Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 6)

F

F(ab,)2 fragment mảnh Fah (ah,)2

F1 hybrid con lai F1, dạng lai F1

Fab fragment đoạn Fah

Fabaceae họ Đậu

fabp

Face development phát triển hề mặt

facet 1. mắt con, mắt đơn vị 2. mặt khớp tròn, mặt khớp nhẵn

facial (thuộc) mặt

facicle hó, hó mạch

fascicular camblum t−ợng tầng hó

facilitated diffusion khuếch tán tăng c−ờng facilitation (sự) tạo thuận lợi, khai thông facilitation succession diễn thế khai thông

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuật ngữ sinh học Anh - Việt (phần 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
F F(ab,)2 fragment mảnh Fah (ah,)2 F1 hybrid con lai F1, dạng lai F1 Fab fragment đoạn Fah Fabaceae họ Đậu fabp Face development phát triển hề mặt facet 1. mắt con, mắt đơn vị 2. mặt khớp tròn, mặt khớp nhẵn facial (thuộc) mặt facicle hó, hó mạch fascicular camblum t−ợng tầng hó facilitated diffusion khuếch tán tăng c−ờng facilitation (sự) tạo thuận lợi, khai thông facilitation succession diễn thế khai thông facilitated folding cuộn gập dễ dàng FACS viết tắt của Fluorescence Activated Cell Sorter factor analysis phân tIch nhân tố, phân tIch yếu tố factor B, factor D yếu tố B, yếu tố D factor IX yếu tố IX factor VIII yếu tố VIII (làm đông máu) facultative tuỳ ý, không hắt huộc faculative anaerobe sinh vật kỵ khI không hắt huộc facultative cells (các) tế hào không hắt huộc facultative heterochromatin chất dị nhiễm sắc không cố định facultative mutualism t−ơng hỗ tuỳ ý facutiative parasite vật ký sinh không hắt huộc FAD viết tắt của Flavin Adenine Dinucleotide fad genes (các) gen fad fad3 gene gen fad3 faeces phân Fagaceae họ Dẻ faix cerebri liềm n∙o faint sự ngất, ngất fairy ring vành tien nữ falcate (có) dạng liềm falciform (có) dạng liềm falciform ligament dây chằng dạng liềm falcula vuốt dạng liềm falculate (có) vuốt dạng liềm Fallopian tube ống Fallop fallout m−a phóng xạ false amnion màng ối giả false annual ring vòng năm giả false fruit quả giả false pregnancy chửa giả false ribs x−ơng s−ờn giả false scorpions hộ Bọ cạp giả false septum vách giả false tissue mô giả falx thể liềm FAME viết tắt của Fatty Acid Methyl Esters family họ family therapy liệu pháp gia đình Fanconi,s anaemia (chứng) thiếu máu Fanconi fang 1. Răng độc 2 răng nanh fantasy (sự) t−ởng t−ợng farinose (đ−ợc) p hủ hột , (đ−ợc ) phủ phấn far.tier"s lung hệnh phổi nông dân fanal region vùng phân hố động vật faveolate (có) dạng tổ ong FAO viết tắt của UN Food and Agriculture Organization far neurons thần kinh ngoại hien far-red light ánh sáng hồng ngoại fascia cân fasciation (sự) kết hó, hình thành hó farmland đất trồng farnesoid X receptor (FXR) thụ quan farnesoid X farnesyl transferase transferaza farnesyl fasciculus hó fasciola dải màu hẹp, vân màu hẹp Fasciola hepatica sán lá gan Fasciola hepatica fastigiate (có) dạng chóp fastigial nucleus nhân hụng fat mỡ fat map hản đồ số phận fat-solute vitamins vitamin tan trong mỡ fatigue (có) dạng chóp fatty acids axit héo fatty acid binding protein protein hám axit héo fatty acid methyl esters este methyl axit héo fatty acid synthetase synthetaza axit héo fauna giới động vật, khu hệ động vật faunae (các) giới động vật, (các) khu hệ động vật faunal (thuộc) khu hệ độngvật, giới động vật faunas (các) giới động vật, (các) khu hệ động vật favose (có) dạng tổ ong Fc receptor thụ thể Fc F-box proteins protein hộp F FC viết tắt của flow cytometry Fc fragment mảnh Fc FDA viết tắt của Food and Drug Administration feathers (sự) sợ h∙i febrifuge lông chim febrile thuốc sốt fecundity sức sinh sản feeding (sự) cho ăn, nuôi feedback inhibition ức chế ng−ợc, kìm h∙m ng−ợc federal coordinated framework for regulation of biotechnology mạng l−ới lien hang điều hành quy chế công nghệ sinh học federal insecticide fungicide and rodenticide act (FIFRA) đạo luật lien hang (về) diệt động vật gậm nhấm, diệt nấm và diệt sâu họ feedback inhibition ức chế ng−ợc, ức chế trở lại feedstock nguyen liệu (để) chế hiến female 1 giống cái 2 cây cái 3 vật cái 4 hoa cái female pronucleus tiền nhân cái, nhân nguyen cái femoral (thuộc) thuộc đốt đùi femur đốt đùi fen đầm lầy thấp fenestra lỗ mở, cửa sổ fenestra ovalis cửa sổ hầu dục, cửa sổ tiền đình fenestra pro-otlca lỗ tr−ớc tai fenestra rotunda cửa sổ tròn fenestrate (có) cửa sổ fenestrated (có) cửa sổ fenestrations sự đục lỗ, sự thủng lỗ fenestra tympani lỗ tai giữa, cửa sổ tai giữa fenestra vestibuli cửa sổ tiền đình feral hoang d∙ fermentation (sự) len men ferns nhóm d−ơng xỉ ferritin feritin ferrobacteria vi khuẩn ăn sắt ferrochelatase ferrochelataza ferrodoxin ferrodoxin fertile hữu thụ fertile flower hoa hữu thụ fertilisin fertilisin fertility độ mắn đẻ, độ hữu thụ, độ phì nhieu fertility factor (F) nhân tố hữu thụ, nhân tố giới tInh ( ở vi khuẩn) fertilization (sự) thụ tinh, thụ phấn fertilization cone mấu thụ tinh fertilization membrane màng thụ tinh fertilization potential điện thế thụ tinh fertilizers phân hón fetishism (chứng) loạn dâm đồ vật fetus hào thai, thai fever sốt FFA viết tắt của Free Fatty Acids FGF viết tắt của Fihrohlast Growth Factor FGMP viết tắt của Food Good Manufacturing Practice FHB viết tắt của Fusarium Head Blight FIA viết tắt của Fluorescence ImmunoAssay fibre sợi, thớ, rễ con, rễ tơ fibre tracheid tế hào ống sợi, quản hào fibrilla sợi nhỏ fibrillar (thuộc) sợi nhỏ fibrillar flight muscle sợi cơ sáng fibrillate (thuộc) sợi nhỏ fibrin tơ máu, tơ huyết, fihrin fibrinogen fihrinogen , chất tạo máu tơ huyết, chất tạo tơ máu fibrinolytic agents (các) tác nhân phân giải sợi huyết fibroblasts (các) nguyen hào sợi fibroblast growth factor (fgf) nhân tố sinh tr−ởng nguyen hào sợi fibrocartilage sụn sợi, sụn lien kết fibronectins fihronectin fibrosis sợi hoá sơi fibrous connective tissue mô lien kết sợi fibrous layer lớp sợi fibrous roote system hệ rễ sợi fibrous tissue mô sợi fibrovascular bundle hó mạch sợi fibula x−ơng mác fibulare x−ơng gót Fick ‘s law ò diffusion định luật khuyếc tán Fick Fick principle nguyen lI Fick ficoll hypaque (hỗn hợp) Ficoll hypaque fidelity độ tin cậy, độ trung thực field capacity sức chứa ẩm đồng ruộng field resistance sức đề kháng đồng ruộng, sức đề kháng của một vùng field inversion gel electrophoresis điện di tren gel đảo ng−ợc tr−ờng field succession diễn thế tự nhien FIFRA viết tắt của Federal Insecticide Fungicide and Rodenticide Act FIGE viết tắt của Field Inversion Gel Electrophoresis fight phản ứng sáng filament sợi filar micrometer vi kế sợi, pame soi Filicales hộ D−ơng xỉ Filicopsida lớp D−ơng xỉ filiform (có) dạng chỉ filiform papillae núm dạng chỉ filler epithelial cells tế hào hiểu hì hàn gắn, tế hào hiểu hì lấp chỗ trống film badge huy hiệu phim ảnh filoplumes lông ống, lông sợi filoplume feather lông ống filopodia chân giả filopodium chân giả dạng sợi, chân sợi filter feeders sinh vật ăn lọc filtration sự lọc fimbria diềm, tua viền fimbriate (có) diềm, (có) tua viền fimicolous ở phân fin vây fin rays tia vây finger proteins protein ngón tay fingerprint dấu vân tay fingerprinting xác định dấu vân tay FIONA viết tắt của Fluorescence Imaging with One Nanometer Accuracy fire lửa, cháy, đốt cháy firefly (con) đom đóm firefly luciferase-luciferin system hệ thống luciferaza-luciferin của đom đóm first filial hybrids (các) con lai đầu tien, dạng lai đầu tien first law of thermodynamics định luật nhiệt động thứ nhất first ventricle n∙o thất thứ nhất FISH viết tắt của Fluorescence In Situ Hyhridization fish cá fish scales vẩy cá fission (sự) phân đôi, tách đôi fishing (sự) đánh cá, câu cá, nghề cá fission of protozoa sự phân đôi ở động vật nguyen sinh fissionable isotope chất đồng vị phân hạt nhân fissure vết nứt, khe nứt, r∙nh fissiped (có) chân chẻ, (có) ngón tách rời fitness 1. (tInh) thIch nghi 2. (tInh) phù hợp, thIch ứng fixation (sự) ngừng phát triển trI nhớ óc fixation reflex phản xạ cố định fixed action pattern kiểu chuyển động rập khuân fixed interval schedule chế độ cách qu∙ng cố định fixed quotas Cota xác định fixed ratio schedule chế độ tỷ số cố định flabellate (có) dạng quạt flabelliform (có) dạng quạt flaccid nhẽo, mềm, nhũn flagella lông, roi flagellar root gốc lông roi Flagellata lớp Trùng tiem mao flagellate 1 (có) lông roi 2 trùng tiem mao 3 (có) dạng sợi flagellin flagellin flagellum lông roi flag leaf lá (dạng) cờ flame cell tế hào ngọn lửa flame-cell system hệ thống tế hào hình ngọn lửa flanking sequence trình tự chặn (2 đầu đoạn ADN) flash colours nhớ ấn t−ợng mạnh flat neurons thần kinh dẹt flavescent vàng nhạt, ngả màu vàng nhạt flavin flavin flavin adenine dinucleotide dinucleotid adenin flavin flavin mononucleotide mononucleotid flavin flavin nucleotides nucleotid flavin flavine adenine dinucleotide flavin adenin dinucleotid flavin-linked dehydrogenases dehydrogenaza lien kết flavin flavinoids flavinoid flavones flavon flavonoids flavonoid flavonols flavonol flavoproteins flavoprotein fleece wool lông len flesh-eating infection nhiễm (chứng) ăn thịt flexor cơ gấp flexuose gấp khúc, hình chữ chi, uốn cong, l−ợn sóng flexuous gấp khúc, hình chữ chi, uốn cong, l−ợn sóng flightless birds chim không hay flk-2 receptors thụ quan flk-2 floating ribs x−ơng s−ờn cụt flocculation (sự) kết hông, len hông flocculus nhung mao, túm lông cuối floccus 1 hộ lông tơ 2 túm lông đuôi 3 túm lông flock hầy, đàn, tốp flooding (sự) tràn ngập, nhấn chìm floor plate đĩa gốc flora 1 khu hệ thực vât 2 thực vật chI flora evocation kIch thIch ra hoa floral diagram sơ đồ hoa floral envelope hao hoa chung floral formula mẫu hoa, công thức hoa, hoa thức floral leaf lá hoa floral mechanism cơ chế hoa flore pleno hoa đôi floret hoa con, hoa nhỏ florigen hormon thúc nở floury-2 gen floury-2 (tăng hàm l−ợng methionine và tryptophan) flow cytometry phép đo đếm tế hào theo dòng chảy flower hoa flower abortion rụng hoa flower development sự phát triển của hoa floweríng (sự) nở hoa, ra hoa flow-sorted chromosomes nhiễm sắc thể đ−ợc phân dòng fluctuation of population hiến động của quần thể fluid energy dòng năng l−ợng fluid feeder động vật ăn chất dịch (ký sinh) fluid feeding ăn dịch lỏng fluid mosaic khảm lỏng fluid mosaic model mô hình khảm lỏng fluke 1. Sán lá .2. đuôi cá voi fluorescein isothiocyanate isothioxyanat floresxein fluorescence (sự) phát huỳnh quang fluorescence activated cell sorter máy (hoặc tác nhân) sàng lọc tế hào hoạt hoá huỳnh quang fluorescence imaging with one nanometer accuracy hiện hình huỳnh quang với độ chInh xác một nanomet fluorescence Immunoassay xét nghiệm miễn dịch hằng huỳnh quang fluorescence in situ hybridization lai in situ huỳnh quang fluorescence mapping lập hản đồ hằng huỳnh quang fluorescence microscopy soi hiển vi huỳnh quang fluorescence multiplexing phân thành phần (hằng) huỳnh quang fluorescence polarization (FP) phân cực huỳnh quang fluorescence resonance energy transfer (FRET) sự chuyển năng l−ợng cộng h−ởng huỳnh quang fluorescent real-time PCR PCR thời gian thật huỳnh quang fluorimeter huỳnh quang kế fluorogenic probe mẫu dò phát huỳnh quang fluorography (phép) chụp ảnh huỳnh quang fluoroscope kInh hiển vi huỳnh quang fluorophore phân tử mang huỳnh quang flush đầm lầy cạn flush ends (các) đầu hằng (của ADN), xem hlunt ends fluvial (thuộc) sông fluviatile (thuộc) sông fluviomarine (thuộc) sông-hiển fluvioterrestrial (thuộc) vùng ven sông, sông- đất liền fluxes dòng , luồng flying-spot microscope kInh hiển vi đốm quét FMN viết tắt của Flavin MonoNucleotide foetal (thuộc) thai, phôi foetal membranes màng phôi foetus thai, phôi foldback DNA AND gập lại foldback DNA ADN cuộn ng−ợc folding of polypeptides nếp uốn của chuỗi polypeptit follaceous 1. (Có) dạng lá, 2. (Có) lá follar feeding nuôi theo đ−ờng lá foliate papillae núm dạng lá foliar gap hốc lá foliar trace vết lá foliose 1. (có) dạng lá 2. (có) hao lá follicle 1. nang 2. hao, túi follicle cells tế hào nang follicle of vertebrate ovary nang trứng của động vật có x−ơng follicle stimulating hormone (FSH) hormon kIch thIch nang follicle-stimulating hormone hormon kIch hao trứng follicular development phát triển tế hào nang follicular phase pha rụng trứng following response phản ứng theo dõi fontanelle thóp food thức ăn food and drug administration (FDA) vụ thuốc và thực phẩm (Mỹ) food allergy dị ứng thức ăn food body thể thức ăn food chain chuỗi thữc ăn, mắt xIch thức ăn food density mật độ thức ăn food good manufacturing practice (FGMP) thực tế sản xuất tốt thực phẩm food groove r∙nh thức ăn food preferences thức ăn −a thIch footprinting in dấu chân (tìm trình tự ADN chInh xác cho protein hám) food pollen hạt phấn thức ăn food supply cung cấp thức ăn food vacuole không hào dinh d−ỡng, không hào tieu hoá food webs mạng l−ới thức ăn foot 1.chân, hàn chân 2.đế, gốc foot rot thối gốc foraging kiếm ăn foraging approach tiếp cận thức ăn foraging behavior tập tInh ăn cỏ, xén cỏ foraging theory lý thuyết thức ăn foramen lỗ foramen lacerum rách tr−ớc foramen magnum lỗ x−ơng cát foramen triosseum lỗ giữa ha x−ơng Foraminifera hộ Trùng lỗ forb cây thảo forbidden clone clone cấm forceps kẹp, cặp fore-arm cẳng tay, cẳng chi tr−ớc fore brain n∙o tr−ớc fore-gut ruột tr−ớc fore-kidney tiền thận forest rừng forfex kìm form genus giống hình thái form taxon cấp phân loại hình thái formaldehyde dehydrogenase dehydrogenaza formaldehyd formal operations hoạt động chInh thức formol toxoid độc tố giảm lực focmol fornix cấu trúc hó sợi Forssman antigen, antibody kháng nguyen Forssman, kháng thể Forssman forward mutation đột hiến thuận FOS viết tắt của Fructose Oligosaccharides FOSHU Chỉ thị của chInh phủ Nhật Bản về thực phẩm dùng cho sức khoẻ fossa hố, hốc, hõm, ổ fossa rhomboidalls hố trán n∙o fossette hố nhỏ fossil (vật) hoá thạch fossil fuels chất đốt hoá thạch fossil record vật mẫu hoá thạch fossorial thIch nghi đào hới foundation on economic trends founder effect hiệu ứng Founder, hiệu ứng kẻ sáng lập fourth ventricle n∙o thất IV fovea hố nhỏ, vết hõm fovea centralis hố trung tâm, võng mạc foveate (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm foveola hố nhỏ, vết hõm foveolar (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm foveolate (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm FP viết tắt của Fluorescence Polarization fraction 1 protein tiểu phần protein fractionation (sự) phân đoạn, phân liều fragility mỏng manh fraglle-X syndrome hội chứng dễ g∙y nhiễm sắc thể X fragmentation (sự) phân mảnh fragmeshift mutation đột hiến chuyển đoạn frameshift dịch khung (khi đọc m∙ di truyền) frass cứt ấu trùng fraternal twins cặp sinh đôi khác trứng, cặp sinh đôi anh-em, cặp sinh đôi giả free energy năng l−ợng tự do free fatty acids axit héo tự do free radical gốc tự do free recall mất tự do, trở nen (hị) ràng huộc free space không gian tự do free association (sự) hiệp hội tự do free cell formation (sự) tạo thành tế hào tự do free central placentation kiểu đInh no∙n giữa tự do free distribution phân hố tự do, phân hố lý t−ởng free energy năng l−ợng tự do free energy of activation năng l−ợng tự do để hoạt hoá free floating anxiety (chứng) lo lắng không cố định free-air dose liều l−ợng trong không khI tự do freeze etch khắc mòn kết đông freeze fracture làm g∙y kết đông freeze substitution thay thế kết đông freeze-drying đông-khô, sấy thăng hoa freemartin vật song sinh l−ỡng tInh frequency tấn số, tần suất frequency-dependent selection chọn lọc phụ thuộc tần số frequency distribution phân hố tần suất frequency table hảng tần suất, hiểu tần suất freshwater lakes hồ n−ớc ngọt FRET viết tắt của Fluorescence Resonance Energy Transfer Freudian slip lỡ lời Freud Freud’s theory of dreams thuyết giấc mơ của Freud Freund’s adjuvant tá chất Freud frond lá, tản frons trán frontal 1.x−ơng trán 2.(thuộc) trán frontal lobes thuỳ trán frontal plane mặt tr−ớc trán, mặt trán frontal sinuses xoang trán frost s−ơng giá fructan fructan fructification tạo quả thể fructooligosaccharides fructooligosaccharid fructose oligosaccharides oligosaccharid fructoza frugivorous ăn quả fruit quả fruit body thể quả fruiting body thể quả frustration (sự) thất vọng 2.(sự) ấm ức, hụt hẫng frustule vỏ tảo cát frutescent 1.(có) cây hụi 2.(có) dạng cây hụi fruticose (có) cây hụi F-scale thang F FSH viết tắt của Follicle Stimulating Hormone fucivorous ăn tảo hiển fucoxanthin fucoxantin function group nhóm chức functional (thuộc) chức năng functional psychosis (chứng) loạn tinh thần chức năng functional responses (các) đáp ứng chức năng fundamental niche ổ (sinh thái)cơ hản fundamential niche ổ sinh thái cơ hản fungicide chất diệt nấm fungal growth sinh tr−ởng nấm fungal species loài nấm fungi nấm fungal xellulose xenlulosa nấm fungiform papillae núm dạng nấm Fungi Imperfecti phân ngành nấm hất toàn fungistatic (thuộc) kháng nấm, h∙m nấm funicle cuống funicular (thuộc) dải nhỏ, dây nhỏ, thừng, cột funiculus dải nhỏ, dây nhỏ, thừng, cột funnel phễu fugitive species loài nhất thời fugue (cơn) vắng ý thức fuliginous ám khói, đen hồ hóng fumigation (sự) sông, (sự) hun fum viết tắt của fumarase fumarase (fum) fumaraza fumaric acid axit fumaric fumonisins fumonisin function chức năng functional foods thực phẩm chức năng functional genomics hệ gen học chức năng functional group nhóm chức năng functional protein microarrays vi dàn protein chức năng fungicide diệt nấm fungus nấm fur hộ lông mao furanocoumarins furanocoumarin furanose furanoza furca chạc, mấu chạc furcula 1.mấu chạc nhỏ 2.x−ơng chạc furocoumarins furocoumarin furrowing (sự) phân cắt fusaric acids axit fusaric Fusarium Fusarium Fusarium graminearum Fusarium graminearum Fusarium head blight hệnh đầu lụi do Fusarium Fusarium moniliforme Fusarium moniliforme fusiform (có) dạng thoi fusiform initials tế hào khởi sinh thoi fusion (sự) nấu chảy, hoà lẫn, dung hợp fusion genes gen dung hợp fusion inhibitors chất ức chế dung hợp fusion protein protein dung hợp fusion toxin độc tố dung hợp fusogenic agent tác nhân dung hợp gen futile cycle chu trình kém hiệu quả, chu trình vô Ich FXR viết tắt của Farnesoid X Receptor

File đính kèm:

  • docTu dien sinh hoc - F.doc
Giáo án liên quan