Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết – Hình học 7

I/ Mục tiêu:

- Kiểm tra các kiến thức về đường thẳng song song, hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng.

- Kiểm tra các kỹ năng: vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc ( hoặc song song)với đường thẳng cho trước.

- Thái độ cẩn thận nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.

II/ Chuẩn bị:

a/ Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập chương I

b/ chuẩn bị của GV:

 MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1783 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết – Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 8 Ngày soạn:4/10/2013 Tiết : 16 Ngày KT: 12/10/2013 KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 7 I/ Mục tiêu: Kiểm tra các kiến thức về đường thẳng song song, hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng. Kiểm tra các kỹ năng: vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc ( hoặc song song)với đường thẳng cho trước. Thái độ cẩn thận nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. II/ Chuẩn bị: a/ Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập chương I b/ chuẩn bị của GV: Ø MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 1Đường trung trực của đoạn thẳng Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Số câu Số điểm Số câu:1 Số điểm:2 1 2điểm Từ vuông góc đến song song Biết định lý hai đường thẳng cung vuông góc với một đường thẳng thì Song song. Vẽ được hình minh họa định lý. Viết được GT- KL của định lý dưới dạng kí hiệu. Số câu Số điểm Số câu:2 Số điểm:1 Số câu 1 Số điểm1 3 2điểm Chủ đề 3 Hai đường thẳng song song Hiểu khi có một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì có các cặp góc nào bằng nhau. Biết vận dụng mối quan hệ giữa các góc khi có một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song để tính số đo góc. Biết suy luận phải vẽ thêm đường phụ như thế nào đẻ tính được số đo góc theo yêu cầu. Số câu Số điểm Số câu 1 Số điểm 2 Số câu:1 Số điểm:3 Số câu:1 Số điểm:1 3 6điểm Tổng số câu Tổng số điểm 3 3 1 2 2 4 1 1 7 10 Ø ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (4đ) a/ Phát biểu định lý về hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng? Vẽ hình minh họa và ghi GT, KL bằng ký hiệu. b/ Hãy phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song? Câu 2: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn AB? Câu 3: (4đ) Cho hình vẽ sau A a 400 900 O x? B b Biết a// b. Hãy tính số đo x của góc B? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HÌNH 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (4đ) a) Phát biểu đúng hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. - Vẽ đúng hình - Viết đúng GT: ac, b c ; KL: a // b 0,5 đ 0,5đ 1đ b) Phát biểu đúng Tính chất: Nếu c cắt a// b thì: - Hai góc sole trong bằng nhau. - Hai góc Đồng vị bằng nhau - Hai góc trong cùng phía bù nhau 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 (2đ) A . .B Vẽ đúng : 2 đ 3 (4đ) A a 400 c 900 O x? B b Qua O vẽ đường thẳng c song song với a Do a // c nên Ô1 = 400 (sole trong với góc A) 2 = 900 – 400 = 500 Vì a // c nên c // b x = 2 = 500 (cặp góc so le trong) 0,5đ 0,5 đ 1đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ (HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số, sinh hoạt quy chế, nhắc nhở. 2/ Tố chức kiểm tra: Phát đề kiểm tra, mỗi em một đề, tính giờ theo hiệu lệnh trống. 3/ Dặn dò: Làm bài nghiêm túc. 4/ Rút kinh nghiệm: TRƯỜNG THCS SÓC SƠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH HỌC 7 Câu 1: (4đ) a/ Phát biểu định lý về hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng? Vẽ hình minh họa và ghi GT, KL bằng ký hiệu. b/ Hãy phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song? Câu 2: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn AB? Câu 3: (4đ) Cho hình vẽ sau: Biết a// b. Hãy tính số đo x của góc B? A a 400 900 O x? B b TRƯỜNG THCS SÓC SƠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH HỌC 7 Câu 1: (4đ) a/ Phát biểu định lý về hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng? Vẽ hình minh họa và ghi GT, KL bằng ký hiệu. b/ Hãy phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song? Câu 2: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn AB? Câu 3: (4đ) Cho hình vẽ sau: Biết a// b. Hãy tính số đo x của góc B? A a 400 900 O x? B b

File đính kèm:

  • dockiem tra toan 7 HH SS.doc