21. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt
A. Bóc vỏ quả, rửa nhớt,cà phê nhân, làm khô, cà phê thóc
B. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê nhân, cà phê thóc
C. Bóc vỏ quả, , làm khô, rửa nhớt,cà phê thóc, cà phê nhân
D. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê thóc, cà phê nhân
22. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là
A. Xếp thịt vào hộp
B. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt
C. Bảo quản thịt
D. Chuẩn bị thịt
23. Chọn phát biểu sai
A. Có thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng
B. Phương pháp bảo quản hun khói có thể áp dụng để bảo quản cho cá
C. Đóng hộp còn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền
D. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá
24. Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Chè xanh B. Gỗ thanh C. Đồ mộc dân dụng D. Giấy
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì II môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HK II
MOÂN: COÂNG NGHEÄ
Noäi dung ñeà soá : 7651
21. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt
A. Bóc vỏ quả, rửa nhớt,cà phê nhân, làm khô, cà phê thóc
B. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê nhân, cà phê thóc
C. Bóc vỏ quả, , làm khô, rửa nhớt,cà phê thóc, cà phê nhân
D. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê thóc, cà phê nhân
22. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là
A. Xếp thịt vào hộp
B. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt
C. Bảo quản thịt
D. Chuẩn bị thịt
23. Chọn phát biểu sai
A. Có thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng
B. Phương pháp bảo quản hun khói có thể áp dụng để bảo quản cho cá
C. Đóng hộp còn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền
D. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá
24. Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Chè xanh B. Gỗ thanh C. Đồ mộc dân dụng D. Giấy
25. Chọn phát biểu đúng về thuốc kháng sinh
A. Bản chất của thuốc kháng sinh là các vi sinh vật
B. Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với nhiều loại mầm bệnh
C. Thuốc kháng sinh dùng để phòng bệnh
D. Thuốc kháng sinh dùng để trị bệnh
26. Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản là
A. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
C. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để nâng cao chất lượng sản phẩm
27. Chọn phát biểu đúng nói về vac xin
A. Vac xin dùng để phòng bệnh B. Vac xin dùng để trị bệnh
C. Vac xin dùng để diệt các mẩm bệnh D. Bản chất của vac xin là các chế phẩm sinh học
28. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh
A. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại B. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khô, vò chè
C. Nguyên liệu,phân loại, làm khô, làm héo, vò chè D. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khô, vò chè
29. Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản
A. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
C. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm
D. Chỉ để hạn chế tổn thất về chất lượng sản phẩm
30. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C
C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - / - -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. ; - - -
03. - - = - 06. - - = - 09. - / - -
THI HK II
MOÂN: COÂNG NGHEÄ
Noäi dung ñeà soá : 9762
21. Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Giấy B. Chè xanh C. Gỗ thanh D. Đồ mộc dân dụng
22. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là
A. Bảo quản thịt B.Chuẩn bị thịt C. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt D. Xếp thịt vào hộp
23. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh
A. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại B. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khô, vò chè
C. Nguyên liệu,phân loại, làm khô, làm héo, vò chè D. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khô, vò chè
24. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C
C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C
25. Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản
A. Chỉ để hạn chế tổn thất về chất lượng sản phẩm
B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
C. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm
D. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
26. Chọn phát biểu đúng về thuốc kháng sinh
A. Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với nhiều loại mầm bệnh
B. Bản chất của thuốc kháng sinh là các vi sinh vật
C. Thuốc kháng sinh dùng để trị bệnh
D. Thuốc kháng sinh dùng để phòng bệnh
27. Chọn phát biểu đúng nói về vac xin
A. Vac xin dùng để diệt các mẩm bệnh B. Vac xin dùng để trị bệnh
C. Bản chất của vac xin là các chế phẩm sinh học D. Vac xin dùng để phòng bệnh
28. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt
A. Bóc vỏ quả, rửa nhớt,cà phê nhân, làm khô, cà phê thóc
B. Bóc vỏ quả, , làm khô, rửa nhớt,cà phê thóc, cà phê nhân
C. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê nhân, cà phê thóc
D. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê thóc, cà phê nhân
29. Chọn phát biểu sai
A. Đóng hộp còn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền
B. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá
C. Phương pháp bảo quản hun khói có thể áp dụng để bảo quản cho cá
D. Có thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng
30. Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản là
A. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
C. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm D. Để nâng cao chất lượng sản phẩm
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. ; - - -
02. - - = - 05. - / - - 08. - - - ~
03. ; - - - 06. - - = - 09. ; - - -
THI HK II
MOÂN: COÂNG NGHEÄ
Noäi dung ñeà soá : 8953
21. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C
C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C
22. Chọn phát biểu đúng về thuốc kháng sinh
A. Bản chất của thuốc kháng sinh là các vi sinh vật
B. Thuốc kháng sinh dùng để trị bệnh
C. Thuốc kháng sinh dùng để phòng bệnh
D. Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với nhiều loại mầm bệnh
23. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là
A. Chuẩn bị thịt B. Bảo quản thịt
C. Xếp thịt vào hộp D. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt
24. Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Đồ mộc dân dụng B. Giấy C. Chè xanh D. Gỗ thanh
25. Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản là
A. Để nâng cao chất lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
C. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm
26. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh
A. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khô, vò chè B. Nguyên liệu,phân loại, làm khô, làm héo, vò chè
C. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khô, vò chè D. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại
27. Chọn phát biểu sai
A. Có thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng
B. Đóng hộp còn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền
C. Phương pháp bảo quản hun khói có thể áp dụng để bảo quản cho cá
D. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá
28. Chọn phát biểu đúng nói về vac xin
A. Vac xin dùng để trị bệnh B. Vac xin dùng để phòng bệnh
C. Bản chất của vac xin là các chế phẩm sinh học D. Vac xin dùng để diệt các mẩm bệnh
29. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt
A. Bóc vỏ quả, , làm khô, rửa nhớt,cà phê thóc, cà phê nhân
B. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê nhân, cà phê thóc
C. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê thóc, cà phê nhân
D. Bóc vỏ quả, rửa nhớt,cà phê nhân, làm khô, cà phê thóc
30. Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản
A. Chỉ để hạn chế tổn thất về chất lượng sản phẩm
B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
C. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
D. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 04. - - = - 07. - / - - 10. - / - -
02. - / - - 05. - - = - 08. - / - -
03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - = -
THI HK II
MOÂN: COÂNG NGHEÄ
Noäi dung ñeà soá : 7894
21. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là
A. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt B. Chuẩn bị thịt
C. Xếp thịt vào hộp D. Bảo quản thịt
22. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C
C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C
23. Chọn phát biểu sai
A. Đóng hộp còn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền
B. Phương pháp bảo quản hun khói có thể áp dụng để bảo quản cho cá
C. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá
D. Có thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng
24. Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Giấy B. Đồ mộc dân dụng C. Chè xanh D. Gỗ thanh
25. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt
A. Bóc vỏ quả, , làm khô, rửa nhớt,cà phê thóc, cà phê nhân
B. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê thóc, cà phê nhân
C. Bóc vỏ quả, rửa nhớt, làm khô, cà phê nhân, cà phê thóc
D. Bóc vỏ quả, rửa nhớt,cà phê nhân, làm khô, cà phê thóc
26. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh
A. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khô, vò chè B. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khô, vò chè
C. Nguyên liệu,phân loại, làm khô, làm héo, vò chè D. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại
27. Chọn phát biểu đúng về thuốc kháng sinh
A. Bản chất của thuốc kháng sinh là các vi sinh vật
B. Thuốc kháng sinh dùng để trị bệnh
C. Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với nhiều loại mầm bệnh
D. Thuốc kháng sinh dùng để phòng bệnh
28. Chọn phát biểu đúng nói về vac xin
A. Bản chất của vac xin là các chế phẩm sinh học B. Vac xin dùng để trị bệnh
C. Vac xin dùng để diệt các mẩm bệnh D. Vac xin dùng để phòng bệnh
29. Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản là
A. Để nâng cao chất lượng sản phẩm B. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm
C. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm D. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
30. Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản
A. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
B. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm
C. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
D. Chỉ để hạn chế tổn thất về chất lượng sản phẩm
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. ; - - - 04. - - = - 07. - / - - 10. ; - - -
02. ; - - - 05. - / - - 08. - - - ~
03. ; - - - 06. - - - ~ 09. - - - ~
File đính kèm:
- 10CAUTHI HK IICN10.doc