Thiết kế bài giảng Toán 6

Sau một thời gian ngắn phát hành, bộ sách Thiết kế bài giảng Toán 6đã

đ-ợc đông đảo các bạn đồng nghiệp gần xa đón nhận, sử dụng tham khảo cho các

bài soạn của mình. Không những thế, nhiều bạn còn gửi th-góp ý, nhận xét mong

cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau.

Chúng tôi xin chân thành cảm tạ!

Tiếp thu ý kiến bạn đọc, chúng tôi đã biên soạn và cho in:

Thiết kế bài giảng Toán 7 - 2 tập.

Thiết kế bài giảng toán 7 - tập 1đ-ợc viết theo ch-ơng trình sách giáo khoa

mới ban hành năm học 2003 – 2004. Sách giới thiệu một cách thiết kế bài giảng

toán 7, tập1 theo tinh thần đổi mới ph-ơng pháp dạy học nhằm phát huy tính tích

cực nhận thức của học sinh.

Về nội dung: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1tuân theo đúng trình tự bài

giảng trong sách giáo khoa toán 7 tập 1: gồm 72 tiết. ởmỗi tiết đều chỉ rõ mục

tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ, các công việc cần chuẩn bị của giáo viên và

học sinh, các ph-ơng tiện trợ giảng cần thiết, dễ làm nhằm đảm bảo chất l-ợng

từng bài từng tiết lên lớp.

Về ph-ơng pháp: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1đã cố gắng vận dụng

ph-ơng pháp dạy học mới để truyền tải từng nội dung cụ thể của bài học. ởmỗi

tiết học, tác giả đ-a ra nhiều hoạt động hấp dẫn, phù hợp với đặc tr-ng môn học

nhằm phát huy tính tự giác của học sinh. Đặc biệt Thiết kế bài giảng Toán 7rất

chú trọng tới khâu thực hành trong từng bài học, đồng thời Thiết kế bài giảng

Toán 7còn chỉ rõ từng hoạt động cụ thể của giáo viên và học sinh trong một tiến

trình Dạy – Học, coi đây là hai hoạt động cùng nhau trong đó cả học sinh và giáo

viên đều là chủ thể của hoạt động.

pdf361 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài giảng Toán 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Lời nói đầu Sau một thời gian ngắn phát hành, bộ sách Thiết kế bài giảng Toán 6 đã đ−ợc đông đảo các bạn đồng nghiệp gần xa đón nhận, sử dụng tham khảo cho các bài soạn của mình. Không những thế, nhiều bạn còn gửi th− góp ý, nhận xét mong cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau. Chúng tôi xin chân thành cảm tạ! Tiếp thu ý kiến bạn đọc, chúng tôi đã biên soạn và cho in: Thiết kế bài giảng Toán 7 - 2 tập. Thiết kế bài giảng toán 7 - tập 1 đ−ợc viết theo ch−ơng trình sách giáo khoa mới ban hành năm học 2003 – 2004. Sách giới thiệu một cách thiết kế bài giảng toán 7, tập1 theo tinh thần đổi mới ph−ơng pháp dạy học nhằm phát huy tính tích cực nhận thức của học sinh. Về nội dung: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 tuân theo đúng trình tự bài giảng trong sách giáo khoa toán 7 tập 1: gồm 72 tiết. ở mỗi tiết đều chỉ rõ mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ, các công việc cần chuẩn bị của giáo viên và học sinh, các ph−ơng tiện trợ giảng cần thiết, dễ làm nhằm đảm bảo chất l−ợng từng bài từng tiết lên lớp. Về ph−ơng pháp: Thiết kế bài giảng toán 7 tập 1 đã cố gắng vận dụng ph−ơng pháp dạy học mới để truyền tải từng nội dung cụ thể của bài học. ở mỗi tiết học, tác giả đ−a ra nhiều hoạt động hấp dẫn, phù hợp với đặc tr−ng môn học nhằm phát huy tính tự giác của học sinh. Đặc biệt Thiết kế bài giảng Toán 7 rất chú trọng tới khâu thực hành trong từng bài học, đồng thời Thiết kế bài giảng Toán 7 còn chỉ rõ từng hoạt động cụ thể của giáo viên và học sinh trong một tiến trình Dạy – Học, coi đây là hai hoạt động cùng nhau trong đó cả học sinh và giáo viên đều là chủ thể của hoạt động. Thiết kế bài giảng Toán 7 tập 1 là tài liệu tham khảo, hi vọng đ−ợc chia sẻ những khó khăn, vất vả với các bạn giáo viên dạy toán 7 và có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả bài giảng của mình. Rất mong nhận đ−ợc ý kiến đóng góp của các thầy giáo, cô giáo và các bạn đọc gần xa để cuốn sách ngày càng hoàn thiện. Tập thể tác giả 6 phần đại số Ch−ơng I : Số hữu tỉ – Số thực Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ A. Mục tiêu • HS hiểu đ−ợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. B−ớc đầu nhận biết đ−ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q. • HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh • GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z ; Q và các bài tập. Th−ớc thẳng có chia khoảng, phấn màu. • HS : Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ : giấy trong, bút dạ, th−ớc thẳng có chia khoảng. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 (5 phút) - GV giới thiệu ch−ơng trình Đại số lớp 7 (4 ch−ơng) HS nghe GV h−ớng dẫn. - GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và ph−ơng pháp học tập bộ môn Toán (HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện) - GV giới thiệu sơ l−ợc về ch−ơng I : Số hữu tỉ - Số thực HS mở Mục lục (trang 142 SGK) theo dõi. Tiết 1 7 Hoạt động 2: 1/ Số hữu tỉ (12 phút) Giả sử ta có các số : 3 ; -0,5 ; 0 ; 2 5 ; 2 3 7 . Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. HS 3 6 -9 : 3 = = = = .... 1 2 -3 -1 1 -2 -0,5 = = = = .... 2 -2 4 0 0 0 0 = = = = ..... 1 - 1 2 2 -2 4 -4 = = = = ... 3 -3 6 -6 5 19 -19 38 2 = = = = .... 7 7 -7 14 - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó. - HS : Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. (Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy số dấu ….) - GV : ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó đ−ợc gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên : 3, -0,5 ; 0 ; 2 5 ; 2 3 7 đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu : tập hợp các số hữu tỉ đ−ợc kí hiệu là Q. HS : Số hữu tỉ là số viết đ−ợc d−ới dạng phân số a b với a, b ∈ Z ; b ≠ 0 - GV yêu cầu HS làm ?1 . Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 1 3 là các số hữu tỉ ? 6 3 HS : 0,6 = = 10 5 8 -125 -5 -1,25 = = 100 4 1 4 1 = 3 3 Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa). - GV yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? HS : Với a ∈ Z thì a a= a Q 1 ⇒ ∈ Với n ∈ N thì n n = n Q 1 ⇒ ∈ - Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q ? - HS : N ⊂ Z Z ⊂ Q - GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp số (trong khung trang 4 SGK) - HS quan sát sơ đồ - GV yêu cầu HS làm bài 1 (trang 7 SGK) Bài 1 (trang 7 SGK) -3 N ; -3 Z ; -3 Q -2 -2 Z ; Q ; 3 3 N Z Q ∉ ∈ ∈ ∉ ∈ ⊂ ⊂ Hoạt động 3: 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph) - GV : Vẽ trục số Hãy biểu diễn các số nguyên – 2 ; -1; 2 trên trục số T−ơng tự nh− đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. 9 Ví dụ 1 : biểu diễn số hữu tỉ 5 4 trên trục số. - HS đọc SGK cách biểu diễn số hữu tỉ 5 4 trên trục số GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK, sau khi HS đọc xong, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo (Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số ; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số). Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ 2 -3 trên trục số - Viết 2 -3 d−ới dạng phân số có mẫu d−ơng - HS : 2 -3 = -2 3 - Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? - HS : Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau - Điểm biểu diễn số hữu tỉ -2 3 xác định nh− thế nào ? GV gọi 1 HS lên bảng biểu diễn GV : Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x đ−ợc gọi là điểm x - Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. - GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (trang 7 SGK) GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em làm một phần Bài 2 (trang 7 SGK) a) -15 24 -27 ; ; 20 -32 36 b) 3 -3 = 4 4− 10 Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph) - GV : ?4 So sánh hai phân số 2 4 và 3 -5 − Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? HS 2 -10 4 -4 -12 : = ; = = 3 15 -5 5 15 − Vì -10 > -12 -10 -12 > và 15 > 0 15 15 -2 4 hay > 3 -5 ⎫⎬⎭ - Ví dụ : a) So sánh hai số hữu tỉ : -0,6 và 1 -2 Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? Hãy so sánh –0,6 và 1 -2 - HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng d−ới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó -6 1 -5 -0,6 = ; 10 -2 10 = (HS phát biểu, GV ghi lại trên bảng) Vì -6 < -5 -6 -5 < và 10 > 0 10 10 1 hay -0,6 < -2 ⎫⎬⎭ b) So sánh hai số hữu tỉ 0 và 1 -3 2 - HS tự làm vào vở. Một HS lên bảng làm GV : Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm nh− thế nào ? HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm : + Viết hai số hữu tỉ d−ới dạng hai phân số có cùng mẫu d−ơng. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. GV : Giới thiệu về số hữu tỉ d−ơng, số hữu tỉ âm, số 0 - Cho HS làm ?5 ?5 : Số hữu tỉ d−ơng : 2 -3 ; 3 -5 Số hữu tỉ âm : 3 1 ; ; -4 7 -5 − 11 Số hữu tỉ không d−ơng, cũng không âm : 0 -2 - GV rút ra nhận xét : a > 0 b nếu a, b cùng dấu ; a < 0 b nếu a, b khác dấu Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph) - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - HS trả lời câu hỏi - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - GV cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm. Đề bài : Cho hai số hữu tỉ : - 0,75 và 5 3 a) So sánh hai số đó b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0. GV : Nh− vậy với hai số hữu tỉ x và y : nếu x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y (nhận xét này cũng giống nh− đối với 2 số nguyên) - HS trả lời câu hỏi. a) -3 -9 5 20 -0,75 = = ; = 4 12 3 12 9 20 5 < hay -0,75 < 12 12 3 −⇒ (Có thể so sánh bắc cầu qua số 0). b) -3 4 ở bên trái 5 3 trên trục số nằm ngang -3 4 ở bên trái điểm 0 5 3 ở bên phải điểm 0 Hoạt động 6: H−ớng dẫn về nhà (2ph) - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Bài tập về nhà số 3, 4, 5 (trang 8 SGK) và số 1, 3, 4, 8 (trang 3, 4 SBT) - Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” (Toán 6) 12 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ A. Mục tiêu • HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. • Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh • GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi : Công thức cộng, trừ số hữu tỉ (trang 8 SGK) Quy tắc “chuyển vế” (trang 9 SGK) và các bài tập. • HS : - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” (Toán 6). - Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph) GV nêu câu hỏi kiểm tra : HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (d−ơng, âm, 0) HS1 : Trả lời câu hỏi, cho ví dụ 3 số hữu tỉ Chữa bài tập 3 (Tr8 – SGK) Bài tập 3 (Tr8 – SGK) So sánh : a x y ⎫⎪⎪⎬⎪⎪⎭ ⇒ ⇒ 2 -2 -22 ) = = = -7 7 77 -3 -21 = = 11 77 Vì -22 0 -22 -21 2 -3 < < 77 77 -7 11 b 3) -0,75 = - 4 c -213 18 -216) > = 300 -25 300 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Tiết 2 13 HS2 : Chữa bài tập 5 (Tr8 SGK) Giả sử x a b = ; y = m m (a, b, m ∈ Z; m > 0) và x < y. Hãy chứng tỏ nếu chọn z a + b = thì x < z < y 2m HS2 (Chọn HS khá giỏi) x a a b = ; y = m m ( , b, m Z ; m > 0 a < b x < y ⎫⎪⎪∈ ⎬⎪⎪⎭ Ta 2a 2b a + b có : x = ; y = ; z = 2m 2m 2m Vì a < b a + a < a + b < b + b 2a < a + b < 2b 2a a + b 2b < < 2m 2m 2m ⇒ ⇒ ⇒ hay x < z < y GV : Nh− vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q Hoạt động 2: 1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph) GV : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đ−ợc d−ới dạng phân số a b với a, b ∈ Z, b ≠ 0. Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ? HS : để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng d−ới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. GV : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu - HS : phát biểu các quy tắc. 14 GV : Nh− vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng d−ới dạng hai phân số có cùng một mẫu d−ơng rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. Với x a b = ; y = m m (a, b, m ∈ Z m > 0) hãy hoàn thành công thức : x + y = x – y = 1 HS lên bảng ghi tiếp : x m m a b a + b + y = + = m m a b a - b x - y = - = m m GV : Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số Ví dụ : a) 7 4 + 3 7 − b) 3 ( 3) - 4 ⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ HS phát biểu các tính chất phép cộng a) −7 4 -49 12 + = + = 3 7 21 21 -49 + 12 -37 = = 21 21 b) ⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ 3 -12 3 ( 3) - = + 4 4 4 -12 + 3 -9 = = 4 4 Gọi HS đứng tại chỗ nói cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các b−ớc làm HS nói cách làm - Yêu cầu HS làm ?1 HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm Tính a) 2 1 0,6 + b) - (-0,4) -3 3 a 2) 0,6 + -3 3 -2 = + 5 3 9 -10 + 15 15 -1 15 = = 1 b) - (-0,4) 3 1 2 = + 3 5 5 6 + 15 15 11 15 = = 15 - GV yêu cầu HS làm tiếp bài 6 (Tr 10 SGK) HS toàn lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm. HS1 làm câu a, b HS2 làm câu c, d Hoạt động 3: 2) Quy tắc chuyển vế (10 ph) Xét bài tập sau : Tìm số nguyên x biết : x + 5 = 17 HS : x + 5 = 17 x = 17 – 5 x = 12 GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z HS nhắc lại quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. GV : T−ơng tự, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. Gọi HS đọc quy tắc (9 SGK) GV ghi : với mọi x, y, z ∈ Q x + y = z ⇒ x = z – y 1 HS đọc quy tắc “Chuyển vế” SGK HS toàn lớp làm vào vở 1 HS lên bảng làm Ví dụ : Tìm x, biết : 3 1 + x = 7 3 − x x x 1 3 = + 3 7 7 9 = + 21 21 16 = 21 GV yêu cầu HS làm ?2 Tìm x biết : a) x 1 -2 2 3 - = ; b) - x = - 2 3 7 4 • GV cho HS đọc chú ý (SGK) ?2 Hai HS lên bảng làm Kết quả : a) x 1 29 = ; b) x = 6 28 Một HS đọc “Chú ý” (Tr9 SGK) 16 Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 ph) Bài 8 (a, c) (Tr10 SGK) Tính : a) 3 5 3 + + 7 2 5 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ c) 4 2 7 - - 5 7 10 ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ a) = 30 -175 -42 -187 + + = 70 70 70 70 47 = -2 70 c) = 4 2 7 + - 5 7 10 56 20 49 27 = + - = 70 70 70 70 (Mở rộng : cộng, trừ nhiều số hữu tỉ) Bài 7 (a) (Tr10 SGK). Ta có thể viết số hữu tỉ -5 16 d−ới dạng sau : -5 16 là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ : -5 16 = 1 -3 + 8 16 − Em hãy tìm thêm một ví dụ' HS tìm thêm ví dụ : -5 -1 + (-4) 1 -1 = + 16 16 16 4 −= - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 (a, c) và bài 10 (Tr10 SGK) HS hoạt động theo nhóm : Bài 9 – Kết quả : a 5 4) x = ; c) x = 12 21 Bài 10 (Tr10 SGK) Cách 1 : A A 36- 4+3 30 +10-9 18-14 +15 = - - 6 6 6 35 - 31 - 19 -15 -5 1 = = = = -2 6 6 2 2 17 Cách 2 : A ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 1 5 3 7 5 = 6- + -5- + -3+ - 3 2 3 2 3 2 2 5 7 1 3 5 = (6-5-3)- + - + + - 3 3 3 2 2 2 1 1 = -2 - 0 - = -2 2 2 GV : Kiểm tra bài làm của một vài nhóm. (Có thể cho điểm) - GV : Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q HS : Nhắc lại các quy tắc Hoạt động 5: H−ớng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Bài tập về nhà : bài 7 (b) ; bài 8 (b, d) ; bài 9 (b, d) (Tr10 SGK) ; bài 12, 13 (Tr5 SBT). - Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ A. Mục tiêu - HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh • GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi : công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. Hai bảng phụ ghi bài tập 14 (Tr12 SGK) để tổ chức “Trò chơi”. Tiết 3 18 • HS : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6). - Giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph) GV nêu câu hỏi kiểm tra : Hai HS lên bảng kiểm tra HS1 : Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát - HS1 : Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta viết chúng d−ới dạng hai phân số có cùng mẫu d−ơng rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Với x a b= ; y = m m (a, b, m ∈ Z m>0) x a b a b y = = m m m ±± ± Chữa bài tập số 8 (d) (Tr10 SGK) GV h−ớng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng tr−ớc có dấu “-” Bài 8 (d) (Tr10 SGK). Tính : 2 7 1 3 - - + 3 4 2 8 ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞−⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ 2 7 1 3 + + + 3 4 2 8 16 + 42 + 12 + 9 79 7 = = 3 24 24 24 = = HS2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế - Viết công thức. Chữa bài tập 9(d) (Tr10 SGK) - HS2 : Phát biểu và viết công thức nh− SGK Bài tập 9(d) 4 1 - x = 7 3 Kết quả x 5= 21 19 Hoạt động 2: 1) Nhân hai số hữu tỉ (10 ph) - GV đặt vấn đề : Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ : -0,2. 3 4 Theo em sẽ thực hiện thế nào ? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ? áp dụng HS : Ta có thể viết các số hữu tỉ d−ới dạng phân số, rồi áp dụng quy tắc nhân phân số. 3 -1 3 -3 0,2. = . = 4 5 4 20 − - GV : Một cách tổng quát HS ghi bài. Với x a c = ; y = b d (b, d ≠ 0) x y a c a. c. = . = b d b. d Một HS lên bảng làm : - Làm ví dụ : 3 1 . 2 4 2 − 3 1 -3 5 -15 . 2 = . = 4 2 4 2 8 − GV : Phép nhân phân số có những tính chất gì ? HS : Phép nhân phân số có các tính chất : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo GV : Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất nh− vậy. GV đ−a “Tính chất phép nhân số hữu tỉ” lên màn hình HS ghi “Tính chất phép nhân số hữu tỉ” vào vở. - Với x, y, z ∈ Q x. y = y. x (x. y). z = x. (y. z) x. 1 = 1. x = x x 1. = 1 (với x 0) x ≠ x (y + z) = xy + xz 20 - Yêu cầu HS làm bài tập số 11 (Tr12 SGK) phần a, b, c. Tính : a) -2 21 . 7 8 b) -15 7 0,24. ; c) (-2). - 4 12 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ HS cả lớp làm bài tập vào vở 3 HS lên bảng làm Kết quả : a) -3 4 b) 9 7 1 ; c) = 1 10 6 6 − Hoạt động 3: 2) Chia hai số hữu tỉ (10 ph) GV : Với x a c = ; y = (y 0) b d ≠ áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y Một HS lên bảng viết : x a c a d ad: y = : = . = b d b c bc (HS viết tiếp d−ới dòng GV viết : x a c= ; y = (y 0) b d ≠ để hoàn chỉnh công thức phép chia. Ví dụ : 2 -0,4 : - 3 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ - Hãy viết –0,4 d−ới dạng phân số rồi thực hiện phép tính Học sinh nói, GV ghi lại : 2 -2 3 3 -0,4 : - = . = 3 5 -2 5 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ - Làm ? SGK trang 11 Tính : a) 2 3,5. -1 5 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ; b) 5 : (-2) 23 − HS cả lớp làm bài tập, 2HS lên bảng làm Kết quả : a) 9 5 4 ; b) 10 46 − - GV yêu cầu HS làm bài tập 12 (Tr12 SGK) Ta có thể viết số hữu tỉ -5 16 d−ới các dạng sau : HS tìm thêm các cách viết khác. (Mỗi câu có thể có nhiều đáp số) 21 a) Tích của hai số hữu tỉ Ví dụ : -5 -5 1 = . 16 2 8 b) Th−ơng của hai số hữu tỉ Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ. (bài tập này có tác dụng rèn t− duy ng−ợc cho HS) a) -5 -5 1 5 -1 5 -1 = . = . = . .... 16 4 4 4 4 8 2 b -5 -5 5 5) = : 4 = : (-4) = : (-2) 16 4 4 8 1 -2 = : = .... 8 5 Hoạt động 4: Chú ý (3ph) GV gọi 1HS đọc phần “Chú ý” trang 11 SGK Ghi : Với x, y ∈ Q ; y ≠ 0 Tỉ số của x và y kí hiệu là: x hay x : y y HS đọc SGK Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ Tỉ số của hai số hữu tỉ ta sẽ đ−ợc học tiếp sau HS lên bảng viết : V 1 1 3í dụ : -3,5 : ; 2 : 2 3 4 8,75 0 ; ... 2 1,3 5 Hoạt động 5: Luyện tập - Củng cố (12 ph) Bài tập 13 (Tr12 SGK) Tính : a) 3 12 25 . . - 4 -5 6 − ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Thực hiện chung toàn lớp phần a, mở rộng từ nhân hai số ra nhân nhiều số. Cho HS làm tiếp rồi gọi 3HS lên bảng làm phần b, c, d. a 3 12 25) . . - 4 -5 6 (-3). 12. (-25) 4. (-5). 6 -3. 1. 5 -15 1 = =-7 2. 1. 1 2 2 − ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ = = 22 b c d -38 -7 3 ) (-2). . . - 21 4 8 11 33 3 ) : . 12 16 5 7 8 45 ) . - - 23 6 18 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎡ ⎤⎛ ⎞⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦ Ba HS làm. Kết quả : c d 19 3 b) = 2 8 8 4 ) 15 7 -8 15 7 -23 ) = . - = . 23 6 6 23 6 -7 1 = = -1 6 6 ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ Phần c, d : Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự phép toán Trò chơi Bài 14 (Tr12 SGK) Cho HS chơi “Trò chơi” Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống. Luật chơi : Tổ chức hai đội mỗi đội 5 ng−ời, chuyền tay nhau một bút (hoặc một viên phấn), mỗi ng−ời làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng. (Hai đội làm trên 2 bảng phụ) GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc HS nhận xét bài làm của hai đội Hoạt động 6 : H−ớng dẫn về nhà (3 ph) - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên - Bài tập về nhà số 15, 16 (Tr13 SGK) ; số 10, 11, 14, 15 (Tr4, 5 SBT). H−ớng dẫn bài 15(a) (Tr13 – SGK) ; Các số ở lá : 10 ; -2 ; 4 ; -25 Số ở bông hoa : -105. “Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để đ−ợc một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa. 4. (-25) + 10 : (-2) = -100 + (-5) = -105 (đ−a đề bài 15(a) và h−ớng dẫn lên màn hình) 23 Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. A. Mục tiêu • HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. • Xác định đ−ợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. • Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. B. Chuẩn bị của giáo viên vμ học sinh • GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a. • HS : - Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân d−ới dạng số thập phân và ng−ợc lại (lớp 5 và lớp 6). Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. • Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ nhóm. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph) GV nêu câu hỏi kiểm tra : HS1 trả lời : HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Tìm : 15 ; -3 ; 0 Tìm x biết : x = 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. 15 = 15; -3 = 3 ; 0 = 0 x = 2 x = 2⇒ ± Tiết 4 24 - HS2 : Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5 ; 1 2 − ; -2 HS 2: GV nhận xét và cho điểm HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: 1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph) GV : T−ơng tự nh− giá trị tuyệt đối của số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu : x HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. - Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm : -1 3,5 ; ; 0 ; -2 2 GV chỉ vào trục số HS2 đã biểu diễn các số hữu tỉ trên và l−u ý HS : khoảng cách không có giá trị âm. HS : 3,5 = 3,5 -1 1 = 2 2 0 = 0 -2 = 2 - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) Điền vào chỗ trống (…) HS điền để đ−ợc kết luận : Nếu x > 0 thì x = x Nếu x = 0 thì x = 0 Nếu x < 0 thì x = -x - GV nêu : x nếu x 0 x -x nếu x < 0 ≥⎧= ⎨⎩ Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng t−ơng tự nh− đối với số nguyên. Ví dụ : ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ − 2 2 2 = Vì > 0 3 3 3 5,75 = -(-5,75) = 5,75 (vì -5,75 < 0) 25 - Yêu cầu HS làm các ví dụ và ?2 (Tr 14 SGK) HS làm ?2 , 2 HS lên bảng GV yêu cầu HS làm bài tập 17 (tr 15 SGK) Bài tập 17 (15 SGK) 1) câu a và c đúng, câu b sai 2) a) x 1 1= x = 5 5 ⇒ ± b) x = 0,37 x = 0,37⇒ ± c) x = 0 x = 0⇒ d) x 2 2= 1 x = 1 3 3 ⇒ ± GV đ−a lên màn đèn chiếu “Bài giải sau đúng hay sai” ? HS trả lời bài tập “Đúng, Sai”. a) x 0≥ với mọi x ∈ Q a) Đúng b) x x≥ với mọi x ∈ Q b) Đúng c) x = 2 x = -2− ⇒ c) Sai x = 2− ⇒ x không có giá trị nào. d) x = - -x d) Sai x = -x e) x = -x x 0⇒ ≤ e) Đúng GV nhấn mạnh nhận xét (14 SGK) Hoạt động 3: 2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph) Ví dụ : HS phát biểu, GV ghi lại : a) (-1,13) + (-0,264) Hãy viết các số thập phân trên d−ới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số. a) (-1,13) + (-0,264) -113 -264 = + 100 1000 -1130 + (-264) 1000 -1394 = -1,394 1000 = = GV : Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không ? HS nêu cách làm : (-1,13) + (-0,264) = - (1,13 + 0,264) = - 1,394 26 GV : Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc t−ơng tự nh− đối với số nguyên Ví dụ : b) 0,245 – 2,134 c) (-5,2). 3,14 GV : Làm thế nào để thực hiện các phép tính trên ? HS : Viết các số thập phân d−ới dạng phân số thập phân rồi thực hiện phép tính. GV đ−a bài giải sẵn lên màn hình b) 0,245 – 2,134 245 2134 = - 1000 1000 245 - 2134 1000 -1889 = -1,889 1000 = = HS quan sát bài giảng sẵn trên màn hình c) (-5,2). 3,14 -52 314 = . 10 100 -16328 = -16,328 1000 = T−ơng tự nh− với câu a, có cách nào làm nhanh hơn không ? HS lên bảng làm : b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (-2,134) = -(2,134 – 0,245) = -1,889 GV : Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu t−ơng tự nh− với số nguyên. c) (-5,2) . 3,14 = - (5,2 . 3,14) = - 16,328 d) (-0,408) : (-0,34) GV : Nêu quy tắc chia hai số thập phân: Th−

File đính kèm:

  • pdfTKBG TOAN 7.pdf
Giáo án liên quan