Tiết 14: Luyện tập

1. Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Học sinh được củng cố kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.

b) Kỹ năng:

- Biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của các biểu thức với một hằng một hằng số.

c) Thái độ:

- Rèn luyện cho HS tính linh hoạt, cẩn thận khi tính toán.

2.Chuẩn bị :

GV: SGK, SGV, thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi.

HS: SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết: 14 Ngày dạy: 28/9/ 2009 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: - Học sinh được củng cố kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai. b) Kỹ năng: - Biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của các biểu thức với một hằng một hằng số. c) Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính linh hoạt, cẩn thận khi tính toán. 2.Chuẩn bị : GV: SGK, SGV, thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp Phương pháp chủ yếu là: gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: 4.1. Ổn định: Kiểm diện diện học sinh, kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 4.2. Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài 58/ SGK/ 32. (10 điểm) HS1:Bài 58/ SGK/ 32 a)= == b) = = = HS2: Sửa bài 60/ SGK/ 33. (10 điểm) GV:Gọi HS lên bảng trình bày lời giải HS:Lên bảng trình bày lời giải HS2: Bài 60/ SGK/ 33 a)B = = 4 = (4-3+2+1) b) Do x ³-1 nên x+1 ³ 0 Nên ta có B=16 Û 4Û x+1=16 Û x = 15 .Vậy x =15 thì B =16 4.3. Bài tập mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Bài 62/ SGK/ 33 GV:Yêu cầu HS nêu cách thực hiện bài 62: HS: Ta tách ở biểu thức lấy căn thành các thừa số trong đó có một thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện. HS: + Cả lớp thực hiện vào vở. + Hai HS lên bảng trình bày lời giải ( mỗi em một câu). a) = = = = b) = = = = Hoạt động 2 Bài 64/ SGK/ 33 GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài 64a + Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào? HS: Có dạng: * * GV: Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải. HS: Một HS lên bảng trình bày. Chứng minh các đẳng thức sau : a)=1 với a ³ 0 và a¹1 Ta có VT= = = == VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh Hoạt động 3 Bài 65/ SGK/ 34 GV:Yêu cầu HS làm bài 65a theo nhóm. HS: Hoạt động theo nhóm ( 4 phút) + Đại diện nhóm 2; 3 trình bày lên bảng. a) Rút gọn: GV:Hướng dẫn HS thực hiện câu b + Xét hiệu M –1M ? 1 HS: Một HS lên bảng trình bày. GV: Kiểm tra tập của vài HS. b) So sánh M với 1 Xét hiệu M–1 M-1 = –1 = Có a > 0 và a 0 Hay M – 1 < 0 4.4 Bài học kinh nghiệm - Khi rút gọn biểu thức ta cần lưa ý: Đưa các biểu thức đã cho về dạng hằng đẳng thức: . - Khi chứng minh đẳng thức ta nên biến đổi từ vế phức tạp về vế đơn giản hơn. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Xem lại các dạng bài tập đã giải - Làm bài 62(c;d); 63; 66/ SGK/ 33;34 - Hướng dẫn bài: bài 62/ SGK/ 33 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn 5.Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTieát 14.doc