Thi kiểm tra chất lượng học kì II môn thi : Địa lý 8 thời gian : 45 phút (không kể phát đề )

Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau :

 1.1/ Nguồn tài nguyên biển nước ta phong phú , đa dạng :

a . Thuỷ sản ; b . Khoáng sản ; c . du lịch ; d . Cả 3 câu trên .

 1.2/ Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều:

 a. Dầu khí; b. Than bùn ; c. Than đá ; d. Crôm.

 1.3/ Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản?

 a. Vì khoáng sản không thể phục hồi b. Một số loại có nguy cơ cạn kiệt

 c. Khai thác và sử dụng còn lãng phí d. Tất cả các ý trên.

1.4/ Miền bắc và đông Bắc Bắc Bộ bao gồm :

 a . Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng ; b . Khu đồng bằng Bắc Bộ

 c .Khu đồi núi Hoàng Liên Sơn ; d . Cả a và b đều đúng .

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra chất lượng học kì II môn thi : Địa lý 8 thời gian : 45 phút (không kể phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xây dựng ma trận đề kiểm tra HK II (2012-2013) Ở đề kiểm tra HKII Địa lí lớp 8 với chủ đề, các nội dung là 22 tiết bằng 100% số tiết được phân bố như sau: vị trí, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam 3 tiết(15%),Quá trình hình thành lãnh thổ & tài nguyên khoáng sản 2 tiết (10 %), các thành phần tự nhiên 13 tiết(60%), các miền địa lí tự nhiên 3 tiết(15%) . Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vị trí, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam Biết được một số nguồn tài nguyên biển nước ta . Trình bày được vị trí địa lí , giới hạn , phạm vi lãnh thổ nước ta . 15 % TSĐ= 1,5 điểm 35 %= 0,5 điểm; TSĐ =...điểm 65 %= 1điểm; Quá trình hình thành lãnh thổ & tài nguyên khoáng sản Hiểu được nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú , đa dạng , và vấn đề sử dụng . 10 % TSĐ=1điểm TSĐ =...điểm; 100%= 1 điểm TSĐ =...điểm; Các thành phần tự nhiên Biết được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa . Nêu được những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất . - Vẽ và nhận xét bảng số liệu về tỉ lệ của 3 nhóm đất . - Vẽ và nhận xét về biến động diện tích rừng . 50% TSĐ = 6 điểm 50 % = 3 điểm 15 % TSĐ = 1 điểm 35 % TSĐ =2 điểm; Các miền địa lí tự nhiên Biết được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của miền . - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của miền. 15% TSĐ = 1,5 điểm 35 % TSĐ = 0,5điểm; 65 % TSĐ = 1.điểm; ...% TSĐ =...điểm; TSĐ 10 Tổng số câu 4 điểm 40 % 3 điểm 30% 3 điểm 30 % TRUỜNG THCS PHƯỚC BÌNH THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP :8 A.. MÔN THI : Địa lý HỌ VÀ TÊN :.. THỜI GIAN : 45’ (không kể phát đề ) ĐIỂM GIÁM KHẢO GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 LỜI PHÊ ĐỀ CHÍNH THỨC I. / Trắc nghiệm (4 điểm ) Câu 1: (2 ñieåm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.1/ Nguồn tài nguyên biển nước ta phong phú , đa dạng : a . Thuỷ sản ; b . Khoáng sản ; c . du lịch ; d . Cả 3 câu trên . 1.2/ Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều: a. Dầu khí; b. Than bùn ; c. Than đá ; d. Crôm. 1.3/ Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản? a. Vì khoáng sản không thể phục hồi b. Một số loại có nguy cơ cạn kiệt c. Khai thác và sử dụng còn lãng phí d. Tất cả các ý trên. 1.4/ Miền bắc và đông Bắc Bắc Bộ bao gồm : a . Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng ; b . Khu đồng bằng Bắc Bộ c .Khu đồi núi Hoàng Liên Sơn ; d . Cả a và b đều đúng . Câu 2 (1 điểm ) Hãy chọn các từ ; mùa đông; nhiệt đới ;cánh cung núi ; đồi núi thấp điền vào chỗ trống trong các ý sau đây thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: - Tính chất (1)...........................bị giảm sút mạnh mẽ , (2)..................................lạnh nhất cả nước . - Địa hình phần lớn là (3)...............................nhưng rất đa dạng , với nhiều (4).................................. mở rộng về phía Bắc và qui tụ ở Tam Đảo . Câu 3 (1 điểm ) Em hãy nối các điểm cực với vĩ độ và kinh độ cho đúng . Ñieåm cöïc Vó ñoä Kinh ñoä Nối 1.Baéc A/ 22022’B a. 105020’Ñ 1.. 2.Nam B/ 12040’B b. 104040’Ñ 2 3.Taây C/ 8034’B c. 102009’Ñ 3 4.Ñoâng D/ 23023’B d. 109024’Ñ 4.. II / Phần tự luận (6 điểm ) Câu 1 (3 điểm ) Hãy trình bày đặc điểm khu vực đồi núi của nước ta ? Câu 2 (1 điểm ) Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất ở nước ta ? Câu 3 (2 điểm ) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta. a ) Đất feralit đồi núi thấp : 65 % diện tích đất tự nhiên b ) Đất mùn núi cao : 11 % diện tích đất tự nhiên c ) Đất phù sa : 24 % diện tích đất tự nhiên 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. - Ghi chú: học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. I. / Trắc nghiệm (4 điểm ) Caâu 1 1.1 1.2 1.3 1.4 Ñaùp aùn d a d d Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 : Thứ tự điền đúng là (1) nhiệt đới 0,25 ; (2) mùa đông 0,25 ; (3) đồi núi thấp 0,25 ; (4) cánh cung núi 0,25 Câu 3 : Ñieåm cöïc Nối Điểm 1.Baéc 1Da. 0,25 2.Nam 2Cb 0,25 3.Taây 3Ac 0,25 4.Ñoâng 4Bd.. 0,25 II / Phần tự luận (6 điểm ) Câu 1 : Đặc điểm khu vực đồi núi (3 điểm ) a ) Vùng núi Đông Bắc: là vùng đồi núi thấp nằm ở tả ngạn sông Hồng, nổi bật với nhiều dãy núi hình cánh cung. Địa hình cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan đẹp và hùng vĩ. ( 0,75) b ) Vùng núi Tây Bắc: nằm giữa sông Hồng và sông Cả, hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kéo dài theo hướng tây bắc - đông nam. ( 0,75) c ) Vùng núi Trường Sơn Bắc: từ sông Cả tới dãy Bạch Mã. Là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh đâm ra biển. ( 0,75) d ) Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam: là vùng đồi núi, cao nguyên hùng vĩ, lớp đất đỏ ba dan phủ trên các cao nguyên rộng lớn( 0,75) Câu 2 :Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất (1điểm) Thuận lợi: cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp (các sản phẩm nông nghiệp đa dạng, ngoài cây trồng nhiệt đới còn có thể trồng được các loại cây cận nhiệt và ôn đới); thuận lợi cho các ngành kinh tế khác. ( 0,75) - Khó khăn: thiện tai, hạn hán, lũ lụt, sương muối, giá rét( 0,25) % Góc Điểm 65% 2340 (0,25) 11% 39,60 (0,25) 24% 86,40 (0,25) Câu 3 : Tính đúng số góc : Veõ bieåu ñoà ñuùng ,chia tỉ lệ chính xaùc, (0,5) ; coù chuù giaûi, (0,25) ; toâ maøu, tên biểu đồ (0,5) TRUỜNG THCS PHƯỚC BÌNH THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP :8 A.. MÔN THI : Địa lý HỌ VÀ TÊN :.. THỜI GIAN : 45’ (không kể phát đề ) ĐIỂM GIÁM KHẢO GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 LỜI PHÊ ĐỀ DỰ BỊ I. / Trắc nghiệm (4 điểm ) Câu 1: (2 ñieåm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.1/ Nguồn tài nguyên biển nước ta phong phú , đa dạng : a . Du lịch ; b . Khoáng sản ; c . Thuỷ sản; d . Cả 3 câu trên . 1.2/ Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều: a. Than bùn ; b. Dầu khí; c. Than đá ; d. Crôm. 1.3/ Miền bắc và đông Bắc Bắc Bộ bao gồm : a . Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng ; b . Khu đồng bằng Bắc Bộ c . Cả a và b đầu đúng; ; d . Cả a và b đều sai 1.4/ Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản? a. Vì khoáng sản không thể phục hồi b. Một số loại có nguy cơ cạn kiệt c. Khai thác và sử dụng còn lãng phí d. Tất cả các ý trên. Câu 2 ( 1 điểm ) Hãy chọn các từ ; mùa đông; nhiệt đới ;cánh cung núi ; đồi núi thấp điền vào chỗ trống các ý sau đây thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: - Tính chất (1)...........................bị giảm sút mạnh mẽ , (2)..................................lạnh nhất cả nước . - Địa hình phần lớn là (3)...............................nhưng rất đa dạng , với nhiều (4).................................. mở rộng về phía Bắc và qui tụ ở Tam Đảo . Câu 3 ( 1 điểm ) Em hãy nối các điểm cực với vĩ độ và kinh độ cho đúng . (2 điểm ) Ñieåm cöïc Vó ñoä Kinh ñoä Nối 1.Baéc A/ 22022’B a. 105020’Ñ 1.. 2. Ñoâng B/ 12040’B b. 104040’Ñ 2 3. Nam C/ 8034’B c. 102009’Ñ 3 4. Taây D/ 23023’B d. 109024’Ñ 4.. II / Phần tự luận (6 điểm ) Câu 1:(3 ñieåm)Trình bày đặc điểm khu vực đồng bằng ,địa hình bờ biển và thềm lục địa nước ta? Câu 2 (1 điểm ) Nêu những thuận lợi và khó khăn của sông ngòi đối với đời sống và sản xuất ? Câu 3 : ( 2 điểm ) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm : ( Đơn vị triệu ha ) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 Tính tỷ lệ (%)che phủ rừng so với diện tích đất liền .(làm tròn 33 triệu ha ) Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó ? 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ BỊ - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. - Ghi chú: học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. I. / Trắc nghiệm (4 điểm ) Caâu 1 1.1 1.2 1.3 1.4 Ñaùp aùn d b d c Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 : Thứ tự điền đúng là (1) nhiệt đới 0,25 ; (2) mùa đông 0,25 ; (3) đồi núi thấp 0,25 ; (4) cánh cung núi 0,25 . Câu 3 Ñieåm cöïc Nối Điểm 1.Baéc 1Da.. 0,25 2. Ñoâng 2Bd 0,25 3. Nam 3Cb 0,25 4. Taây 4Ac.. 0,25 II / Phần tự luận (6 điểm ) Câu 1: (3 ñieåm) Trình bày đặc điểm khu vực đồng bằng ,địa hình bờ biển và thềm lục địa nước ta a / Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng ( Đều là đồng bằng châu thổ phì nhiêu màu mỡ) 0,75 b / Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ: ( Chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp, kém phì nhiêu ). Địa hình bờ biển và thềm lục địa : 0,75 - Dài trên 3260km (từ Móng Cái đến Hà Tiên); có hai dạng chính là bờ biển bồi tụ (vùng đồng bằng) và bờ biển mài mòn (chân núi, hải đảo từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu); giá trị: nuôi trồng thủy sản, xây dựng cảng biển, du lịch 1 - Thềm lục địa: mở rộng ở vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ, có nhiều dầu mỏ. 0,5 Câu 2 : ( 1 điểm ) Thuận lợi: cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thủy điện, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải, du lịch0,5 - Khó khăn: chế độ nước thất thường, gây ngập úng một số khu vực ở đồng bằng sông Cửu Long, lũ quét ở miền núi 0,5 Câu 3 : ( 2 điểm ) a ) Tính tỷ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền . Năm 1943 1993 2001 Diện tích che phủ rừng 43,3 26,06 35,75 Mỗi đáp án đúng (0,25) b ) Veõ bieåu ñoà ñuùng ,chia tỉ lệ chính xaùc, (0,75)

File đính kèm:

  • docDia Ly 8 Hoan Chinh.doc