Cấu trúc bài học:
I- Làm quen và sử dụng máy tính CASIO FX 570 – MS
1 - Tìm hiểu máy tính CASIO FX 579 – MS
2 – Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO FX 570 – MS
II – Các thao tác giải toán cơ bản
1 – Các dạng toán thông thường
2 – Một số dạng toán 10
12 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng Đại số 10 Tiết 33 Thực hành tính toán trên máy tính điện tử bỏ túi casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án toán 10 - Đại sốDate1Giáo án toán 10 - Đại sốNgày soạn:tiết số : 33Người thực hiện:Đàm Bích NgọcDate2Giáo án toán 10 - Đại sốTiết 33: Thực hành tính toán trên máy tính điện tử bỏ túi casioCấu trúc bài học:I- Làm quen và sử dụng máy tính CASIO FX 570 – MS 1 - Tìm hiểu máy tính CASIO FX 579 – MS 2 – Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO FX 570 – MSII – Các thao tác giải toán cơ bản 1 – Các dạng toán thông thường 2 – Một số dạng toán 10Date3Giáo án toán 10 - Đại số I – Làm quen và sử dụng máy tính CASIO FX 570 – MS 1 – Tìm hiểu máy tínhĐây là loại máy tính thuận,màn hình hai dòng, hiển thị biểu thức ở dòng trên, kết quả hiện thị ở dòng dưới.Tính ưu việt: trình tự ấn các phím để hiển thị biểu thức trên màn hình giống như biểu thức viết trên bảng, trên giấy.Date4Giáo án toán 10 - Đại số 2 – Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO Mở, tắt, cách ấn phím- Mở ấn: Tắt ấn: Xoá màn hình: Xoá số vừa ghi:Các phím chữ trắng: Các phím chữ vàng:Các phím chữ đỏ:onshiftoffACdeldtshiftalphaDate5Giáo án toán 10 - Đại số b) Các thao tác sử dụng máy tính: *)Thao tác chọn kiểu: : Tính toán cơ bản : Tìm ẩn unknow? (số ẩn của hệ phương trình) ấn nút giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ấn nút giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn giải toán véc tơmode1mode2232Date6Giáo án toán 10 - Đại số *) Thao tác xoá, nhập biểu thức:Fol(x,y): đổi toạ độRec(r;0):đổi toạ độD/dx: tính đạo hàmdx: tính tích phân ấn : trở lại cài đặt ban đầu ấn : Xoá tất ca các biểu thức tính toán, kết qủaShift2=ShiftCLRCLR3=Date7Giáo án toán 10 - Đại số II – Các thao tác giải toán cơ bản 1 – Phép tóan thông thường - ấn : để thực hiện phép toán thông thườngVí dụ: Tính 617 – (182+417) ấn 617 182 417 KQ: 18 mode1mode1-+()=Date8Giáo án toán 10 - Đại số 2 – Một số dạng toán 10Bài 1: Giải phương trình32.147x +15.358 = 143.946Lời giải:X = ( 143.946 – 15.358) : 32.147ấn 143.946 15.358 32.147KQ : 4-/=Date9Giáo án toán 10 - Đại số Bài 2:giải hệ PT- ấn- HPT vô nghiệm hiện ERRORấn để thoát khỏi chương trình -Ví dụ:giải hệ: 3 5 23 3 5 26Trên màn hình máy tính xuất hiện x=3 và y=7 12Shiftclr212===(-)===Date10Giáo án toán 10 - Đại số Bài 3: Tính x biết sinx = 0,3502 Lời giải: ấnấn 0,3502KQ : 29’58’’ 1ShiftShiftDate11Giáo án toán 10 - Đại sốBài học đến đây là kết thúcTrân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinhDate12Giáo án toán 10 - Đại số
File đính kèm:
- T33.ppt