Tập Đề kiểm tra Học kì I

1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn .(1)., một .(2). gồm.(3). và .(4). ghi ở chân. CTHH của .(5).chỉ gồm một.(6). còn của .(7).gồm từ hai.(8).trở lên.

2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng

a. Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tập Đề kiểm tra Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1: (TG: 45’) A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn ...(1)..., một ....(2)..... gồm.....(3).... và .....(4)....... ghi ở chân. CTHH của ....(5)....chỉ gồm một......(6)....... còn của ......(7)......gồm từ hai.......(8).......trở lên. 2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng a. Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất b. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là: A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3 c. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây: Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě 11+ Sơ đồ nguyên tử Na A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe(SO)4 d. Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau: Số P trong hạt nhân Số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài cùng A B C D 11 11 11 11 11 8 11 10 2 3 3 1 2 2 1 1 B. Phần tự luận (6 điểm) 1. (1đ) a. Các cách viết sau chỉ những ý gì? 5Al, 4H2SO4 b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g 2. (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO4 (II) a. MgCl2 b. KCl c. Fe2(SO4)3 d. Na2SO4 3. (3đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó. a. N (V) và O b. C(IV) và O c. Ca (II) và PO4 (III) (Biết N = 14, H= 1, P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đề 2: (TG: 45’) A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Hóa trị là con số biểu thị ....(1)..... của ......(2)...... nguyên tố này (hay....(3)......) với .....(4)..... nguyên tố khác. Hóa trị của một....(5)......(hay......(6)......) được xác định theo......(7)....... của hiđro chọn làm đơn vị và hóa trị của O là...(8)... đơn vị. 2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng B Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě 12+ Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě 12+ Ě C Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě 12+ D Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě Ě 12- Ě A Ě a. Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg được một số HS vẽ như sau. Trường hợp nào đúng b. Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3 c. Dãy gồm các hợp chất là: A. Cl2, NO2, CO2 O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na d. Nước giếng là: A. Hợp chất B. Đơn chất C. Chất tinh khíêt D. Hỗn hợp B. Phần tự luận (6 điểm) 1. (1 đ) a. Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: CO2, NH3 b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nhôm. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g 2. (2 đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm PO4 (III) a. FeCl3 b. AgCl c. Ca3(PO4)2 d. Na3PO4 3. (3 đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó. a. Mn (IV) và O b. Al (III) và SO4 (II) c. Mg (II) và Cl (I) (Biết Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S= 32, Cl = 35,5) ......................................................................................................................................................... Đề 3: (TG: 45’) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử flo có điện tích hạt nhân là 9 1. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử flo. Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Flo là ...(1)…có trong thành phần của kem đánh răng….(2)…nguyên tử flo có…(3)... hạt …(4)....Nguyên tử flo trung hoà về điện nên số hạt …(5)…trong nguyên tử cũng bằng 9,…(6)…tập trung ở hạt nhân.”. Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I ) Khái niệm(I) Thí dụ(II) A. Đơn chất 1. C2 , Fe , H2 B. Hợp chất 2. H2O, NaCl, Cl2 C. Nguyên tử 3. O3, N2, F2 D. Phân tử 4. Mg, S, H 5. Zn, H3PO4, Br 6. KOH, K2O,KNO3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Câu1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: SO2 , H2S . 2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: a. CrCl3 b. Al2(SO4)3 c. CaO Câu2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau: a. Mg và O b.Ca và NO3 c.Si(IV) và H Tính phân tử khối của các hợp chất đó. Câu3(1đ): Hợp chất M có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1:2:1.Hợp chất M có phân tử khối là 60. Xác định CTHH của M. (Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , Si=28 , N=14 , H=1 , C=12 , Cl(I) , SO4(II)) .......................................................................................................................................................... Đề 4: (TG: 45’) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử lưu huỳnh có điện tích hạt nhân là 16 1) Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh. Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hạt nhân...(1)…lưu huỳnh gồm các hạt....(2)…và các hạt…(3)...,trong đó số hạt proton là …(4).... Vỏ nguyên tử lưu huỳnh được cấu tạo thành từ các hạt …(5)… và sắp xếp thành…(6)….lớp”. Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I ) Khái niệm(I) Thí dụ(II) A. Đơn chất 1. Ca, C, H2 B. Hợp chất 2. Nứơc muối C. Nguyên tử 3. O3, N, F2 D. Phân tử 4. Mg, S, Cl E. Hỗn hợp 5. Zn, H3PO4, Br 6. KOH, K2O,KNO3 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Câu 1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau CuO, PCl3. 2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: a. FeCl3 b. Al2O3 c. Ca3(PO4)2 Câu 2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau: a. Mg và S(II) b.Na và PO4 c.Ca và H Tính phân tử khối của các hợp chất đó. Câu 3(1đ): Hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố H, N, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố H, N, O lần lượt là 1:1:3.Hợp chất A có phân tử khối là 63. Xác định CTHH của A. Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , S=32 , N=14 , H=1 , P=31 , Na=23 , Cl(I) , PO4(III) , O(II). ......................................................................................................................................................... Đề 5: (TG: 45’) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học a. Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ. b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước. c. Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên. d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra. A. a,d B. a,c C. b,c D. a,c,d 2. Nung nóng cục đá vôi, khối lượng chất rắn sau khi nung thay đổi như thế nào? A. Tăng lên B. Không thay đổi C.Giảm đi D. Tăng nhưng không đáng kể 3. Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau: A. Đốt cháy P trong oxi làm khối lượng P giảm đi. B. Các chất tham gia phản ứng hoá học cần đựơc tiếp xúc với nhau. C. Hệ số trong PTHH cho biết số nguyên tử trong phân tử của chất. D. Hiện tượng chất thay đổi trạng thái mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu là hiện tượng hoá học. 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu a. Các chỉ số x, y lần lượt là: A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1 b. Các hệ số trong phương trình lần lượt là: A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,2 II. Phần tự luận (6 điểm) 1.(1,5 điểm). Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau: to Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag C2H2 + O2 CO2 + H2O NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl 2.(1,5) Lập các PTHH của phản ứng cho các trường hợp sau: Hiđro hóa hợp với oxi ở nhiệt độ cao sinh ra nước. Cho sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo thành nước và Sắt (III) sunfat (Fe2(SO4)3) 3.(3 điểm) Cho 2,4 g Mg phản ứng hoàn toàn với 7,3 gam axit clohiđric (HCl) tạo ra 9,5 gam muối Magiê clorua (MgCl2) và khí hiđro Lập PHHH của phản ứng. Tính tỷ lệ số nguyên tử magiê và số phân tử hiđro. Tính số gam khí hiđro tạo thành. ........................................................................................................................................................................ Đề 6: (TG: 45’) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học a. Hòa tan vôi sống vào nước thu được vôi tôi (canxi hyđroxit) b. Đồ dùng bằng sắt để lâu ngoài không khí bị phủ lớp rỉ bên ngoài màu mâu. c. Cho thuốc tím vào nước, thuốc tím tan tạo thành dung dịch màu tím. d. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy có bọt khí sủi lêm trên bề mặt vỏ trứng A. a, b, c B. a,b,d C. b,c,d D. Cả a,b,c &d 2. Nung nóng miếng đồng trong không khí, khối lượng miếng đồng thay đổi như thế nào? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Giảm không đáng kể 3. Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau: A. Trong phản ứng hoá học, liên kết giữa các nguyên tử được thay đổi. B. PTHH cho biết số nguyên tử tạo ra phân tử của chất C Vôi sống để trong không khí (có khí CO2 và hơi nước). Khối lượng giảm đi. D Nung đá vôi, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung giảm đi. 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + AgNO3 Znx(NO3)y + Ag a. Các chỉ số x, y lần lượt là: A. 3, 2 B. 2, 1 C. 2, 3 D. 1, 2 b. Các hệ số trong phương trình lần lượt là: A. 1,2,1,2 B. 1,2,1,2 C. 2,1,1,1 D. 3,2,1,2 II. Phần tự luận (6 điểm) 1.(1,5 điểm) Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau: to Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH to C2H4 + O2 CO2 + H2O Fe + Cl2 FeCl3 2. (1,5 điểm) Lập các PTHH của phản ứng cho các trường hợp sau: Khí hiđro tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành khí hiđroclorua (HCl) Cho Bariclorrua (BaCl2) dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo thành Barisunfat (BaSO4) và axit clohiđric (HCl). 3.( 3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam khí mêtan (CH4) tạo ra khí cacbonic (CO2) và hơi nước với khối lượng lần lượt là: 4,4 và 1,8 gam. Lập PHHH của phản ứng Tính tỷ lệ số phân tử mêtan và số phân tử oxi Tính số gam khí oxi đã phản ứng. ........................................................................................................................................................................ Đề 7: (TG: 45’) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 1.(1điểm) Điền vào chỗ trống các từ và cụm từ thích hợp trong các câu sau: Trong phản ứng hóa học, chỉ có sự thay đổi...(1)... làm cho ...(2)... biến đổi, kết quả là ...(3)... biến đổi, còn ...(4)... vẫn giữ nguyên trước và sau phản ứng. 2. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất a. Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là: A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g b. Có các hiện tượng sau: - Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước - Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá - Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi - Hiện tượng cháy rừng - Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi - Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ. b.1 Số hiện tượng vật lý là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b.2 Số hiện tượng hóa học là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. Tự luận (7 điểm) 1. (2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau: Mg + ? 2MgO ? + S Na2S ? + HCl FeCl2 + H2 AgNO3 + ? Al(NO3)3 + 3Ag 2. (3điểm) Lập các phương trình hóa học cho các trường hợp sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng. a. Nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro và nhôm sunfat (Al2(SO4)3) b. Khi được đốt nóng đỏ sắt cháy trong khí oxi sinh ra oxit sắt từ (Fe3O4) 3. (2 điểm) Thành phần chính của đất đèn là canxi cacbua. Khi cho đất đèn hợp nước có phản ứng sau: Canxi cacbua + Nước → Canxi hiđroxit + Khí axetilen Biết rằng khi cho 160 kg đất đèn hợp với 72 kg nước thu được 148 kg canxi hiđroxit và 52 kg khí axetilen. Viết công thức khối lượng của phản ứng? Tính tỷ lệ % về khối lượng của canxi cacbua có trong đất đèn? ........................................................................................................................................................................ Đề 8: (TG: 45’) I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1.(1điểm) Điền vào chỗ trống các từ và cụm từ thích hợp trong các câu sau: Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng ...(1)..., trong đó ghi công thức hóa học của các ...(2)... và ...(3)... Trước mỗi công thức hóa học có thể có ...(4)... (trừ khi bằng 1 thì không ghi) 2. (2 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất a. Đốt 2,6 kg kim loại Crôm trong không khí thu được 3,8 kg Crôm (III) oxit. Khối lượng oxi đã phản ứng là: A. 12,8 kg B. 6,4 kg C. 2,4 kg D. 1,2 kg b. Có các hiện tượng sau: - Photpho cháy trong oxi tạo thành chất rắn màu trắng - Đun sôi nước, nước bay hơi - Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi - Cho một mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra. - Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ. - Bậc nắp chai nước khoáng loại có ga thấy bọt sủi lên b.1 Số hiện tượng vật lý là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b.2 Số hiện tượng hóa học là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. Tự luận (7 điểm) 1. (2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) 2Fe + ? 2FeBr3 b) FeO + HNO3 Fe(NO3)2 + ? c) ? + H2SO4 MgSO4 + H2 ? + 2O2 Fe3O4 2. (3điểm) Lập các phương trình hóa học cho các trường hợp sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng. a. Cho dung dịch natri hiđroxit (NaOH) vào dung dịch axit sunfuric (H2SO4) tạo ra chất natri sunfat (Na2SO4) và nước b. Ở nhiệt độ cao, khí Hiđro hóa hợp với khí Nitơ sinh ra khí Amoniăc (NH3) 3. (2 điểm) Magiê cacbonat là một thành phần của đá Đolomit. Khi nung đá Đolomit Magiê cacbonat phân hủy theo phản ứng sau: Magiê cacbonat Magiê oxit + khí cacbonic Biết rằng khi nung nóng 308 kg đá Đolomit sinh ra 52,8 kg magiê oxit và 58,08 kg khí cacbonic. a. Viết công thức khối lượng của phản ứng? b. Tính tỷ lệ % về khối lượng của Magiê cacbonat có trong đá Đolomit ở trên? ........................................................................................................................................................................ Đề 9: (TG: 45’) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Câu 1: Sau đây là sơ đồ phản ứng giữa CaCO3 và HNO3: CaCO3 + HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O Tỷ lệ số phân tử CaCO3 và HNO3 tham gia phản ứng là: A. 1:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:3 Câu 2: Cho các hiện tượng : 1.Đun sôi nước thành hơi nước. 2.Đốt cháy một mẫu gỗ. 3.Hoà tan muối ăn vào nước được nước muối. 4.Làm lạnh nước lỏng thành nước đá. 5.Cho một mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra. Hiện tượng vật lý là: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 1,2,5 Câu 3: Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau: A. Đốt cháy P trong oxi làm khối lượng P giảm đi. B. Các chất tham gia phản ứng hoá học cần đựơc tiếp xúc với nhau. C. Nung mẫu Fe trong không khí, khối lượng mẫu Fe tăng lên. D. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi vật thể này thành vật thể khác. E. Hệ số trong PTHH cho biết số nguyên tử trong phân tử chất. F. Hiện tượng chất thay đổi trạng thái mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu là hiện tượng hoá học. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Câu 1(2đ): Cho 3,1g Na2O phản ứng vừa đủ với nước thu được 4g chất NaOH. Chất NaOH phản ứng hoàn toàn với chất H2SO4 tạo thành chất Na2SO4 và nước Viết PTHH của phản ứng. Tính khối lượng nước tham gia phản ứng. Câu 2(3đ): Hãy lập PTHH của các phản ứng sau: 1 Fe + Cl2 FeCl3 4 Na + H2O NaOH + H2 2 H2 + N2 NH3 5 H3PO4 + KOH K3PO4 + H2O 3 FeS2 + O2 SO2 + Fe2O3 6 Na2SO4 + AlCl3 Al2(SO4)3 + NaCl Câu 3(1đ): Cho PTHH sau: C + O2 → CO2 Hãy nêu cách tính để chứng tỏ khối lượng bằng gam chất tạo thành bằng tổng khối lượng bằng gam các chất tham gia. (Biết: C=32 , Al=27 , Cl=35,5 , Na=23 , H=1 , S= 32 , O=16) ........................................................................................................................................................................ Đề 10: (TG: 45’) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Câu1: Sau đây là sơ đồ phản ứng giữa CaCO3 và HNO3: CaCO3 + HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O Tỷ lệ số phân tử HNO3 và Ca(NO3)2 tham gia phản ứng là: A. 1:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:3 Câu2: Cho các hiện tượng : 1. Hoà tan kẽm vào axít clohiđric thấy có hiện tượng sủi bọt khí. 2. Đốt cháy một mẫu gỗ. 3. Hoà tan muối ăn vào nước được nước muối. 4. Làm lạnh nước lỏng thành nước đá. 5. Cho một mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra. Hiện tượng hoá học là: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 1,2,5 Câu3: Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau: A. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi phân tử này thành phân tử khác. B. Các phản ứng hoá học cần đựơc đun nóng và có chất xúc tác. C. Trong phản ứng hoá học, liên kết giữa các nguyên tử được thay đổi. D. PTHH cho biết tỷ lệ hệ số các chất trong phản ứng. E. Vôi sống để trong không khí (có khí CO2 và hơi nước). Khối lượng giảm đi. F. Nung đá vôi, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung giảm đi. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Câu1(2đ): Trong bình kín không có không khí chứa bột hỗn hợp của 5,4g nhôm và 22,5g clo. Đốt nóng hỗn hợp cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được nhôm clorua. Viết PTHH của phản ứng. Tính khối lượng nhôm clorua thu được sau phản ứng biết clo dư 1,2g. Câu2(3đ): Hãy lập PTHH của các phản ứng sau: 1 Na + Cl2 NaCl 4 Fe2O3 + H2 Fe + H2O 2 H2 + O2 H2O 5 H2SO4 + KOH K2SO4 + H2O 3 C2H2 + O2 CO2 + H2O 6 P2O5 + Ca(OH)2 Al2(SO4)3 + NaCl Câu3(1đ): Cho PTHH sau: S + O2 → SO2 Hãy nêu cách tính để chứng tỏ khối lượng bằng gam chất tạo thành bằng tổng khối lượng bằng gam các chất tham gia. (Biết: C=32 , Al=27 , Cl=35,5 , Na=23 , H=1 , S= 32 , O=16)

File đính kèm:

  • docTập Đề kiểm tra Học kì I.doc
Giáo án liên quan