Thời gian làm bài: 60 phút môn hóa học

Câu 1:

Trong số các kí hiệu sau đây của Obitan , kí hiệu nào sai ?

A. 4f B. 2d C. 3d D. 2p

Câu 2:

Tổng số hạt cơ bản ( p ,n ,e ) của nguyên tử X là 28 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 . Nguyên tử X là :

A. B. C. D.

 

doc12 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thời gian làm bài: 60 phút môn hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số: 000123 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Trong số các kí hiệu sau đây của Obitan , kí hiệu nào sai ? A. 4f B. 2d C. 3d D. 2p Câu 2: Tổng số hạt cơ bản ( p ,n ,e ) của nguyên tử X là 28 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 . Nguyên tử X là : A. B. C. D. Câu 3: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. s B. p C. d D. f Câu 4: Nguyên tử có đšờng kính lớn gấp khoảng 10 ngàn lần đšờng kính hạt nhân . Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đšờng kính 6cm thì bán kính nguyên tử là: A. 200m B. 600m C. 300m D. 1200m Câu 5: Nguyên tố Magiê có 3 đồng vị bền chiếm 78,7 % , chiếm 10,1% và chiếm 11,2%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg là : A. 24,325 B. 24,1 C. 24,4 D. 23,9 Câu 6: Axít nào mạnh nhất ? A. H2SiO3 B. H2SO4 C. HClO4 D. H3PO4 Câu 7: Yếu tố nào cho biết tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố A. điện tích hạt nhân B. sô electron hóa trị C. số electron ở lớp trong cùng D. toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử Câu 8: Nguyên tử Flo (Z = 9) có số electron ở phân mức năng lšợng cao nhất là : A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 9: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị . Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị . Số loại phân tử MgO tạo thành là : A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 10: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p1 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p4. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: A. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại. B. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim. C. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là phi kim. D. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là kim loại. Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nhš sau: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s24s2 Câu 12: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích: A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+ Câu 13: Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F - có: A. Số khối bằng nhau B. Số proton bằng nhau. C. Số electron bằng nhau D. Số nơtron bằng nhau. Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron hóa trị của nguyên tử đó là: A. 13 electron B. 1 electron C. 14 electron D. 3 electron Câu 15: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X, Y lần lšợt là: A. Al và O B. Mg và O C. Al và F D. Mg và F Câu 16: Biến thiên tính bazơ các hidroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là : A. Tăng B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Giảm sau đó tăng. Câu 17: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2 ? A. Chu kỳ 4, nhóm VA B. Chu kỳ 4, nhóm VB C. Chu kỳ 4, nhóm IIA D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA Câu 18: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất phi kim thuộc loại: A. Liên kết ion. B. Liên kết cho nhận. C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực D. Liên kết cộng hóa trị phân cực Câu 19: Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất của nguyên tố phi kim với hidrô là : A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết công hóa trị không phân cực C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. Câu 20: Liên kết hóa học trong phân tử Kali clorua là : A. Liên kết phân cực mạnh B. Liên kết kim loại C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết ion Câu 21: Tìm mệnh đề sai khi nói về tinh thể ion A. Trong mạng tinh thể ion, các cation và anion đšợc phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của hình lập phšơng. B. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngšợc dấu C. ở thể rắn, NaCl tồn tại dšới dạng tinh thể ion. D. Tinh thể ion rất bền vững vì lực hút tĩnh điện giữa các phân tử NaCl rất lớn. Câu 22: Phản ứng hóa học giữa 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 3p5. Hai nguyên tử này liên kết với nhau theo kiểu: A. Liên kết cộng hóa trị có cực B. Liên kết ion C. Liên kết công hóa trị không cực D. / Liên kết cho nhận Câu 23: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa cao nhất trong: A. N2 B. NO2 C. NH4+ D. NO3- Câu 24: :Số oxi hóa của cacbon trong hợp chất NaHCO3 là A. +6 B. +2 C. +4 D. -4 Câu 25: Số oxi hóa của lšu huỳnh trong các hợp chất H2S, H2SO3, H2SO4 lần lšợt là A. +2, -4, +6 B. +2, +4, +6 C. +2, +6, +8 D. -2, +4, +6 Câu 26: Sự oxi hóa một chất là : A. Sự giảm số oxi hóa của chất đó B. Sự làm tăng số oxi hóa của chất đó C. Sự nhận electron của chất đó D. Sự kết hợp với hidro của chất đó Câu 27: Khi cho 12g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nšớc tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử ? A. Phân tử gồm 4 nguyên tử B. Phân tử gồm 2 nguyên tử C. Phân tử gồm 3 nguyên tử D. Phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử Câu 29: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron đšợc phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là : A. Các electron lớp K B. Các electron lớp N C. Các electron lớp L D. Các electron lớp M Câu 30: Số oxi hóa của nguyên tố Mn và Cr trong các hợp chất K2MnO4, KMnO4, K2Cr2O7 là : A. +6, +7, +6 B. +6, +6, +7 C. +7, +6, +6 D. -6, -7, -6 Câu 31: Chọn câu phát biểu sai: 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân. 2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân đšợc gọi là số khối. 3. Số khối A là khối lšợng tuyệt đối của nguyên tử. 4. Số proton bằng điện tích hạt nhân. 5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhšng khác nhau về số nơtron. A. 2,4,5 B. 2,3,5 C. 3,4 D. 2,3,4 Câu 32: Các nguyên tố hóa học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt kê sau : A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np6 B. Lớp electron ngoài cùng đã bảo hòa , bền vững C. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử D. Hầu nhš trơ không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thšờng Câu 33: Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì A. Phi kim mạnh nhất là iốt B. Phi kim mạnh nhất là Flo C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. Kim loại yếu nhất là Xesi Câu 34: Nguyên tố R có hợp chất khí với hydrô ứng với công thức RH4 . Oxýt cao nhất của nguyên tố chứa 72,73% oxi về khối lšợng . Công thức hợp chất khí với hydrô và oxyt của nguyên tố đó là A. CH4 , CO2 B. SiH4 , CO2 C. SnH4 , SnO2 D. PbH4 , PbO2 Câu 35: So sánh tính phi kim của Cl, Br ,I. A. Br > Cl >I B. I >Br > Cl C. Cl > Br > I D. Cl > I > Br Câu 36: Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố chu kì 2 là A. Li , B , Be , N , C ,F ,O B. Be ,Li ,C ,B ,O ,N ,F C. N ,O,F ,Li ,Be ,B ,C D. F , O , N ,C , B , Be ,Li Câu 37: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen đšợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải nhš sau : A. F , Cl , Br , I B. I , Br , Cl , F C. I , Br ,F , Cl D. Br , I , Cl , F Câu 38: Hai nguyên tố X và Y đứng sát nhau trong một chu kì của BTH có tổng số prôton là 33 . Vị trí của hai nguyên tố là A. Ô16 chu kì 3 nhóm VIA. Ô12 chu kì 3 nhóm IIA B. Ô16 chu kì 3 nhóm VIA. Ô17 chu kì 3 nhóm VIIA C. Ô13 chu kì 3 nhóm IIIA. Ô14 chu kì 3 nhóm IVA D. Ô23 chu kì 4 nhóm VB . Ô4 chu kì 3 nhóm VIIA Câu 39: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm đšợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải nhš sau : A. K ,Rb ,Cs , Li , Na B. Cs , Rb , K ,Na , Li C. Li ,Na , K , Rb,Cs D. Li , Na , Rb , K ,Cs Câu 40: Hidroxit nào là bazơ mạnh nhất A. NaOH B. Mg(OH)2 C. Al{OH)3 D. Be(OH)2 Đề số: 000831 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Nguyên tử có đšờng kính lớn gấp khoảng 10 ngàn lần đšờng kính hạt nhân . Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đšờng kính 6cm thì bán kính nguyên tử là: A. 600m B. 1200m C. 300m D. 200m Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron hóa trị của nguyên tử đó là: A. 1 electron B. 3 electron C. 14 electron D. 13 electron Câu 3: Biến thiên tính bazơ các hidroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là : A. Giảm sau đó tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng Câu 4: So sánh tính phi kim của Cl, Br ,I. A. Cl > Br > I B. Cl > I > Br C. Br > Cl >I D. I >Br > Cl Câu 5: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen đšợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải nhš sau : A. Br , I , Cl , F B. I , Br ,F , Cl C. F , Cl , Br , I D. I , Br , Cl , F Câu 6: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị . Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị . Số loại phân tử MgO tạo thành là : A. 3 B. 9 C. 12 D. 6 Câu 7: Chọn câu phát biểu sai: 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân. 2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân đšợc gọi là số khối. 3. Số khối A là khối lšợng tuyệt đối của nguyên tử. 4. Số proton bằng điện tích hạt nhân. 5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhšng khác nhau về số nơtron. A. 2,3,5 B. 3,4 C. 2,3,4 D. 2,4,5 Câu 8: Nguyên tử của một nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử ? A. Phân tử gồm 2 nguyên tử B. Phân tử gồm 3 nguyên tử C. Phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử D. Phân tử gồm 4 nguyên tử Câu 9: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa cao nhất trong: A. NO2 B. N2 C. NH4+ D. NO3- Câu 10: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron đšợc phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là : A. Các electron lớp K B. Các electron lớp N C. / Các electron lớp M D. Các electron lớp L Câu 11: Liên kết hóa học trong phân tử Kali clorua là : A. Liên kết cộng hóa trị có cực B. Liên kết ion C. Liên kết phân cực mạnh D. Liên kết kim loại Câu 12: Các nguyên tố hóa học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt kê sau : A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử B. Hầu nhš trơ không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thšờng C. Lớp electron ngoài cùng đã bảo hòa , bền vững D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np6 Câu 13: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích: A. 2- B. 18- C. 2+ D. 18+ Câu 14: Tìm mệnh đề sai khi nói về tinh thể ion A. Trong mạng tinh thể ion, các cation và anion đšợc phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của hình lập phšơng. B. ở thể rắn, NaCl tồn tại dšới dạng tinh thể ion. C. Tinh thể ion rất bền vững vì lực hút tĩnh điện giữa các phân tử NaCl rất lớn. D. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngšợc dấu Câu 15: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p1 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p4. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: A. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là phi kim. B. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim. C. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là kim loại. D. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại. Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nhš sau: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s24s2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s24p6 Câu 17: Phản ứng hóa học giữa 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 3p5. Hai nguyên tử này liên kết với nhau theo kiểu: A. Liên kết công hóa trị không cực B. Liên kết cho nhận C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết ion Câu 18: Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố chu kì 2 là A. F , O , N ,C , B , Be ,Li B. Li , B , Be , N , C ,F ,O C. N ,O,F ,Li ,Be ,B ,C D. Be ,Li ,C ,B ,O ,N ,F Câu 19: Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F - có: A. Số khối bằng nhau B. Số proton bằng nhau. C. Số electron bằng nhau D. Số nơtron bằng nhau. Câu 20: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm đšợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải nhš sau : A. Li , Na , Rb , K ,Cs B. Cs , Rb , K ,Na , Li C. Li ,Na , K , Rb,Cs D. K ,Rb ,Cs , Li , Na Câu 21: Tổng số hạt cơ bản ( p ,n ,e ) của nguyên tử X là 28 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 . Nguyên tử X là : A. B. C. D. Câu 22: Nguyên tố Magiê có 3 đồng vị bền chiếm 78,7 % , chiếm 10,1% và chiếm 11,2%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg là : A. 24,325 B. 24,4 C. 23,9 D. 24,1 Câu 23: Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì A. Phi kim mạnh nhất là iốt B. Kim loại yếu nhất là Xesi C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. Phi kim mạnh nhất là Flo Câu 24: Khi cho 12g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nšớc tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ca B. Cu C. Zn D. Mg Câu 25: Nguyên tử Flo (Z = 9) có số electron ở phân mức năng lšợng cao nhất là : A. 5 B. 11 C. 9 D. 7 Câu 26: Số oxi hóa của nguyên tố Mn và Cr trong các hợp chất K2MnO4, KMnO4, K2Cr2O7 là : A. +7, +6, +6 B. -6, -7, -6 C. +6, +7, +6 D. +6, +6, +7 Câu 27: Số oxi hóa của cacbon trong hợp chất NaHCO3 là A. +6 B. -4 C. +2 D. +4 Câu 28: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2 ? A. Chu kỳ 4, nhóm VB B. Chu kỳ 4, nhóm VA C. Chu kỳ 4, nhóm IIIA D. Chu kỳ 4, nhóm IIA Câu 29: Nguyên tố R có hợp chất khí với hydrô ứng với công thức RH4 . Oxýt cao nhất của nguyên tố chứa 72,73% oxi về khối lšợng . Công thức hợp chất khí với hydrô và oxyt của nguyên tố đó là A. CH4 , CO2 B. SiH4 , CO2 C. PbH4 , PbO2 D. SnH4 , SnO2 Câu 30: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. s B. p C. d D. f Câu 31: Yếu tố nào cho biết tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố A. số electron ở lớp trong cùng B. toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử C. sô electron hóa trị D. điện tích hạt nhân Câu 32: Hidroxit nào là bazơ mạnh nhất A. Al{OH)3 B. NaOH C. Be(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 33: Sự oxi hóa một chất là : A. Sự nhận electron của chất đó B. Sự giảm số oxi hóa của chất đó C. Sự làm tăng số oxi hóa của chất đó D. Sự kết hợp với hidro của chất đó Câu 34: Axít nào mạnh nhất ? A. HClO4 B. H2SiO3 C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 35: Trong số các kí hiệu sau đây của Obitan , kí hiệu nào sai ? A. 2p B. 4f C. 2d D. 3d Câu 36: Hai nguyên tố X và Y đứng sát nhau trong một chu kì của BTH có tổng số prôton là 33 . Vị trí của hai nguyên tố là A. Ô16 chu kì 3 nhóm VIA. Ô12 chu kì 3 nhóm IIA B. Ô23 chu kì 4 nhóm VB . Ô4 chu kì 3 nhóm VIIA C. Ô13 chu kì 3 nhóm IIIA. Ô14 chu kì 3 nhóm IVA D. Ô16 chu kì 3 nhóm VIA. Ô17 chu kì 3 nhóm VIIA Câu 37: Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất của nguyên tố phi kim với hidrô là : A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết công hóa trị không phân cực D. Liên kết kim loại. Câu 38: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất phi kim thuộc loại: A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực B. Liên kết cho nhận. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị phân cực Câu 39: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X, Y lần lšợt là: A. Al và O B. Mg và F C. Mg và O D. Al và F Câu 40: Số oxi hóa của lšu huỳnh trong các hợp chất H2S, H2SO3, H2SO4 lần lšợt là A. -2, +4, +6 B. +2, +6, +8 C. +2, -4, +6 D. +2, +4, +6 Đề số: 000286 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2 ? A. Chu kỳ 4, nhóm IIA B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA C. Chu kỳ 4, nhóm VB D. Chu kỳ 4, nhóm VA Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nhš sau: A. 1s22s22p63s23p64s24p6 B. 1s22s22p63s24s2 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 3: Tổng số hạt cơ bản ( p ,n ,e ) của nguyên tử X là 28 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 . Nguyên tử X là : A. B. C. D. Câu 4: So sánh tính phi kim của Cl, Br ,I. A. Br > Cl >I B. Cl > Br > I C. Cl > I > Br D. I >Br > Cl Câu 5: Nguyên tố R có hợp chất khí với hydrô ứng với công thức RH4 . Oxýt cao nhất của nguyên tố chứa 72,73% oxi về khối lšợng . Công thức hợp chất khí với hydrô và oxyt của nguyên tố đó là A. SiH4 , CO2 B. CH4 , CO2 C. SnH4 , SnO2 D. PbH4 , PbO2 Câu 6: Biến thiên tính bazơ các hidroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là : A. Giảm sau đó tăng. B. Giảm. C. Tăng D. Không thay đổi. Câu 7: Chọn câu phát biểu sai: 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân. 2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân đšợc gọi là số khối. 3. Số khối A là khối lšợng tuyệt đối của nguyên tử. 4. Số proton bằng điện tích hạt nhân. 5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhšng khác nhau về số nơtron. A. 2,3,5 B. 2,4,5 C. 3,4 D. 2,3,4 Câu 8: Trong số các kí hiệu sau đây của Obitan , kí hiệu nào sai ? A. 2d B. 3d C. 4f D. 2p Câu 9: Axít nào mạnh nhất ? A. HClO4 B. H2SiO3 C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 10: Liên kết hóa học trong phân tử Kali clorua là : A. Liên kết kim loại B. Liên kết phân cực mạnh C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết ion Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố Mn và Cr trong các hợp chất K2MnO4, KMnO4, K2Cr2O7 là : A. -6, -7, -6 B. +6, +7, +6 C. +6, +6, +7 D. +7, +6, +6 Câu 12: Các nguyên tố hóa học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt kê sau : A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np6 B. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử C. Lớp electron ngoài cùng đã bảo hòa , bền vững D. Hầu nhš trơ không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thšờng Câu 13: Số oxi hóa của lšu huỳnh trong các hợp chất H2S, H2SO3, H2SO4 lần lšợt là A. +2, +4, +6 B. +2, -4, +6 C. +2, +6, +8 D. -2, +4, +6 Câu 14: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích: A. 2- B. 18- C. 18+ D. 2+ Câu 15: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm đšợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải nhš sau : A. Li , Na , Rb , K ,Cs B. K ,Rb ,Cs , Li , Na C. Li ,Na , K , Rb,Cs D. Cs , Rb , K ,Na , Li Câu 16: Nguyên tử có đšờng kính lớn gấp khoảng 10 ngàn lần đšờng kính hạt nhân . Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đšờng kính 6cm thì bán kính nguyên tử là: A. 200m B. 600m C. 300m D. 1200m Câu 17: Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố chu kì 2 là A. N ,O,F ,Li ,Be ,B ,C B. Li , B , Be , N , C ,F ,O C. Be ,Li ,C ,B ,O ,N ,F D. F , O , N ,C , B , Be ,Li Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. p B. f C. d D. s Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử ? A. Phân tử gồm 4 nguyên tử B. Phân tử gồm 3 nguyên tử C. Phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử D. Phân tử gồm 2 nguyên tử Câu 20: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen đšợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải nhš sau : A. I , Br , Cl , F B. I , Br ,F , Cl C. Br , I , Cl , F D. F , Cl , Br , I Câu 21: Sự oxi hóa một chất là : A. Sự nhận electron của chất đó B. Sự giảm số oxi hóa của chất đó C. Sự làm tăng số oxi hóa của chất đó D. Sự kết hợp với hidro của chất đó Câu 22: Khi cho 12g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nšớc tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại đó là : A. Ca B. Cu C. Mg D. Zn Câu 23: Hai nguyên tố X và Y đứng sát nhau trong một chu kì của BTH có tổng số prôton là 33 . Vị trí của hai nguyên tố là A. Ô13 chu kì 3 nhóm IIIA. Ô14 chu kì 3 nhóm IVA B. Ô23 chu kì 4 nhóm VB . Ô4 chu kì 3 nhóm VIIA C. Ô16 chu kì 3 nhóm VIA. Ô17 chu kì 3 nhóm VIIA D. Ô16 chu kì 3 nhóm VIA. Ô12 chu kì 3 nhóm IIA Câu 24: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron đšợc phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là : A. Các electron lớp N B. Các electron lớp L C. / Các electron lớp M D. Các electron lớp K Câu 25: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất phi kim thuộc loại: A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực B. Liên kết cho nhận. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị phân cực Câu 26: Tìm mệnh đề sai khi nói về tinh thể ion A. Trong mạng tinh thể ion, các cation và anion đšợc phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của hình lập phšơng. B. ở thể rắn, NaCl tồn tại dšới dạng tinh thể ion. C. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngšợc dấu D. Tinh thể ion rất bền vững vì lực hút tĩnh điện giữa các phân tử NaCl rất lớn. Câu 27: Số oxi hóa của cacbon trong hợp chất NaHCO3 là A. -4 B. +6 C. +4 D. +2 Câu 28: Yếu tố nào cho biết tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố A. toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử B. số electron ở lớp trong cùng C. điện tích hạt nhân D. sô electron hóa trị Câu 29: Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F - có: A. Số proton bằng nhau. B. Số electron bằng nhau C. Số nơtron bằng nhau. D. Số khối bằng nhau Câu 30: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị . Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị . Số loại phân tử MgO tạo thành là : A. 6 B. 3 C. 9 D. 12 Câu 31: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron hóa trị của nguyên tử đó là: A. 14 electron B. 1 electron C. 13 electron D. 3 electron Câu 32: Nguyên tố Magiê có 3 đồng vị bền chiếm 78,7 % , chiếm 10,1% và chiếm 11,2%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg là : A. 24,1 B. 24,4 C. 24,325 D. 23,9 Câu 33: Nguyên tử Flo (Z = 9) có số electron ở phân mức năng lšợng cao nhất là : A. 11 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 34: Hidroxit nào là bazơ mạnh nhất A. Al{OH)3 B. Mg(OH)2 C. Be(OH)2 D. NaOH Câu 35: Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì A. Phi kim mạnh nhất là Flo B. Kim loại mạnh nhất là Liti C. Kim loại yếu nhất là Xesi D. Phi kim mạnh nhất là iốt Câu 36: Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất của nguyên tố phi kim với hidrô là : A. Liên kết kim loại. B. Liên kết công hóa trị không phân cực C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị phân cực. Câu 37: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa cao nhất trong: A. NO2 B. N2 C. NH4+ D. NO3- Câu 38: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X, Y lần lšợt là: A. Al và O B. Mg và O C. Al và F D. Mg và F Câu 39: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p1 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p4. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: A. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim. B. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là kim loại. C. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại. D. Nguyên tố A và nguyên tố B đều là phi kim. Câu 40: Phản ứng hóa học giữa 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 3p5. Hai nguyên tử này liên kết với nhau theo kiểu: A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị có cực C. / Liên kết cho nhận D. Liên kết công hóa trị không cực Đề số: 000458 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất của nguyên tố phi kim với hidrô là : A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết công hóa trị không phân cực D. Liên kết kim loại. Câu 2: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X, Y lần lšợt là: A. Mg và F B. Al và O C. Mg và O D. Al và F Câu 3: Tổng số hạt cơ bản ( p ,n ,e ) của nguyên tử X là 28 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 . Nguyên tử X là : A. B. C. D. Câu 4: Nguyên tố R có hợp chất khí với hydrô ứng với công thức RH4 . Oxýt cao nhất của nguyên tố chứa 72,73% oxi về khối lšợng . Công thức hợp chất khí với hydrô và oxyt của nguyên tố đó là A. SnH4 , SnO2 B. SiH4 , CO2 C. CH4 , CO2 D. PbH4 , PbO2 Câu 5: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen đšợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải nhš sau : A. I , Br , Cl , F B. I , Br ,F , Cl C. Br , I , Cl , F D. F , Cl , Br , I Câu 6: Nguyên tử Flo (Z = 9) có số electron ở phân mức năng lšợng cao nhất là : A. 11 B. 5 C. 9 D. 7 Câu 7: Hidroxit nào là bazơ mạnh nhất A. Be(OH)2 B. Al{OH)3 C. Mg(OH)2 D. NaOH Câu 8: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa cao nhất trong: A. NH4+ B. N2 C. NO2 D. NO3- Câu 9: Axít nào mạnh nhất ? A. H2SiO3 B. HClO4 C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 10: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron đšợc phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là : A. Các electron lớp L B. Các electron lớp N C. / Các electron lớp M D. Các electron lớp K Câu 11: Số oxi hóa của lšu huỳnh trong các hợp chất H2S, H2SO3, H2SO4 lần lšợt là A. +2, -4, +6 B. +2, +6, +8 C. -2, +4, +6 D. +2, +4, +6 Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tố Mn và Cr trong các hợp chất K2MnO4, KMnO4, K2Cr2O7 là : A. +6, +6, +7 B. +7, +6, +6 C. +6, +7, +6 D. -6, -7, -6 Câu 13: Tìm mệnh đề sai khi nói về tinh thể ion A. Tinh thể ion rất bền vững vì lực hút tĩnh điện giữa các phân tử NaCl rất lớn. B. ở thể rắn, NaCl tồn tại dšới dạng tinh thể ion. C. Trong mạng tinh thể ion, các cation và anion đšợc phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của hình lập phšơng. D. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngšợc dấu Câu 14: Số oxi hóa của cacbon trong hợp chất NaHCO3 là A. -4 B. +2 C. +6 D. +4 Câu 15: Nguyê

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Hoa CB.doc
Giáo án liên quan