A/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa giá trị lượng giác của các góc tuỳ ý
từ O0 đến 1800.
- Nhớ được các tính chất: Hai góc bù nhau thỡ sin bằng nhau cũn cỏc giỏ trị lượng giác khác của chúng đối nhau.
- Nhớ được giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
2/ Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo cỏc tớnh chất nờu ở trờn
3/ Thái độ: - Nghiờm tỳc, tập trung.
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng cỏc PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giỳp HS phỏt hiện tỡm tũi, chiếm lĩnh tri thức:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:
1/ Chuẩn bị của GV: giỏo ỏn, tài liệu tham khảo, cỏc bảng phụ và phiếu học tập.
2/ Chuẩn bị của HS: - Đồ học tập như: thước kẻ, compa.
D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 15, 16: Giá trị lượng giác của một góc bất kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 15 + 16 Ngày soạn: 17/12/2006
Tờn bài :
Đ 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GểC BẤT Kè
A/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa giỏ trị lượng giỏc của cỏc gúc tuỳ ý
từ O0 đến 1800.
Nhớ được cỏc tớnh chất: Hai gúc bự nhau thỡ sin bằng nhau cũn cỏc giỏ trị lượng giỏc khỏc của chỳng đối nhau.
Nhớ được giỏ trị lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt.
2/ Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo cỏc tớnh chất nờu ở trờn
3/ Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tập trung.
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng cỏc PPDH cơ bản sau một cỏch linh hoạt nhằm giỳp HS phỏt hiện tỡm tũi, chiếm lĩnh tri thức:
Gợi mở, vấn đỏp.
Phỏt hiện và giải quyết vấn đề.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:
1/ Chuẩn bị của GV: giỏo ỏn, tài liệu tham khảo, cỏc bảng phụ và phiếu học tập.
2/ Chuẩn bị của HS: - Đồ học tập như: thước kẻ, compa.....
D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1/ Ổn định: Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài củ:
Cõu hỏi: Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn.
3/ Bài mới:
a) Đặt vấn đề:
b) Triển khai bài:
TIẾT 1:
Top of Form
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Gv: Cho học sinh nghiờn cứu định nghĩa và phỏt biểu lại định nghĩa.
Gv: Để xỏc định giỏ trị lương giỏc của một gúc a (00≤a≤1800) thỡ ta qua cỏc bước nào?
Hs:Trờn nửa đường trũn đơn vị xỏc định điểm M sao cho gúc xOM bằng a.
Xỏc định toạ độ điểm M.
Gv: Khi xạ0 thỡ điểm M phải như thế nào? Suy ra gúc a thoả món điều kiện gỡ?
Hs: M khụng trựng với điểm B.
Và a ạ 900
Gv: tương tự cho điều kiện y ạ 0.
Gv: Vớ dụ 1: Tỡm cỏc giỏ trị lượng giỏc của gúc 1350.
Hs: sin 1350 =, cos 1350=-
tan 1350 = cot 1350 = 1.
Gv: Giỏ trị lượng giỏc của cỏc gúc 00, 900, 1800 bằng bao nhiờu? Giả thớch kết quả tỡm được.
Gv: Với giỏ trị nào của a thỡ sin a < 0 ? Với giỏ trị nào của a thỡ cosa <0?
Hs: Khụng cú giỏ trị nào của a (00 ≤ a ≤ 1800) làm cho sina < 0. Hay sina ≥ 0 với mọi a (00 ≤a ≤ 1800)
cosa < 0 Û 900 < a ≤1800.
TIẾT 2
Gv: lấy hai điểm M và M’ trờn nửa đường trũn đơn vị và đối xứng nhau qua Oy .
Hóy tỡm sự liờn hệ giữa hai gúc và
Hóy so sỏnh cỏc giỏ trị lượng giỏc của hai gúc a và a’
Gv: cú nhận xột gỡ về sự liờn hệ giữa cỏc giỏ trị lượng giỏc của hai gúc bự nhau?
Hs: sin của hai gúc bự nhau thỡ bằng nhau; cũn cỏc giỏ trị lượng giỏc khỏc thỡ đối nhau.
Gv: Hóy cho biết gúc 1500 bự với gúc nào?
Hs: gúc 1500 bự với gúc 300
Gv: Hóy nờu một số đặc điểm đặc biệt trong bảng cỏc giỏ trị lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt.
Gv: Yờu cầu học sinh chứng minh cỏc hệ thức bờn.
Hs: a)Trờn nữa đường trũn lượng giỏc lấy M sao cho gúc xOM= a . Gọi M1, M2 lần lượt là hỡnh chiếu của M trờn Ox, Oy.
Ta cú sin a = ; cosa= suy ra
sin2a+cos2a=2+2=OM12+OM22=OM2=1.
c. Ta cú
1+tan2a = 1+==
Gv: Biến đổi vế phải ta được biểu thức nào?
Gv: 1- cos2x=?
Hs: 1- cos2x= sin2x
Gv: =?
Hs: =tan2x
Định nghĩa: Với mỗi gúc a (00≤a≤1800), ta xỏc định điểm M trờn nửa đương trũn đơn vị sao cho gúc xOM = a. Giả sử điểm M =(x; y).
sina = y
cosa = x
tana = (xạ0)
cota = (yạ0)
Vớ dụ 1: Tỡm cỏc giỏ trị lượng giỏc của gúc 1350.
Giải: Trờn nửa đường trũn đơn vị ta lấy điểm M sao cho gúc xOM = 1350. Khi đú hiển nhiờn gúc MOy = 450. Từ đú suy ra toạ độ của điểm M là
M=(-;). Vậy sin 1350=,
cos 1350 = -
tan 1350 = cot 1350 = 1.
Giỏ trị lượng giỏc của hai gúc bự nhau:
Cho gúc a, gúc bự với gúc a là 1800 - a. Tacú:
sin (1800-a)=sin a
cos (1800-a)=cos a
tan (1800-a)=tan a
cot (1800-a)=cot a
Vớ dụ 2: Tỡm cỏc giỏ trị lượng giỏc của gúc 1500:
Giải
Gúc 1500 bự với gúc 300 nờn ta cú:
sin 1500 =sin 300=
cos 1500=-cos 300 =
tan 1500=-tan 300=
cot 1500=-cot 300=
Giỏ trị lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt
Xem bảng trong SGK 10 nõng cao trang 42.
Cỏc hệ thức lượng giỏc cần nhớ:
sin2a+cos2a=1.
1+tan2a=
1+cot2a=
Bài Tập:
Bài 1: Chứng minh cỏc đẳng thức sau:
tan2x sin2x= tan2x - sin2x.
cos4x – sin4x = 2cos2x – 1
(Nếu sinxạ±1)
Giải:
Ta cú: tan2x - sin2x = =
b) Ta cú cos4x – sin4x =
= ( cos2x – sin2x)( cos2x + sin2x)
= cos2x – sin2x = cos2x – (1 - cos2x)=
=2cos2x – 1
4/ Củng cố: Định nghĩa trục và toạ độ vectơ, toạ độ điểm trờn hệ trục, cỏch chuyển đổi từ ngụn ngữ vectơ sang ngụn ngữ toạ độ
5/ Dặn dũ, hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Rốn luyện kỷ năng phõn tớch vectơ
File đính kèm:
- Tiết 15,16.doc