Bài 1. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm :
A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO
10 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thư viện câu hỏi trắc nghiệm đề thi học sinh giỏi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thư viện câu hỏi trắc nghiệm đề thi học sinh giỏi
Bài 1. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm :
A. FeO, CuO, Al2O3
B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4
D. Fe2O3, CuO
Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một oxit kim loại hoá trị (III) cần 331,8 gam dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch muối sau pơhản ứng có nồng độ 10% . Công thức phân tử oxit kim loại là công thức nào sau đây:
A. Fe2O3
B. Al2O3
C. Cr2O3
Pb2O3
Bài 3. Khi hoà tan một oxit kim loại hoá trị (II) bằng một lượng vùa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì được một dung dịch muối có nồng độ 14,8% . Công thức phân tử của oxit kim loại là là công thưc nào sau đây :
A. MgO
B. CaO
C. CuO
D. FeO
Câu 4. Khi cho luồng khí H2 (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, CaO, CuO, CaO, MgO nung nóng đến khi phản ứng sảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
A, Al, Fe, Ca, Mg
B. Al2O3, Fe, Cu, Ca, MgO
C. Al2O3,CaO, MgO, Fe, Cu
D. Al, Fe, Cu, CaO, MgO
Câu 5. Để phân biệt khí SO2 và CO2 ta cần dùng
A. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch KMnO4hay dung dịch Br2
B. Dùng quỳ tím ẩm
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol CO2 bằng một nửa số mol nước. Hiđrocacbon đó là:
A. C2H6
B. C2H2
C. C2H4
D. CH4
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon có dạng CxH2x phải dùng hết 84lit không khí (đo ở đktc), biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Cong thức phân tử của hiđrocacbon là công thuác nào sau đây:
A. C4H8
B. C5H10
C. C3H6
D. C6H12
Câu 8. Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Cho B gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH x% . Biểu thức liên hệ giữa p theo a và b là biểu thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. ở 25oC người ta hoà tan 450 gam kali nitrat và trong 500 gam nước cất(dung dịch X). Biết răng độ tan của kali nitrat là 32gam ở 20oC. Khi làm lạnh dung dịch X đến 20oC thì khối lượng kali nitrat tách ra khỏi dung dịch là bao nhiêu ?
A. 290 gam
B. 300 gam
C. 285 gam
D. 289 gam
Câu 10; Một dung dịch A chứa hai muối CuCl2 và Cu(NO3)2. Khi lấy 60 ml dung dịch A thì cần 20ml dung dịch NaOH 40% (d =1,2g/ml) để phản ứng vừa đủ . Khi cho đinh sắt vào 30 ml dung dịch A nói trên thì khối lượng đinh sắt tăng lên bao nhiêu gam( trong số các số cho dưới đây), biết các phản ứng sảy ra hoàn toàn
A.0,50 gam
B. 0,48 gam
C. 0,45 gam
D. 0,85 gam
Bài 11. Khử 4,8 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao thì cần 2,016 lit khí H2. Kim loại thu được đem hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 1,344 lit khí H2 . Các thể tích khí đều đo được ở đktc. Công thức oxit kim loại là công thức nào sau đây( biết kim loại có hoá trị từ I đến III)
A.Fe2O3
B. FeO
C. CuO
D. PbO
Câu 12. Một dung dịch 15% của một muối được pha loãng bằng cách cho thêm một lượng nước băng lượng nước trong dung dịch đầu. Nồng độ phần trưm của dung dịch mới có giá trị nào sau đây:
A. 8,5%
B. 8,2%
C. 8,1%
D. 8,3%
Câu 1: ( 1 điểm)
Trên hai đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl ( cốc 1 ) và H2SO4 ( cốc 2) sao cho cân ở vị trí thăng bằng. Cho vào ( cốc 1 ) 25 gam CaCO3 , rồi cho vào ( cốc 2 ) a gam Al cân vẫn ở vị trí thăng bằng.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình :
CaCO3 + HCl đ CaCl2 + CO2 ư + H2O
Al + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + H2 ư
a là giá trị nào sau đây :
A. 17,75 g
B. 15,75 g
C. 15 g
D. 31,5 g
Câu 2 : ( 1 điểm)
Cho phương trình phản ứng :
Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Nếu tỉ lệ mol giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol nAl : n N2O : n N2 là :
A. 23 : 4 : 6
C. 46 : 2 : 3
B. 46 : 6 : 9
C. 46 : 2 : 3
E. Tất cả đều sai.
Câu 3: (1 điểm)
Hoà tan hoàn toàn a gam Al và b gam Zn bằng dung dịch HCl dư thu được những thể tích H2 như nhau. Tỉ lệ là :
A.
B.
C.
D.
Câu 4: (1,5 điểm)
Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích 3 : 5. Nồng độ M của dung dịch sau phản ứng là 3 M . Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B không tác dụng với nhau. Nồng độ M của hai dung dịch A và B lần lượt là :
A. 4,36 M và 2,18 M
B. 4,3 M và 2,15 M
C. 4 M và 2 M
D. 4,32 M và 2,16 M
Câu 5 : ( 1,5 điểm)
Có những kim loại sau :
A. Đồng B. Sắt C. Nhôm D. Kẽm E. Platin F. Natri G. Magiê.
Hãy chọn một kim loại :
a. Không tác dụng với oxi thậm chí khi kim loại nóng đỏ và là kim loại quý hiếm.
b. Dễ nóng chảy nhất. Tác dụng mãnh liệt với nước và có oxit khó bị khử nhất.
Câu 1: (1 điểm)
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng hoá hợp.
B. Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng tự do.
C. Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp.
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số chất.
E. Số nguyên tố hoá học có ít hơn số chất.
Câu 2: (1,5 điểm)
Phân tử khối của đồng o xit và đồng sunfat ( CuSO4 ) có tỉ lệ 1 : 2 biết khối lượng phân tử CuSO4 là 160 đvC vậy công thức phân tử của đồng o xit có thể là công thức nào trong các công thức sau đây ( Hãy giải thích )
A. Cu2O
C. Cu2O3
B. CuO
D. Cu3O4
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 Fe x(SO4)y + H2O
Hãy chọn cặp nghiệm x và y sao cho phù hợp ( giải thích)
Biết x ạ y
A. x = 3 và y = 2
C. x = 2 và y = 3
B. x = 4 và y = 2
D. x = 2 và y = 4
Câu 4: (1 điểm)
Câu khẳng định sau đây gồm 2 phần: '' Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử ( 1 ) nên tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng được bảo toàn ( 2 ) ''
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong số các phương án sau:
A. ý 1 đúng, ý 2 sai
B. ý 1 sai, ý 2 đúng
C. ý 1 và 2 đều đúng, ý 1 không giải thích cho ý 2
C. ý 1 và 2 đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2
Câu 1: (1,5 điểm)
Trong giờ thực hành thí nghiệm về pha chế nồng độ người ta sử dụng dung dịch NaOH 2M ( D = 1.08 g/ml ). Nếu chuyển sang nồng độ phần trăm thì dung dịch có nồng độ là :
A. 7,39 %
C. 8%
B. 7,4 %
D. 7,5 %
Câu 2: (2 điểm )
Có những khí ẩm ( Khí có lẫn hơi nước ) sau đây :
a. Amoniac
d. Hiđro
b. Clo
e. oxi
c. Cacbonđioxit
f. Hiđroclorua
1. Khí ẩm nào có thể làm khô bằng axit sunfuaric đặc:
A. b, c, e
C. b, c ,d
B. a, b, c
D. c, d, e
2. Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit:
A. a, b, c
C. b, c ,e
B. a, b, e
D. c, d, e
Câu 3: (1,5 điểm)
Chất kết tinh màu trắng K tác dụng với axit sunfuaric đặc sinh ra khí không màu L. Khí L tan rất nhiều trong nước tạo ra dung dịch có tính axit mạnh. Dung dịch đậm đặc của L tác dụng với manganđioxit tạo ra khí M có màu vàng lục. Khi cho một mẩu Natri tác dụng với khí M thì lại sinh ra chất rắn K ban đầu.
Ba chất K, M, L là những chất nào trong những dãy sau ? Hãy viết phương trình minh hoạ ?
Dãy
Chất rắn K
Khí L
Khí M
A
Natricacbonat
Cacbonđioxit
Hiđro
B
Natriclorua
Hiđroclorua
Clo
C
Canxicacbonat
Cacbonđioxit
Hiđroclorua
D
Natrisunfit
Lưu huỳnh đioxit
Lưu huỳnh trioxit
E
Natrisunfat
Lưu huỳnh đioxit
Oxi
Câu 4: (1,5 điểm)
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Kẽm và Magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng ( H2SO4 ) và axit Clohiđric (HCl ).
Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđrô ( đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
C. Zn và H2SO4
B. Mg và HCl
D. Zn và HCl
Câu 5 : ( 1,5 điểm)
Khử 48 ( g ) Đồng ( II ) oxit bằng khí Hiđro cho 36,48 ( g ) Đồng . Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90%
C. 94%
B. 95%
D. 85%
Câu 1: (0,5 điểm)
Dựa vào đâu em có thể dự đoán được hiện tượng hoá học, trong đó có phản ứng hoá học xảy ra ?
A. Nhiệt độ phản ứng
C. Chất mới sinh ra
B. Tốc độ phản ứng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: (0,5 điểm)
Có ba o xit sau: MgO, SO3, Na2O có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không ?
A. Chỉ dùng nước
C. Chỉ dùng a xít
B. Chỉ dùng dung dịch kiềm
D. Chỉ dùng nước và quỳ tím
Câu 3: (1 điểm)
Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất để sắp xếp chúng thành dãy biến đổi như sau:
A. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
B. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO
C. Ca Ca(OH)2 CaCO3 CaO
D. CaO Ca Ca(OH)2 CaCO3
Câu 4: (1,25 điểm)
Đốt cháy 3,1 gam Phốt pho trong không khí, thu được 5 gam P2O5 thì hiệu suất phản ứng là bao nhiêu ?
A. 70%
C. 70,42%
B. 69,42%
D. 90%
Câu 5 : ( 1,25 điểm)
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Kẽm và Magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit Clohiđric HCl.
Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđrô ( đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
C. Zn và H2SO4
B. Mg và HCl
D. Zn và HCl
Câu 6: ( 1,5 điểm)
Hãy chọn những từ, cụm từ và công thức hoá học thích hợp để điền vào những chỗ trống trong câu sau:
Oxi có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân..............(1).............. Người ta thu được khí này bằng cách đẩy ...............(2).............trong ống nghiệm vì O2 không tác dụng với ................(3) ................ ống nghiệm phải đặt ở tư thế ...............(4)...............
Câu 1: (0,75 điểm)
Mệnh đề nào sau đây không đúng?
1, Số điện tich hạt nhân đặc trưng cho mỗi nguyên tố hoá học.
2, Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 proton
3, Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 ntơton
4, Chỉ có nguyên tử Oxi mới có 8 Electron
A. 4 B. 3, 4 C. 3 D. 1, 3 E. Tất cả
Câu 2: ( 1,5 điểm)
Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu êtylic. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu xuất của mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng m phải dùng là:
A. 900 gam B. 949,2 gam C. 950,5 gam D. 940 gam
Câu 3: (0,75 điểm)
Để phân biệt khí CO2 và SO2 ta cần dùng:
Quỳ tím ẩm
Dung dịch Ca(OH)2
Dung dịch KMnO4 (hay dung dịch brôm)
Không thể dùng các chất A, B, C để phân biệt
Câu 4: (1,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 30 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm đi qua dung dịch nước vôi trong dư lọc lấy kết tủa, sấy khô, cân nặng 100 gam. Giả sử phản ứng sảy ra hoàn toàn. Độ rượu là: (biết Drượu = 0,8 gam/ml)
A. 950 B. 95,80 C. 95,50 D. 900
Câu 5: (0,5 điểm)
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần.
A/ Cl, S, Si, P B/ Cl, P, S, Si,
C/ Cl, S, P, Si D/ S, Cl, Si, P
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là (lít):
A. 2,24 lít hay 6,72 lít B. 22,4 lít và 4,48 lít
C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 7: (1 điểm )
Hoà tan hoàn toàn 1 khối lượng m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng ta thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cô can dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan.
Biết FexOy + H2SO4 đặc Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O
Công thức của sắt là:
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO. Fe2O3 D. FeO E. C, D đúng
Câu 8: (0,5 điểm)
Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. Đồng vị B. Thù hình C. Đồng khối D. Hợp kim
Câu 1: (0,75 điểm)
Một nguyên tử sắt gồm 26 proton, 30 nơtron và 26 electron. Hỏi trong 56 gam sắt chứa số hạt proton, số hạt nơtron, số hạt electron là:
A. 156.1023 ; 180.6.1023 ; 156.1023; B. 165.1023 ; 186.6.1023 ; 165. 1023
C. 152,56.1023 ; 179.6.1023 ; 152,56.1023; D. Tất cả đều sai
Câu 2: (1,25 điểm)
Cho dần dần dung dịch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung dịch HNO3 37,8% (D = 1,24 gam/ml) đến khi trung hoà hoàn toàn, thu được dung dịch A. Hạ nhiệt độ về 00C thu được dung dịch B có nồng độ 11,6% và khối lượng muối tách ra là m gam. Khối lượng m la:
A. 20,15 gam B. 20 gam C. 21,15 gam D. 22 gam
âu 3: (1,25 điểm)
Hãy chọn dãy chất phù hợp để xác định các chất ghi bằng chữ ở trong bảng và hoàn thành các phản ứng sau:
A(k) + B(k) C(k)
C(k) + HCl (dd) D
Zn (r) + HCl (dd) E (dd) + B(k)
D + AgNO3 F + G (r)
F A(k) + Q(k) + M (h)
B (k) + Q(k) M(l)
Biết
Các chất
Dãy
A
B
C
D
E
F
G
M
Q
a
S
H2
H2S
S
ZnCl2
SO2
Ag2S
H2S
SO3
b
N2
H2
NH3
NH4Cl
ZnCl2
NH4 NO3
AgCl
H2O
O2
c
H2
H2
NH3
NH4Cl
ZnCl2
NH4 NO3
AgCl
O2
H2O
d
Tất cả đều sai
Câu 4: (1,25 điểm)
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam axit phôtphoric và cô cạn. Hỏi những muối nào được tạo nên và lượng bao nhiêu?
A. Na3PO4 và 50 gam; C. NaH2PO4 và 14,2 gam; Na2HPO4 và 49,2 gam
B. Na2HPO4 và 14 gam; D. Na3PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam
Câu 5: (0,75 điểm)
Cho phương trình phản ứng:
Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + N2 + H2O
Nếu tỷ lệ mol giữa N2O và N2 là 2: 3 thì sau khi cân bằng ta có tỷ lệ số mol là:
A. 23 : 4 : 6 D. 20 : 2 : 3
B. 46 : 6 : 9 E. Tất cả đều sai
C. 46 : 2 : 3
Câu 6: (0,5 điểm)
Có những khí thải độc hại sau: H2S, CO2, SO2, Cl2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất
A. Dung dịch axit HCl C. Nước vôi trong
B. Nước D. Dung dịch axit H2SO4
Câu 7: (0,75 điểm)
Dựa vào những quy luật về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, phân tử C4H8 ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau dạng mạch hở và dạng mạch vòng (trong các số cho dưới đây):
A. 3 và 2 B. 3 và 1 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 8: (0,75 điểm )
A và B là 2 hiđrôcacbon ở thể khí, khi phân huỷ đều tạo thành cácbon và hiđrô với thể tích khí hiđrô gấp 4 lần thể tich hiđrôcácbon ban đầu (trong cùng điều kiện và áp xuất)
Hai hiđrôcacbon A và B có thể là:
Có số nguyên tử cacbon lớn hơn 4
Đều chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử\
Đều chứa 8 nguyên tử cacbon trong phân tử
Tất cả đều sai
Câu 9: (0,75 điểm)
Nung hoàn toàn hỗn hợp hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai ôxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
A. 144 gam B. 140 gam C. 142 gam D. 150 gam
Cõu 1 : Hũa tan hoàn toàn 3.9 gam một kim loại kiềm vào nước thu được 1.12 lớt khớhidro (ở đktc) . Kim loại kiềm này là :
A. Li B. Na C. Rb D. K
Cõu 2 : Cho hỗn hợp Al và Fe tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Thành phần chất rắn D gồm những chất nào :
A. Al , Fe , Cu B. Fe , Cu , Ag C. Al , Cu , Ag D. Kết quả khỏc .
Cõu 3 : Cú cỏc dung dịch sau : (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4, AlCl3 . Dựng dung dịch nào sau đõy để nhận biết được cỏc dung dịch trờn .
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. HCl D. CaCl2
Cõu 4 : Dóy kim loại nào dưới đõy cú thể tỏc dụng với Cu(NO3)2 tạo thành đồng kim loại .
A. Al , Zn, Fe . B. Mg, Fe, Ag . C. Zn, Pb, Au . D. Na, Mg, Al .
Cõu 5: Một mảnh kim loại X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với dung dịch HCl ta được muối Y, phần 2 cho tỏc dụng với Cl2 ta được muối Z. Cho kim loại X tỏc dụng với dung dịch muối Z ta được muối Y. Vậy X là kim loại nào sau đõy:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
Cõu 6 :Cho 10 lớt hỗn hợp X gồm CO2 và N2 (đktc) hấp thụ vào dung dịch KOH, sau phản ứng tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % về thể tớch của CO2 trong hỗn hợp X là :
A. 16,8% B. 28% C. 42% D. 50%
Cõu 7 :Cú 3 dung dịch sau : K2CO3, K2SO4, Ba(HCO3)2. Để phõn biệt 3 dung dịch trờn người ta cú thể dựng :
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch H2SO4 loóng
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)2
Cõu 8 :Hỗn hợp A gồm sắt và sắt oxit cú khối lượng 5,92 gam. Cho khớ CO dư qua hỗn hợp A, nung núng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khớ sinh ra sau phản ứng được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là:
A. 4,84 B. 4,48 gam C. 4,45 gam D. 4,54 gam.
Cõu 9 : Trong cỏc chất sau đõy, chất cú hàm lượng cacbon nhỏ nhất là :
A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 . D. CH3COOH
Cõu 10 : Một ankin Y ở thể khớ, cú tỉ khối đối với hidro là 27.Vậy ankin Y là:
A. C2H2 B. C5H8 C. C4H6 D. C3H4
Cõu 11 : Đốt chỏy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 2,24 lớt CO2 (đktc) và 2,7 gam nước . Biết trong A chứa một nguyờn tử oxi . Cụng thức phõn tử của A là :
A. CH4O B. C2H6O C. C4H10O D. C3H8O
Cõu 12 : Trựng hợp etilen thu được polietilen (PE). Nếu đốt chỏy toàn bộ lượng etilen đú sẽ thu được 8800gam CO2. Hệ số trựng hợp n của quỏ trỡnh là:
A. 100 B. 200 C. 150 D. 300
Cõu 13 :Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. m cú giỏ trị là:
A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam.
Cõu 14 : Saccarozơ cú thể tỏc dụng với chất nào sau đõy?
A. H2 (xỳc tỏc Ni, t0) B. Dung dịch AgNO3 trong amoniac
C. Cu(OH)2 D. Tất cả cỏc chất trờn
Cõu 15 : Để trung hoà 3,6 gam một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 gam dung dịch NaOH 8%. Vậy A cú cụng thức là:
A. HCOOH B.CH3COOH C.C2H5COOH D.C2H3COOH .
Cõu 16 :Cho 30 gam axit axetic tỏc dụng với 20 gam rượu etylic (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc và đun núng) thu được 27 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoỏ đạt:
A.90% B.74% C.70,56% D.45,45%.
File đính kèm:
- cau hoi trac nghiem.doc