Thi chất lượng học kỳ II môn: hoá học thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho Fe tác dụng vơi axit HCl thi muối thu được là:

A. FeCl B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe2Cl3.

Câu 2: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân:

A. (NH4)2SO4 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. KClO3

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chất lượng học kỳ II môn: hoá học thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM GDTX HUYỆN NGÂN SƠN THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm): Học sinh khoanh tròn vào các chữ cái trước các ý đúng Câu 1: Cho Fe tác dụng vơi axit HCl thi muối thu được là: A. FeCl B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe2Cl3. Câu 2: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân: A. (NH4)2SO4 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. KClO3 Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào không phản ứng được với H2SO4 loãng? A. Mg B. Fe C. Al D. Cu Câu 4: Công thức của canxi clorua là: A. CaCl2 B. CaCl3 C. CaCl D. Ca2Cl3 Câu 5: Dãy axit sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit giảm dần là: A. HBr, HI, HF, HCl B. HCl, HBr, HI, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HI, HBr, HCl, HF Câu 6: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại là: A. Ag B. Cu C. Fe D. Zn Câu 7: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh: A. HNO3 B. HF C. H2SO4 D. HCl Câu 8: Người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo là vì: A. Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có tình oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. C. Vì clo có thể tan trong nước. D. Vì flo có tình oxi hoá yếu hơn clo, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. Câu 9: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng trên là: A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử. Câu 10: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) là: A. Có tình oxi hoá mạnh. B. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tình khử. C. Tác dụng mạnh với nước. D. Ở điều kiện thường là chất khí. Câu 11: Oxi và lưu huỳnh đều: A. Có số oxi hoá cao nhất là +6. B. Thuộc chu kỳ 2. C. Thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng. D. Chỉ có số oxi hoá là -2. Câu 12: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. Cl2 B. H2S. C. O2. D. H2SO4. II/ Phần tự luận (6 điểm): Học sinh làm bài vào phần cuối tờ giấy này Câu 1 : (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch sau : KI, NaCl, Ca(NO3)2, H2SO4. Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 dung dịch trên, viết phương trình phản ứng. Câu 2. (3,0 điểm) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): KClO3 O2 SO2 SO3 H2SO4 BaSO4 (6) Na2SO4 Câu 3. (2,0 điểm) Cho 5,5 gam hỗn hợp A gồm (Al và Fe) tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hãy: a. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (Cho Cu = 64; Fe = 56; H = 1; S = 32; O = 16) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Đáp án I/ Phần trắc nghiệm: (3 ý đúng = 1 điểm) 1B 2D 3D 4A 5D 6D 7B 8B 9D 10A 11C 12A II/ Phần tự luận Câu 1 (1 điểm) + dùng quỳ tím nhận biết được H2SO4 ( quỳ hoá đỏ) 0,25 đ + dùng AgNO3 nhận biết 3 ống còn lại: - Ốg có kết tủa màu vàng là KI: AgNO3 + KI AgI + KNO3 0,25 đ - Ốg có kết tủa màu trắng là NaCl: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 0,25 đ - Ốg không có hiện tượng gì là Ca(NO3)2 0,25 đ Câu 2 (3 điểm) 2KClO3 2KCl + 3O2 0,5 đ O2 + S SO2 0,5 đ 2SO2 + O2 2SO3 0,5 đ SO3 + H2O H2SO4 0,5 đ H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,5 đ SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O 0,5 đ Câu 3 (2 điểm) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,25 đ Fe + 2HCl FeCl2 + 3H2 0,25 đ Đặt nAl = x, nFe = y, ta có: Gt => 27x + 56y = 5,5 (I) 0,25 đ nH2 = 4,48: 22,4 = 0,2 mol 0,25 đ => 0,25 đ => x = 0,1 và y = 0,05 0,25 đ mAl = 0,1.27 = 2,7 gam => %Al = (2,7.100%):5,5 = 49,1% 0,25 đ => %Fe = 100 – 49,1 = 50,9% 0,25 đ

File đính kèm:

  • docthi hoc ki 2 co dap an va thang diem.doc
Giáo án liên quan