Thi học kì I môn: Toán 6 thời gian 90 phút

Bài 3: Có 70 đến 150 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6.

Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 (cm), OB = 6 (cm)

a/ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.

c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì I môn: Toán 6 thời gian 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ I Môn : Toán 6 Thời gian 90 phút Đề bài: Đề 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: a/ 12. 53 + 12. 47 b/ 34 : 32 + 22. 23 c/ (-25) + 15 Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: a/ x - 13 = 27 b/ 10 + 2x = 45 : 43 Bài 3: Có 70 đến 150 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 (cm), OB = 6 (cm) a/ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: 5 (x - 1) ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm Bài 1 3đ Thực hiện các phép tính: a/ 12. 53 + 12. 47 = 12 (53 +47) = 12 . 100 = 1200 b/ 34 : 32 + 22. 23= 32 + 25 = 9 + 32 = 41 c/ (-25) + 15 = - (25 - 15) = - 10 1đ 1đ 1đ Bài 2 2đ Tìm số tự nhiên x biết: a/ x - 13 = 27 x = 27 + 13 x = 40 b/ 10 + 2x = 45 : 43 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 2x = 16 - 10 2x = 6 x = 6 : 2 x = 3 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 3 2đ Gọi số học sinh của khối 6 là x ( x N* ) Theo đề bài: x 4 ; x 5 ; x 6 và 70 ≤ x ≤ 150 Nên: x BC ( 4, 5, 6 ) 4 = 22 5 = 5 6 = 2 . 3 BCNN ( 4, 5, 6) = 22 . 3 . 5 = 60 BC ( 4, 5, 6 ) = { 0; 60; 120; 180 ...} Vì 70 ≤ x ≤ 150 Nên x = 120 Vậy: Có 120 học sinh của khối 6. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 2đ B O A 3 6 * Vẽ hình đúng: a) Trên tia Ox Ta có: OA < OB ( Vì: 3 cm < 6 cm ) Nên: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) b) OA +AB = OB AB = OB - OA AB = 6 - 3 = 3 cm c) OA = AB = 3 cm (2) Từ (1) và (2) A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 5 1đ Vì: 5 ( x - 1) Nên ( x - 1) Î Ư(5) = {1; 5} +) x - 1 = 1 x = 2 +) x - 1 = 5 x = 6 Vậy: x Î {2; 6} 0,5đ 0,5đ Lưu ý: Học sinh trình bày cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa. Đề bài: Đề 2 Bài 1: Thực hiện các phép tính: a) 100 – [50 – (4 + 2)2] b) 17 . 131 + 69 . 17 c) 127 + (-247) Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3x – 7 = 28 b) 70 x ; 84 x và x > 8. Bài 3:. Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 290. Tính số sách.? Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 (cm), OB = 6 (cm) a/ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 5: Chứng minh rằng: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm Bài 1 3đ Thực hiện các phép tính: 100 – [50 – (4 + 2)2]= 100 – [50 – 62] = 100 – [50 – 36] = 100 – 14 = 86 b) 17 . 131 + 69 . 17 = 17.(131 + 69) = 17. 200 = 3400 c) 127 + (-247) = - (247 - 127) = - 120 1đ 1đ 1đ Bài 2 2đ a) 3x + 7 = 28 3x = 28 – 7 x = 21 : 7 x = 3 b) 70 x ; 84 x và x > 8. Vì 70 x và 84 x => x ƯC(70, 84) Ta có: 70 = 2 . 5 . 7; 84 = 22 . 3 . 7 => ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14 =>ƯC(70, 84) = Ư(14) = {1; 2; 7; 14} mà x ƯC(70, 84) và x > 8 => x = 14 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 3 2đ Gọi a là số sách cần tìm. Theo đề bài: a 10; a 12; a 15 và 200 ≤ a ≤ 290 => a BC(10, 12, 15) Ta có: 10 = 2 . 5; 12 = 22 . 3; 15 = 3 . 5 => BCNN(10, 12, 15) = 22 . 3 . 5 = 60 => BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; 300;...} mà a BC(10, 12, 15) và 200 ≤ a ≤ 290 => a = 240 Vậy số sách cần tìm là: 240 (quyển) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 2đ B O A 3 6 * Vẽ hình đúng: a) Trên tia Ox Ta có: OA < OB ( Vì: 3 cm < 6 cm ) Nên: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) b) OA +AB = OB AB = OB - OA AB = 6 - 3 = 3 cm c) OA = AB = 3 cm (2) Từ (1) và (2) A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 5 1đ Gọi ba số tự nhiên liên tiếp lần lượt là a; a+1; a+ 2 ĐK : a Ta có : a + ( a + 1 ) + ( a + 2 ) = 3. a + 3 = 3 . ( a + 1 ) Vì 3 . ( a + 1 ) 3 ; Vậy: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Học sinh trình bày cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I 2 de Chuan khong can chinh.doc