau: Tăng cường tính hình ảnh, khả năng gây xúc cảm của các thông tin về các sự kiện, hiện tượng lịch sử, nhân vật lịch sử; tổ chức cho học sinh làm việc nhiều hơn với sử liệu; tổ chức các cuộc trao đổi thảo luận dới nhiều hình thức khác nhau; đa dạng hoá các hình thức tổ chức dạy học; phải bám sát chuẩn kiến thức và kĩ năng được quy định trong chương trình GDPT.
- Trong quá trình dạy học, giáo viên cần chú ý tổ chức, hướng dẫn học sinh phân tích, đánh giá, giải thích mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử; so sánh, đối chiếu, rút ra quy luật và bài học lịch sử. Dành thời gian cho học sinh làm việc với SGK, sách bài tập, tài liệu tham khảo,để tìm kiến thức, rèn các kĩ năng và phương pháp tự học lịch sử.
d. Về khai thác và sử dụng thiết bị dạy học
Theo quan điểm đổi mới dạy học, thiết bị đồ dùng dạy học là một nguồn nhận thức lịch sử chứ không chỉ là minh hoạ cho bài học. Chính vì thế, giáo viên phải khai thác và sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học, trước hết là tranh ảnh và bản đồ- hai loại thiết bị được sử dụng nhiều nhất nhằm phát huy được tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập bộ môn.
2. Về kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra đánh giá cần được đổi mới theo hướng: Kiểm tra đánh giá trên cả 3 mặt kiến thức, kỹ năng và thái độ của học sinh; kết hợp hợp lý các hình thức trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan; khuyến khích việc kiểm tra đánh giá giữa học sinh với học sinh, việc tự kiểm tra đánh giá của cá nhân học sinh. Việc biên soạn đề kiểm tra phải bảo đảm theo đúng quy trình.
phân phối chương trình Môn Lịch sử THPT
Lớp 6:
Cả năm: 37tuần, 35 tiết
Học kỳ I: 19 tuần,18 tiết
Học kỳ II: 18tuần,17 tiết
Học kì I
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
1
1
Bài 1: Sơ lược về môn lịch sử
2
2
Bài 2: Cách tính thời gian trong lịch sử
3
3
Phần một: Lịch sử thế giới
Bài 3: Xã hội nguyên thuỷ
4
4
Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông
5
5
Bài 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây
6
6
Bài 6: Văn hoá cổ đại
7
7
Bài 7: Ôn tập
8
8
Phần hai: Lịch sử Việt Nam.
Chương I: Buổi đầu lịch sử nước ta.
Bài 8: Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta.
9
9
Bài 9: Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta.
10
10
Kiểm tra viết 1 tiết
11
11
Chương II: Thời đại dựng nước: Văn Lang - Âu lạc
Bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế.
12
12
Bài 11: Những chuyển biến về xã hội.
13
13
Bài 12: Nước Văn Lang
14
14
Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang
15
15
Bài 14: Nước Âu Lạc.
16
16
Bài 15: Nước Âu Lạc (tiếp).
17
17
Bài 16: Ôn tập chương I và chương II.
18
18
Kiểm tra học kỳ I.
Học kỳ II
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
20
19
Chương III: Thời kỳ Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập
Bài 17: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
21
20
Bài 18: Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán.
22
21
Bài 19: Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỷ I - giữa thế kỷ VI).
23
22
Bài 20: Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỷ I - giữa thế kỷ VI) (tiếp theo)
24
23
Làm bài tập lịch sử.
25
24
Bài 21: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602)
26
25
Bài 22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602) (tiếp theo).
27
26
Kiểm tra viết 1 tiết.
28
27
Bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỷ VII- IX.
29
28
Bài 24: Nước Cham-Pa từ thế kỷ II - thế kỷ X.
30
29
Bài 25: Ôn tập chương III
31
30
Chương IV: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X
Bài26: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương
32
31
Bài 27: Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
33
32
Lịch sử địa phương
34
33
Bài 28: Ôn tập
35
34
Làm bài tập lịch sử
36
35
Kiểm tra học kỳ II
Lớp 7
Cả năm: 37 tuần, 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần, 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần, 34 tiết
Học kì I
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
1
1
Phần một. Khái quát lịch sử thế giới trung đại
Bài 1: Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở Châu Âu.
2
Bài 2: Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu.
2
3
Bài 3: Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kỳ trung đại ở Châu Âu.
4
Bài 4: Trung Quốc thời phong kiến
3
5
Bài 4: Trung Quốc thời phong kiến(Tiếp)
6
Bài 5: ấn Độ thời phong kiến
4
7
Bài 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam á
8
Bài 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam á(Tiếp)
5
9
Bài 7: Những nét chung về xã hội phong kiến
10
Làm bài tập lịch sử (phần lịch sử thế giới)
6
11
Phần hai. Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX
Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê(Thế kỉ X)
Bài 8: Nước ta buổi đầu độc lập.
12
Bài 9: Nước Đại Cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê.
7
13
Bài 9: Nước Đại Cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê(Tiếp)
14
Chương II. Nước Đại Việt thời Lý( Thế kỉ XI- XII)
Bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước.
8
15
Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077)
16
Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077) (Tiếp)
9
17
Làm bài tập lịch sử
18
Ôn tập.
10
19
Làm bài kiểm tra 1 tiết.
20
Bài 12: Đời sống kinh tế, văn hoá.
11
21
Bài 12: Đời sống kinh tế, văn hoá(Tiếp).
22
Chương III. Nước Đại việt thời Trần(thế kỉ XIII- XIV)
Bài 13: Nước Đại Việt thế kỷ XIII.
12
23
Bài 13: Nước Đại Việt thế kỷ XIII(Tiếp)
24
Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên (thế kỷ XIII).
13
25
Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên (thế kỷ XIII)(Tiếp)
26
Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên (thế kỷ XIII) (Tiếp)
14
27
Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên (thế kỷ XIII) (Tiếp)
28
Bài 15: Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần
15
29
Bài 15: Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần (Tiếp)
30
Bài 16: Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỷ XIV
16
31
Bài 16: Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỷ XIV(Tiếp)
32
Lịch sử địa phương.
17
33
Bài 17: Ôn tập chương II và III.
34
Làm bài tập lịch sử
18
35
Ôn tập
36
Làm bài kiểm tra học kỳ I.
Học kì II
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
19
37
Chương IV. Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI thời Lê sơ
Bài 18: Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở đầu thế kỷ XV
38
Bài 19: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418-1427)
20
39
Bài 19: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418-1427)(Tiếp)
40
Bài 19: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418-1427)(Tiếp)
21
41
Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527)
42
Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527)(Tiếp)
22
43
Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527)(Tiếp)
44
Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527)(Tiếp)
23
45
Bài 21: Ôn tập chương IV.
46
Làm bài tập lịch sử( Phần chương IV).
24
47
Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI- XVIII
Bài 22: Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỷ XVI - XVIII)
48
Bài 22: Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỷ XVI- XVIII) (Tiếp)
25
49
Bài 23: Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI-XVIII
50
Bài 23: Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI- XVIII(Tiếp)
26
51
Bài 24: Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỷ XVIII .
52
Bài 25: Phong trào Tây Sơn.
27
53
Bài 25: Phong trào Tây Sơn (Tiếp).
54
Bài 25: Phong trào Tây Sơn (Tiếp).
28
55
Bài 25: Phong trào Tây Sơn (Tiếp).
56
Bài 26: Quang Trung xây dựng đất nước.
29
57
Làm bài tập lịch sử.
58
Lịch sử địa phương.
30
59
Ôn tập.
60
Làm bài kiểm tra viết 1 tiết.
31
61
Chương VI. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX
Bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn
62
Bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn(Tiếp)
32
63
Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIII
64
Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỷ XVIII(Tiếp) (Tiếp)
33
65
Lịch sử địa phương
66
Bài 29: Ôn tập chương V+VI
34
67
Làm bài tập lịch sử
68
Bài 30. Tổng kết.
35
69
Ôn tập
70
Kiểm tra học kì II
Lớp 8:
Cả năm: 37 tuần, 52 tiết
Học kỳ I: 19 tuần, 35 tiết
Học kỳ II: 18 tuần, 17 tiết
Học kỳ I
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
1
1
Phần một. Lịch sử thế giới - lịch sử thế giới cận đại(từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)
Chương I: Thời kỳ xác lập của cntb
(từ thế kỷ xvi đến nửa sau thế kỷ xix)
Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên.
2
Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên(Tiếp).
2
3
Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789-1794)
4
Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789-1794) (Tiếp)
3
5
Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới.
6
Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới(Tiếp).
4
7
Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác.
8
Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác(Tiếp).
5
9
Chương II: các nước Âu Mĩ cuối thế kỷ xix đầu thế kỷ xx
Bài 5: Công xã Pari 1871
10
Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
6
11
Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX(Tiếp).
12
Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
7
13
Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX(Tiếp).
14
Bài 8: Sự phát triển của kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỷ XVIII- XIX.
8
15
Chương III: Châu á giữa thế kỷ xviii đầu thế kỷ xix
Bài 9: ấn Độ.
16
Bài 10: Trung Quốc cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX
9
17
Bài 11: Các nước Đông Nam á cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX.
18
Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX
10
19
Làm bài kiểm tra viết 1 tiết.
20
Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)
Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất.
11
21
Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất(Tiếp).
22
Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (Từ thế kỷ XVI đến năm 1917).
12
23
Lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945).
Chương I: Cách mạng tháng Mười nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941)
Bài15: Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917-21)
24
Bài15: Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917-21) (Tiếp)
13
25
Bài 16: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921-1941).
26
Chương II: Châu Âu và nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)
Bài 17: Châu âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)
14
27
Bài 18: Nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939).
28
Chương III: Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)
Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)
15
29
Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở Châu á (1918-1939).
30
Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở Châu á (1918-1939)(Tiếp).
16
31
Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945)
32
Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945)(Tiếp)
17
33
Chương V: Sự phát triển của văn hoá, khoa học kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ xx.
Bài 22: Sự phát triển của văn hoá, khoa học- kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ XX.
34
Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945).
18
35
Kiểm tra học kỳ I.
Học kì II
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
20
36
Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1918
Chương I: Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỷ xix.
Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến 1873.
21
37
Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến 1873 Tiếp).
22
38
Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-84)
23
39
Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-84) (Tiếp)
24
40
Bài 26: Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỷ XIX.
25
41
Bài 26: Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỷ XIX(Tiếp)
26
42
Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỷ XIX.
27
43
Lịch sử địa phương
28
44
Làm bài tập lịch sử
29
45
Bài 28: Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX.
30
46
Kiểm tra viết 1 tiết
31
47
Chương II: Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918).
Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội.
32
48
Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội(Tiếp).
33
49
Bài 30: Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỷ XX đến năm 1918.
34
50
Bài 30: Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỷ XX đến năm 1918(Tiếp).
35
51
Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ 1858 đến 1918).
36
52
Kiểm tra học kỳ II
Lớp 9
Cả năm: 37 tuần, 52 tiết
Học kỳ I: 19 tuần, 18 tiết
Học kỳ II: 18 tuần, 34 tiết
Học kỳ I
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
1
1
Phần một:Lịch sử thế giới - lịch sử hiện đại từ năm 1945 đến nay
Chương I: Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX.
2
2
Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX(tiếp theo).
3
3
Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX.
4
4
Chương II: Các nước á, phi, mỹ la tinh
từ năm 1945 đến nay
Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa.
5
5
Bài 4: Các nước Châu á.
6
6
Bài 5: Các nước Đông Nam á.
7
7
Bài 6: Các nước châu Phi.
8
8
Bài 7: Các nước Mỹ La Tinh.
9
9
Làm bài kiểm tra viết 1 tiết.
10
10
Chương III: mỹ, nhật bản, tây âu từ năm 1945 đến nay
Bài 8: Nước Mỹ.
11
11
Bài 9: Nhật Bản.
12
12
Bài 10: Các nước Tây Âu.
13
13
Chương IV: Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
Bài 11: Trật tự thế giới mới sau chiến tranh
14
14
Chương V: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật từ năm 1945 đến nay
Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học kỹ thuật.
15
15
Bài 13: Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay.
16
16
Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến nay
Chương I: Việt Nam trong những năm 1919 đến 1930
Bài 14: Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất
17
17
Bài 15: Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1919-1925).
18
18
Kiểm tra học kỳ I.
Học kỳ II
Tuần
Tiết
Tên chương, bài
20
19
Bài 16: Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919-1925.
20
Bài 17: Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời.
21
21
Bài 17: Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời(Tiếp).
22
Chương II: Việt Nam trong những năm 1930-1939
Bài 18: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
22
23
Bài 19: Phong trào cách mạng trong những năm 1930-1935.
24
Bài 20: Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939.
23
25
Chương III: Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng tám 1945
Bài 21: Việt Nam trong những năm 1939-1945.
26
Bài 22: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
24
27
Bài 22: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945(Tiếp theo)..
28
Bài 23: Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 và sự thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
25
29
Chương IV: Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến
Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)
30
Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) (Tiếp theo).
26
31
Chương V: Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954
Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950)
32
Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950) (Tiếp theo)..
27
33
Bài 26: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950-1953)
34
Bài 26: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950-1953) (Tiếptheo).
28
35
Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953-1954).
36
Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953-1954) (Tiếp theo).
29
37
Lịch sử địa phương
38
Làm bài kiểm tra viết 1 tiết.
30
39
Chương VI: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975
Bài 28: Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965).
40
Bài 28: Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965) (Tiếp theo)..
31
41
Bài 28: Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965) (Tiếp theo).
42
Bài 29: Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mỹ cứu nước
32
43
Bài 29: Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mỹ cứu nước (1965-73) (Tiếp theo).
44
Bài 29: Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mỹ cứu nước (1965- 73) (Tiếp theo).
33
45
Bài 30: Hoàn thành giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (1973-1975).
46
Bài 30: Hoàn thành giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (1973-1975)(Tiếp theo).
34
47
Lịch sử địa phương
48
Chương VII: Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000
Bài 31: Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975.
35
49
Bài 32: Xây dựng đất nước đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1985).
50
Bài 33: Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến 2000).
36
51
Bài 34: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000.
52
Kiểm tra học kỳ II.
File đính kèm:
- PPCT LSTHCS.doc