Thiết kế bài giảng ngữ văn 7 học kỳ I - Tuần 5, 6 - Trường THCS Phan Thúc Duyện năm học 2013 - 2014

I- Mục tiêu cần đạt:

1)Kiến thức:

ã HS cảm nhận được tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao của dân tộc trong hai bài thơ.

ã Những hiểu biết về thơ trung đại

ã Đặc điểm thể thơ t/n/t/t

2)Kĩ năng:

ã Bước đầu hiểu hai thể thơ thất ngôn tứ tuyệt và ngũ ngôn tứ tuyệt đường luật.

ã Đọc hiểu và p/t t/t/tn/t/t đường luật chữ Hán qua bản dịch tiếng Việt

 3)Thái độ:

ã Giáo dục lòng tự hào dân tộc.

II- Chuẩn bị :

- GV : SGK + SGV + bài soạn

- HS: SGK + Bài soạn + Vở ghi

III-Tiến trình tổ chức các hoạt động

 

doc26 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài giảng ngữ văn 7 học kỳ I - Tuần 5, 6 - Trường THCS Phan Thúc Duyện năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5 Tiết : 17 SễNG NÚI NƯỚC NAM PHề GIÁ VỀ KINH Ngày soạn18/9/10 Ngày giảng:21/9/10 I- Mục tiêu cần đạt: 1)Kiến thức: HS cảm nhận được tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao của dân tộc trong hai bài thơ. Những hiểu biết về thơ trung đại Đặc điểm thể thơ t/n/t/t 2)Kĩ năng: Bước đầu hiểu hai thể thơ thất ngụn tứ tuyệt và ngũ ngụn tứ tuyệt đường luật. Đọc hiểu và p/t t/t/tn/t/t đường luật chữ Hỏn qua bản dịch tiếng Việt 3)Thỏi độ: Giáo dục lòng tự hào dân tộc. II- Chuẩn bị : - GV : SGK + SGV + bài soạn - HS: SGK + Bài soạn + Vở ghi III-Tiến trình tổ chức các hoạt động 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra : - Đọc thuộc 3 bài ca dao than thân. Phân tích nội dung, nghệ thuật của một bài mà em thích? 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs -Phương phỏp: thuyết trỡnh -Thời gian: 1phỳt Dõn tộc Việt Nam cú một bề dày truyền thống đấu tranh chống quõn xõm lược. để gợi lại khụng khớ hào hựng của dõn tộc từ thời Lý- Trần thế kỷ X-XIII hai bài thơ ngắn như một tuyờn ngụn độc lập của dõn tộc Hoạt động 2:Giới thiệu chung. -Mục tiờu.HS hiểu về thơ trung đại. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ, phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 5phỳt Hoạt động của giỏo viờn HĐ của HS Chuẩn kiến thức GV gọi HS đọc chỳ thớch SGK trang 63 để tỡm hiểu về thơ trung đại. ?Thơ trung đại được viết bằng chữ gỡ?Gồm những thể nào? GV gọi HS đọc bài thơ. ?“Sụng nỳi nước Nam” sỏng tỏc năm nào?Của ai?Viết theo thể thơ gỡ? HS trả lời: -Thơ trung đại Việt Nam được viết bằng chữ Hỏn hoặc chữ Nụm gồm nhiều thể : ngũ ngụn tứ tuyệt,thất ngụn bỏt cỳ , lục bỏt , song thất lục bỏt. -“Sụng nỳi nước Nam”sỏng tỏc 1077 của Lớ Thường Kiệt.Bài thơ được viết theo thể thất ngụn tứ tuyệt.Trong đú cỏc cõu 1,2 hoặc chỉ cỏc cõu 2,4 hiệp vần với nhau ở chữ cuối. HS cựng bàn luận suy nghĩ I.Giới thiệu chung. - Thơ trung đại Việt Nam được viết bằng chữ Hỏn hoặc chữ Nụm gồm nhiều thể : ngũ ngụn tứ tuyệt,thất ngụn bỏt cỳ , lục bỏt , song thất lục bỏt. -“Sụng nỳi nước Nam”sỏng tỏc 1077 của Lớ Thường Kiệt.Bài thơ được viết theo thể thất ngụn tứ tuyệt. Hoạt động 3:Đọc hiểu văn bản. -Mục tiờu:HS cảm nhận được tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao của dân tộc trong bài thơ. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, thảo luận. -Thời gian: 10p ? Tại sao bài thơ được coi như bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc ta viết bằng thơ? ?Nú khẳng định chõn lớ ra sao? ?Hai cõu đầu núi lờn điều gỡ? ?Hai cõu sau núi lờn điều gỡ? ?Bài thơ đó nờu lờn ý tưởng của nhõn dõn như thế nào? ?Hóy nhận xột về giọng điệu của bài thơ? . Khẳng định lónh thổ. Kết quả sau khi xõm phạm lónh thổ người khỏc. Bài thơ được biểu ý theo một bố cục rừ ràng.Trong bài tỏc giả dựng chữ “đế” mà khụng dựng “vương” nhằm tỏ thỏi độ ngang hàng với nước Trung Hoa. Bảo vệ độc lập tự do của dõn tộc,kiờn quyết chống ngoại xõm. Giọng thơ hào hựng đanh thộp, ngụn ngữ dừng dạc,dứt khoỏt,thể hiện được bản lĩnh khớ phỏch dõn tộc. -S/dụng t/thơ TT ngắn gọn sỳc tớch -Dồn nộn c/xỳc trong h/t thiờn về n/luõn II. Đọc hiểu văn bản. 1. Bài thơ được coi là bản tuyờn ngụn độc lập đầu tiờn của nước ta được viết bằng thơ.Nú khẳng định một chõn lớ : sụng nỳi nước Nam là của người Việt Nam, khụng ai được xõm phạm - Nước Nam là của người Nam - Sự p/định l/t nước Nam trong thiờn thư 2. Bảo vệ độc lập tự do của dõn tộc,kiờn quyết chống ngoại xõm. -Thỏi độ r/ràng q/liệt coi kẻ x/l là n/lóo -Chỉ rừ bonk giặc sẽ t/bại trước sức mạnh và lũng quyết tõm BVĐN 3. Nghệ thuật: -Giọng thơ hào hựng đanh thộp, ngụn ngữ dừng dạc,dứt khoỏt,thể hiện được bản lĩnh khớ phỏch dõn tộc. -S/dụng t/thơ TT ngắn gọn sỳc tớch -Dồn nộn c/xỳc trong h/t thiờn về n/luõn Hoạt động 4:Tổng kết. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 5p III. Kết luận. ? Bài thơ núi lờn điều gỡ? Bằng thể thơ thất ngụn tứ tuyệt giọng thơ dỏng dạc,đanh thộp, “sụng nỳi nước Nam” là bản tuyờn ngụn độc lập đầu tiờn khẳng định chủ quyền lónh thổ của đất nước và nờu cao ý chớ quyết tõm bảo vệ chủ quyền đú trước mọi kẻ thự xõm lược. HS trả lời theo ghi nhớ SGK- tr.65 III. í nghĩa văn bản. Tuần : 5 Tiết : 17 PHề GIÁ VỀ KINH ( Tụng giỏ hoàn kinh sư) Trần Quang Khải Ngày soạn: Ngày giảng: I- Mục tiêu cần đạt: 1)Kiến thức: -Sơ lược về TQK -Giỳp HS : cảm nhận được tinh thần độc lập,khớ phỏch hào hựng khỏt vọng lớn lao của dõn tộc trong bài thơ. -Đặc điểm thể thơ NN TT 2)Kĩ năng: -Đọc hiểu và p/t bài thơ NNTT chữ Hỏn qua bản tiếng Việt - Bước đầu hiểu về thể thơ: và ngũ ngụn tứ tuyệt đường luật. III-Tiến trình tổ chức các hoạt động 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra : - Đọc thuộc 3 bài ca dao than thân. Phân tích nội dung, nghệ thuật của một bài mà em thích? 3-Bài mới:: Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs -Phương phỏp: thuyết trỡnh -Thời gian: 1p Hoạt động 2:Giới thiệu chung. -Mục tiờu.HS hiểu về thơ trung đại. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ, phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 5p Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chuẩn kiến thức GV gọi HS đọc chỳ thớch SGK trang 66 để tỡm hiểu về tỏc giả. ?Em hóy cho biết vài nột về tỏc giả Trần Quang Khải? GV gọi HS đọc bài thơ để tỡm hiểu về thể thơ. ?Bài thơ được viết theo thể thơ gỡ?Cỏch hiệp vần? ?Bài thơ được sỏng tỏc trong hoàn cảnh nào? Đọc chỳ thớch tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ Hỏn Việt. HS trả lời _ Trần Quang Khải ( 1241 _ 1294 ) con trai thứ ba của vua Trần Thỏi Tụng là người cú cụng lớn trong cuộc khỏng chiến chống Mụng – Nguyờn. _ Bài thơ viết theo thể thơ ngũ ngụn từ tuyệt đường luật (1285 ) .Gồm 4 cõu,mỗi cõu 5 chữ,được gieo vần ở cuối cõu 1,2,4. HS cựng bàn luận suy nghĩ I.Giới thiệu chung. Trần Quang Khải ( 1241-1294 ) - Bài thơ viết theo thể thơ ngũ ngụn từ tuyệt đường luật (1285 ) .Gồm 4 cõu,mỗi cõu 5 chữ cú niờm luật c/chẻ. - “Phũ giỏ về kinh” được sỏng tỏc lỳc ụng đi đún Thỏi Thượng Hoàng về Thăng Long. Hoạt động 3:Đọc hiểu văn bản. -Mục tiờu:HS cảm nhận được tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao của dân tộc trong bài thơ. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, thảo luận. -Thời gian: Đọc chỳ thớch tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ Hỏn Việt. ?Bài thơ cú đại ý như thế nào? ?Hai cõu đầu núi lờn điều gỡ? ?Nội dung mà tỏc giả muốn núi lờn ở hai cõu cuối là gỡ? ?Việc đảo trật tự hai trận chiến thắng diễn tả điều gỡ? ?Em hóy nhận xột về cỏch biểu ý,biểu cảm của bài thơ. ?Cỏch biểu ý trong hai bài thơ cú gỡ khỏc nhau? Hào khớ chiến thắng và lời động viờn.Cỏc từ “cướp,đoạt” thờ hiện khớ thế hào hựng,mạnh mẽ. Hai cõu đầu : thể hiện hào khớ chiến thắng của dõn tộc đối với giặc Nguyờn – Mụng. - Hai cõu cuối : lời động viờn xõy dựng phỏt triển đất nước trong thời bỡnh và niềm tin sắt đỏ vào sự phỏt triển bền vững muụn đời của đất nước. Diễn tả hào khớ chiến thắng của trận đỏnh mới diễn ra. _ Bài thơ dựng cỏch diễn đạt chắc nịch sỳc tớch,cụ động khụng hỡnh ảnh,khụng hoa mỹ,cảm xỳc được nộn trong ý tưởng. Hai bài thơ biểu hiện bản lĩnh,khớ phỏch của dõn tộc ta.Một bài nờu cao chõn lớ vĩnh viễn lớn lao,thiờng liờng.Một bài thể hiện khớ phỏch,khớ thế chiến thắng ngoại xõm hào hựng của dõn tộc và bày tỏ khỏt vọng xõy dựng,phỏt triển cuộc sống hũa bỡnh với niềm tin đất nước bền vững muụn đời. HS trả lời II. Đọc hiểu văn bản. 1.Nội dung: +Hai cõu đầu : thể hiện hào khớ chiến thắng của dõn tộc đối với giặc Nguyờn – Mụng. + Hai cõu cuối : lời động viờn xõy dựng phỏt triển đất nước trong thời bỡnh và niềm tin sắt đỏ vào sự phỏt triển bền vững muụn đời của đất nước. 2.Nghệ thuật: - Bài thơ dựng cỏch diễn đạt chắc nịch sỳc tớch,cụ động khụng hỡnh ảnh,khụng hoa mỹ,cảm xỳc được nộn trong ý tưởng. -Nhịp thơ phự hợp với việc tỏi hiện những c/t d/dập và b/t s/nghĩ của t/g -Giọng điệu s/khoỏi h/hoan t/hào -Sd t/t nngoon cụ đọng h/sỳc Hoạt động 4:Tổng kết. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 5p ? Bài thơ núi lờn điều gỡ? HS trả lời theo ghi nhớ SGK- tr.68 -Với hỡnh thức diễn đạt cụ đỳc,dồn nộn cảm xỳc vào bờn trong ý tưởng,bài thơ “phũ giỏ về kinh” đó thể hiện hào khớ chiến thắng và khỏt vọng thỏi bỡnh,thịnh trị của dõn tộc ta ỡ thời đại nhà Trần. III. í nghĩa. 4-Củng cố. Hai cõu đầu núi lờn điều gỡ? Nội dung mà tỏc giả muốn núi lờn ở hai cõu cuối là gỡ? Em hóy nhận xột về cỏch biểu ý,biểu cảm của 5-Hướng dẫn tự học. Học thuộc lũng 2 bài thơ Nhớ được 8 y/t Hỏn trong văn bản Trỡnh bày ý nghĩa t/sự của 2 cõu thơ Thỏi bỡnh…giang sơn trong cuộc sống hụm nay Tuần : 5 Tiết : 18 TỪ HÁN VIỆT Ngày soạn:18/9/10 Ngày giảng:21/9/10 A. Mục tiờu cần đạt : 1)Kiến thức: - HS nắm được thế nào là yếu tố Hỏn Việt, cỏch cấu tạo đặc biệt của một số loại từ ghộp Hỏn Việt 2)Kĩ năng: - Biết nhận biết ,sử dụng từ Hỏn Việt khi núi và viết -Mở rộng vốn từ Hỏn Việt 3)Thỏi độ: -Giỏo dục hs biết g/gỡn sự t/sỏng và làm giàu vốn từ H Việt B. Chuẩn bị - GV : SGK + SGV + bài soạn - HS: SGK + Vở ghi , bảng phụ C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra : - Thế nào là đại từ ? Cỏc loại đại từ ? Vớ dụ từng loại? - Chữa bài tập 4/ sgk 3.Bài mới Hoạt động 2:Đơn vị cấu tạo từ Hỏn Việt. -Mục tiờu.HS nắm được thế nào là yếu tố Hỏn Việt, cỏch cấu tạo đặc biệt của một số loại từ ghộp Hỏn Việt -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ, phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 15p GV gọi HS đọc bài “Nam Quốc Sơn Hà”và trả lời cõu hỏi. ?Cỏc tiếng “Nam ,Quốc ,Sơn ,Hà”nghĩa là gỡ? ?Tiếng nào cú thể dựng đọc lập? Vớ dụ : Nam quốc ,quốc gia,quốc kỡ,sơn hà,giang sơn. -Cú thể núi : cụ là một nhà thơ yờu nước. - Khụng thể núi : cụ là một nhà thơ yờu quốc. - Cú thể núi: Trốo lờn nỳi. -Khụng thể núi : Trốo lờn sơn. ?Tiếng “ thiờn” trong từ “thiờn thư” cú nghĩa là dời. Tiếng “thiờn” trong từ thiờn niờn kỉ,thiờn lớ mó,thiờn đụ về Thăng Long”nghĩa là gỡ? ?Từ Hỏn Việt được cấu tạo với những đơn vị nào? HS trả lời Nam : nước Nam. Quốc : nước. Sơn : nỳi. Hà : sụng . HS cựng bàn luận suy nghĩ Trong 4 tiếng trờn “Nam”cú thể dựng độc lập để đặt cõu. Cỏc tiếng cũn lại “quốc,sơn hà” khụng dựng độc lập mà chỉ là yếu tố cấu tạo từ ghộp. -Tiếng “thiờn” trong từ thiờn niờn kỉ, thiờn lớ mó cú nghĩa là nghỡn. -“Thiờn” trong “thiờn đụ”cú nghĩa là trời. _ Trong Tiếng Việt cú một khối lượng lớn từ Hỏn Việt.Tiếng để cấu tạo từ Hỏn Việt gọi là yếu tố Hỏn Việt. _ Phần lớn cỏc yếu tố Hỏn Việt khụng được dựng độc lập như từ mà chỉ dựng để tạo từ ghộp.Một số yếu tố Hỏn Việt như : hao ,quả ,bỳt ,bảng ,học tập…cú lỳc dựng để tạo từ ghộp,cú lỳc dựng độc lập như một từ. Vớ dụ : quốc với nước. Cú thể núi : cụ là một nhà thơ yờu nước. Quốc : yếu tố tạo từ ghộp. _ Cú nhiều yếu tố Hỏn Việt đồng õm nhưng nghĩa xa nhau. Vớ dụ : thiờn :trời,nghỡn,dời I. Khỏi niệm yếu tố Hỏn Việt. -Trong Tiếng Việt cú một khối lượng lớn từ Hỏn Việt.Tiếng để cấu tạo từ Hỏn Việt gọi là yếu tố Hỏn Việt. -Phần lớn cỏc yếu tố Hỏn Việt khụng được dựng độc lập như từ mà chỉ dựng để tạo từ ghộp. -Cú nhiều yếu tố Hỏn Việt đồng õm nhưng nghĩa xa nhau. Hoạt động 3:Từ ghộp Hỏn Việt. -Mục tiờu: Biết sử dụng từ ghộp Hán Việt khi nói và viết -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, thảo luận. -Thời gian: 10p ?Cỏc từ “sơn hà, xõm phạm, giang san”thuộc từ ghộp đẳng lập hay chớnh phụ? ?Cỏc từ “ỏi quốc,thủ mụn,chiến thắng”thuộc loại từ ghộp gỡ? ?Từ ghộp Hỏn Việt cú mấy loại? ?Trật tự của cỏc yếu tố trong từ ghộp Hỏn Việt cú giống trật tự cỏc tiếng trong từ ghộp thuần việt cựng loại khụng? ?Cỏc từ “thiờn thư,thạch mó,tỏi phạm”thuộc loại từ ghộp nào?Trật tự của nú như thế nào? ?Nhận xột về trật tự của từ ghộp Hỏn Việt? HS cựng bàn luận suy nghĩ Là từ ghộp đẳng lập. Là từ ghộp chớnh phụ. Yếu tố chớnh đứng trước,yếu tố phụ đứng sau.Riờng từ “thủ mụn”: thủ :giữ,mụn :cửa( Giiống từ ghộp thuần việt)) Cỏc từ trờn là từ ghộp chớnh phụ.Nhưng yếu tố chớnh đứng sau,yếu tố phụ đứng trước. + Cú trường hợp giống với trật tự từ ghộp Thuần Việt.: Yếu tố chớnh đứng trước,yếu tố phụ đứng sau. Vớ dụ : chiến thắng,chiến cụng. + Cú trường hợp khỏc với trật tự từ ghộp Thuần Việt : yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chớnh đứng sau. Vớ dụ : thiờn thư,thiờn mó. II. Từ ghộp Hỏn Việt. - Cũng như từ ghộp Thuần Việt,từ ghộp Hỏn Việt cú hai loại chớnh : từ ghộp đẳng lập và từ ghộp chớnh phụ. - Trật tự của cỏc yếu tố trong từ ghộp chớnh phụ Hỏn Việt. + Cú trường hợp giống với trật tự từ ghộp Thuần Việt.: Yếu tố chớnh đứng trước,yếu tố phụ đứng sau. + Cú trường hợp khỏc với trật tự từ ghộp Thuần Việt : yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chớnh đứng sau. Hoạt động 4. Luyện tập -Mục tiờu:Dựa vào lý thuyết làm bài tập.. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 15p 1-Phõn biệt nghĩa của cỏc yếu tố Hỏn Việt đồng õm trong cỏc từ ngữ BT 1? 2-Tỡm những từ ghộp Hỏn Việt cú chứa yếu tố Hỏn Việt? _ 3-Sắp sếp từ ghộp theo hai nhúm? 4-Tỡm 5 từ ghộp cú yếu tố chớnh trước ,phụ sau.5 từ ghộp cú yếu tố phụ trước chớnh sau? HS cựng bàn luận suy nghĩ Chia nhúm làm bài tập. Cho hs thi tỡm nhanh Cho hs thi tỡm nhanh theo nhúm III.Luyện tập Bài 1: Hoa 1 : sinh sản hữu tớnh. Hoa 2 : phồn hoa ,búng bẩy. _ Phi 1 :bay. _ Phi 2 : trỏi với lẽ phải. _ Phi 3 : vợ vua. _ Tham 1 :ham muốn. _ Tham 2: dự vào. _ Gia 1 : nhà. _ Gia 2: thờm vào. Bài 2: Sơn: sơn hà ,gang sơn. _ Cư : an cư ,cư trỳ. _ Bại : thảm bại ,chiến bại. Bài 3: aYếu tố chớnh đứng trước,yếu tố phụ đứng sau:hữu ớch,phỏt thanh ,bảo mật ,phũng hỏa. bYếu tố phụ đứng trước,yếu tố phụ chớnh sau: thi nhõn ,đại thắng ,tõn binh,hậu đói. Bài 4: _ Chớnh trước phụ sau : ngục thất ,gia nhập ,luật gia ,ming quõn,thổ cư. _ Phụ trước chớnh sau : gia chủ ,tào hoa , thõm sơn ,vọng nguyệt. Hoạt động 5:Củng cố. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 3p Hoạt động 6:Hướng dẫn tự học. Tỡm hiểu nghĩa của cỏc y/t HV từ hỏn Việt x/h nhiều trong cỏc vb đó học Tuần : 5 Tiết : 19 Trả bài tập làm văn số 1 Ngày soạn: 20/9/10 Ngày giảng:23/9/10 A. Mục tiờu cần đạt : - HS nhận ưu, nhược điểm trong bài làm của mỡnh biết cỏch sửa chữa, rỳt kinh nghiệm cho những bài viết tiếp theo. - Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thõn và của bạn - Giỏo dục HS lũng yờu quý, tự hào về quờ hương B. Chuẩn bị - GV : Bài chấm - HS: Vở ghi chộp C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động * Hoạt động 1: Khởi động 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra : 0 3. Giới thiệu bài mới . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chuẩn kiến thức Hoạt động 1:Đề bài. -Mục tiờu.- HS nhận ưu, nhược điểm trong bài làm của mình biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho những bài viết tiếp theo. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ, phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 10p Giỏo viờn ghi đề lờn bảng, HS nhắc lại cỏc bước tạo lập văn bản. *Đề bài: - Thể loại tự sự. - Định hướng. + Chuyện kể cho ai nghe? Kể về chuyện gỡ? Kể để làm gỡ? Kể như thế nào? - Dàn bài: a- MB: (1.5đ) - Giới thiệu cõu chuyện (1.5đ) b- TB: (6đ) - Kể diễn biến chuỗi sự việc mà em cho là c/đ hoặc l/thỳ c- KB: (1.5đ) -Sự việc k/thỳc cõu chuyện - Nờu cảm nghĩ chung về cõu chuyện. HS trả lời HS đứng tại chỗ trả lời I-Đề bài. Em hóy kể cho bố mẹ nghe một cõu chuyện lớ thỳ ( hay cảm động …) II-Lập dàn bài: Hoạt động 3:Nhận xột ưu, nhược điểm: -Mục tiờu:HS biết lỗi sai của mỡnh. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, thảo luận. -Thời gian: 20p * Ưu điểm: -Đỳng thể loại, đỳng yờu cầu đề -Biết cỏch làm bài, bố cục mạch lạc, hợp lớ, cỏc phần cỏc đoạn liờn kết chặt chẽ. -Đỳng chớnh tả, đẹp rừ ràng. * Nhược điểm: - Chữ xấu, dài dũng, lủng củng, viết tắt, ẩu. -Cú em khụng viết thành cõu chuyện, sai chớnh tả, dựng từ khụng chớnh xỏc, ý khụ khan, kể chưa cảm xỳc.ý khụ khan, kể chưa cảm xỳc. HS phỏt hiện lỗi sai và lần lượt sửa vào bảng phụ và trỡnh bày trước lớp III-Nhận xột ưu, nhược điểm,và sửa một số lỗi sai ở đoạn mở bài, thõn bài,k bài: * Ưu điểm: * Nhược điểm: *Sửa một số lỗi sai điển hỡnh Hoạt động 4: Đọc bài-dặn dũ. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt được nghe những bài hay. -Phương phỏp: Hỏi đỏp, thuyết trỡnh -Thời gian: 10p - Gọi HS đọc cỏc bài làm tốt. - GV nhắc nhở một số em lần sau làm bài tốt hơn. - Ghi điểm vào HS trả lời theo ghi nhớ SGK- tr.65 III.Đọc bài-dặn dũ. Hướng dẫn tự học:5p 1) Bài vừa học: - Nắm lại cỏc bước tạo lập văn bản . 2) Bài sắp học: Tỡm hiểu chung về văn biểu cảm. - Tỡm hiểu văn biểu cảm cú nhu cầu như thế nào đối với đời sống con người. Tuần : 5 Tiết : 20 TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN BẢN BIỂU CẢM Ngày soạn: 21/9/10 Ngày giảng:25/9/10 A. Mục tiêu cần đạt : Giúp HS : 1)Kiến thức: - Hiểu rừ thế nào là văn biểu cảm và văn biểu cảm xuất phỏt từ nhu cầu biểu cảm của con người - Hiểu được thế nào là biểu cảm trực tiếp và biểu cảm giỏn tiếp. Phõn biệt được yếu tố đú trong văn biểu cảm 2)Kĩ năng: Nhận biết đ/đ chung của văn b/cảm và 2 cỏch b/c trong văn bản b/c cụ thể Tạo lập vb cú s d y/tố b/cảm B. Chuẩn bị - GV: SGK + SGV + bài soạn - HS: SGK + Vở ghi c. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1 . ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra : - Những cõu ca dao sau bộc lộ tõm trạng, cảm xỳc gỡ + “ Chiều chiều ra đứng...chớn chiều “ + “ Thương thay con quốc... nghe “ Khi nào người ta cú nhu cầu bộc lộ cảm xỳc ấy ? ( Khi cú tỡnh cảm nẩy sinh, muốn bộc lộ để người khỏc hiểu được đú là lỳc con người cú nhu cầu ) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs -Phương phỏp: thuyết trỡnh -Thời gian: 1p Văn biểu cảm là gỡ ? Văn biểu cảm được thể hiện qua những thể loại nào ? và nú cú những cỏch biểu hiện nào ? Chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay nhộ . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chuẩn kiến thức Hoạt động 2: Mục tiờu:Mục đớch viết văn b/c , hiểu k/n thế nào là văn b/c . nắm đ điểm của văn b/c Phương phỏp:phỏt vấn , gợi tỡm Kĩ thuật: hoạt động nhúm Thời gian: phỳt GV gọi HS đọc những cõu ca dao và trả lời cõu hỏi SGK trang 72. ?Mỗi cõu ca dao trờn thổ lộ tỡnh cảm,cảm xỳc gỡ? ?Người ta thổ lộ tỡnh cảm để làm gỡ? ?Khi nào cần làm văn bản biểu cảm.Trong thư từ cú thổ lộ tỡnh cảm khụng? ?Văn bản biểu cảm viết ra nhằm biểu đạt gỡ? ?Văn biểu cảm gồm những thể loại nào? Đọc hai đoạn văn và trả lời cõu hỏi SGK . ?Hai đoạn văn trờn biểu đạt nội dung gỡ? ?Nội dung ấy cú gỡ khỏc so với nội dung của văn bản tự sự và miờu tả? ?Cú ý kiến cho rằng tỡnh cảm,cảm xỳc trong văn bản biểu cảm phải là tỡnh cảm,cảm xỳc thắm nhuần tư tưởng nhõn văn.í kiến của em như thế nào? ?Em hóy nhận xột về phương thức biểu đạt? ?Tỡnh cảm trong văn biểu cảm là những tỡnh cảm như thế nào? HS đọc bài Bài 1 thể hiện sự xút thương cho số phận con cuốc. Bài 2 là lời chàng trai thổ lộ tỡnh cảm với cụ gỏi. -Khi cú những tỡnh cảm tốt đẹp chất chứa,muốn biểu hiện cho người khỏc nhận,cảm được thỡ người ta cú nhu cầu biểu cảm. -Những bức thư,bài thơ ,bài văn là cỏc thể loại văn bản biểu cảm.Văn bản biểu cảm chỉ là một trong vụ vàn cỏch biểu cảm của con người (ca hỏt ,vẽ tranh,nhảy mỳa ,đỏnh đàn ,thổi sỏo) sỏng tỏc văn nghệ núi chung điều cú mụch đớch biểu cảm. -Văn bản biểu cảm là văn bản viết ra nhằm biểu đạt tỡnh cảm,cảm xỳc,sự đỏnh giỏ của con người đối với thế giới xung quanh và khờu gợi lũng đồng cảm nơi người đọc. -Văn biểu cảm cũn gọi là văn trữ tỡnh bao gồm cỏc thể loại văn học như thơ trữ tỡnh,ca dao trữ tỡnh,tựy bỳt… Hs đọc HS trả lời -Đoạn 1 trực tiếp biểu hiện nỗi nhớ và nhắc lại những kỉ niệm. -Đoạn 2 biểu hiện tỡnh cảm với quờ hương đất nước HS cựng bàn luận suy nghĩ -Cả hai đoạn văn điều khụng kể một nội dung hoàn chỉnh,mặc dự cú gợi lại những đặc điểm:đặc biệt đoạn 2 tỏc giả sử dụng biện phỏp miờu tả,từ miờu tả mà liờn tưởng gợi ra những cảm xỳc sõu sắc. -Đặc điểm tỡnh cảm trong văn biểu cảm,đú là những tỡnh cảm đẹp,giàu tớnh nhõn văn.Chớnh vỡ vậy mà cảm nghĩ khụng tỏch rời nhau.Nhựng tỡnh cảm khụng đẹp,xấu xa như lũng đố kị bụng dạ hẹp hũi khụng thể trở thành nội dung biểu cảm chớnh diện,cú chăng chỉ là đối tượng mỉa mai,chăm biếm -Đoạn 1: biểu đạt trực tiếp : thư từ. -Đoạn 2 :bắt đầu bằng miờu tả tiếng hỏt đờm khuya trờn tàu,rồi im lặng,rồi tiếng hỏt trong tõm hồn,trong tưởng tượng.Tiếng hỏt của cụ gỏi biến thành tiếng hỏt của quờ hương,ruộng vườn.Tỏc giả khụng núi trực tiếp mà giỏn tiếp thể hiện tỡnh yờu quờ hươngàtỏc phẩm văn học. _Tỡnh cảm trong văn biểu cảm thường là những tỡnh cảm đẹp , thắm nhuần tư tưởng nhõn văn ( nhu yờu con người,yờu thiờn nhiờn,yờu tổ quốc,ghột những thúi tầm thường độc ỏc…) _ Ngoài cỏch biểu cảm trực tiếp như : tiếng kờu ,lới than ,văn biểu cảm cũn xử dụng cỏc biện phỏp tự sự để khờu gợi tỡnh cảm. HS cựng bàn luận suy nghĩ và lờn bảng trả lời. I- Nhu cầu biểu cảm và văn biểu cảm. 1. Nhu cầu biểu cảm của con người. -Văn bản biểu cảm là văn bản viết ra nhằm biểu đạt tỡnh cảm,cảm xỳc,sự đỏnh giỏ của con người đối với thế giới xung quanh và khờu gợi lũng đồng cảm nơi người đọc. -Văn biểu cảm cũn gọi là văn trữ tỡnh bao gồm cỏc thể loại văn học như thơ trữ tỡnh,ca dao trữ tỡnh,tựy bỳt… 2. Đặc điểm chung của văn nbiểu cảm. _Tỡnh cảm trong văn biểu cảm thường là những tỡnh cảm đẹp , thắm nhuần tư tưởng nhõn văn. _ Ngoài cỏch biểu cảm trực tiếp như: tiếng kờu ,lới than. Hoạt động 4. Luyện tập -Mục tiờu:Nhận biết đoạn văn b/c trong số cỏc đoạn văn đó cho Kể tờn một số bài văn b/c đa biết xỏc định nội dung b/c trong một số đoạn văn cụ thể.. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 15p ?So sỏnh hai đoạn văn,đoạn nào là biểu cảm?Vỡ sao? ?Chỉ ra nội dung biểu cảm, và hỡnh thức b/c trong hai bài thơ “Sụng nỳi nước Nam và phũ giỏ về kinh”? Đoạn (b) là đoạn văn biểu cảm.Nội dung đoạn (b)đó thể hiện tỡnh cảm và yếu tố tưởng tượng,lời văn khờu gợi. Hai bài thơ cú nội dung b/c là lũng t/hào d/tộc lũng yờu đất nước và k/vọng x/dựng đất nước. Cả 2 bài thơ đều là biểu cảm trực tiếp vỡ cả hai điều trực tiếp nờu tư tưởng tỡnh cảm,khụng thụng qua một phương tiện trung gian như miờu tả,kể chuyện nào cả. II. Luyện tập. 1/73 So sỏnh hai đoạn văn. Đoạn (b) là đoạn văn biểu cảm.Nội dung đoạn (b)đó thể hiện tỡnh cảm và yếu tố tưởng tượng,lời văn khờu gợi. 2/73 Nội dung biểu cảm của hai bài thơ: Hai bài thơ điều là biểu cảm trực tiếp vỡ cả hai điều trực tiếp nờu tư tưởng tỡnh cảm,khụng thụng qua một phương tiện trung gian như miờu tả,kể chuyện nào cả. 4-:Củng cố. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 5p 5-Hướng dẫn tự học: 1) Bài vừa học: - Học thuộc lũng 2 ghi nhớ. - Làm bài tập: 3, 4/74 -Sưu tầm cỏc bài văn, đoạn văn b/c trờn bỏo chớ , x/định đ/t b/c và t/c b/đạt trong cỏc văn bản đú 2) Bài sắp học: Soạn bài: Bài ca Cụn Sơn và bài Buổi chiều đứng ở Phủ Thiờn Trường trụng ra. - Đọc kỹ 2 bài thơ, phần chỳ thớch . - Trả lời cỏc cõu hỏi SGK/ 86, 87 - Tuần : 6 Tiết : 21 Côn sơn ca (Nguyễn Trãi) Buổi chiều đứng ở phủ Thiên trường trông ra (Trần Nhân Tông –Tự học có hướng dẫn) Ngày soạn: 19/9/10 Ngày giảng:27/9/10 A. Mục tiêu cần đạt* Giỳp HS : 1)Kiến thức: Nắm sơ lược về t/g Nguyễn Trói và t/h cao đẹp của Trần Nhõn Tụng Cảm nhận được hồn quờ hương thắm thiết tỡnh quờ của Trần Nhõn Tụng trong bài “ Buổi chiều đứng ở phủ Thiờn Trường trụng ra, và sự hoà nhập nờn thơ thanh cao của Nguyễn Trói với cảnh trớ “ Cụn sơn” qua đoạn trớch “Cụn sơn ca” Nắm đ đ của thể thơ TNTT và t/ thơ Lục bỏt 2)Kĩ năng: Củng cố kỹ năng phõn tớch thể thơ Đường và thể thơ lục bỏt. 3)Thỏi độ: Giỏo dục lũng yờu thiờn nhiờn và đất nước. B. Chuẩn bị - GV; SGK + SGV + Bài soạn - HS: SGK+ bài soạn C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc phiờn õm chữ Hỏn và dịch thơ 2 bài thơ: “Nam quốc sơn hà” và “ Phũ giỏ về kinh” ? nờu đặc điểm thể loại và nội dung chớnh của hai bài thơ. 3..Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs -Phương phỏp: thuyết trỡnh -Thời gian: 1p Tiết học này sẽ học 2 tỏc phẩm thơ. Một bài là của vị vua yờu nước, cú cụng lớn trong cụng cuục chống ngoại xõm, đồng thời cũng là nhà văn hoỏ,nhà thơ tiờu biểu của đời Trần. Cũn

File đính kèm:

  • doctuần 5,6.doc