Tiết 25. bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 (bài II)

Câu 1: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?

 A. Nhiệt độ phản ứng B. Chất mới sinh ra C. Tốc độ phản ứng D. Tất cả đều sai

Câu 2: Khái niệm nào sau đây là khác loại ?

 A. Hiện tượng hóa học B. Hiện tượng bay hơi C. Hóa trị D. Hiện tượng vật lý

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 25. bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 (bài II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 4 Họ và tên: ..................................... Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013 Lớp : Mã số: Tiết 25. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra? A. Nhiệt độ phản ứng B. Chất mới sinh ra C. Tốc độ phản ứng D. Tất cả đều sai Câu 2: Khái niệm nào sau đây là khác loại ? A. Hiện tượng hóa học B. Hiện tượng bay hơi C. Hóa trị D. Hiện tượng vật lý Câu 3: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là: A. Hiện tượng vật lý B. Hiện tượng hóa học C. Phương trình hóa học D. Phản ứng hóa học Câu 4: Chọn điều khẳng định sai trong số các khẳng định sau: A. Trong phân tử nước có một phân tử hiđro B. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học C. Không khí là một hỗn hợp khí D. Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim Câu 5: Hóa trị của nguyên tố sắt (Fe) trong các hợp chất FeO và Fe2O3 lần lượt là: A. II và I B. I và II C. II và III D. I và III Câu 6: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau: A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3 Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trong phản ứng hóa học số lượng nguyên tử được bảo toàn B. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo toàn C. Trong phản ứng hóa học hạt nhân nguyên tử bị biến đổi D. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo toàn Câu 8: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tao ra magie sunfat và khí hiđro. Phương trình hóa học viết đúng là: A. 2Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 B. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 C. 2 Mg + H2SO4 2 MgSO4 + H2 D. Mg + 2H2SO4 MgSO4 + H2 Câu 9: Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là? A. 15 kg B. 17 kg C. 20 kg D. 16,5 kg Câu 10: Có PTHH với khối lượng chất tham gia và sản phẩn như sau: 2 Mg + O2 2 MgO 2,4 g ? g 4,0 g Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng bằng A. 1,6 gam B. 2,0 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam Câu 11: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra? A. Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau B. Có những phản ứng cần có mặt chất xúc tác C. Cần đun nóng đến một nhiệt độ nào đó (tùy pư) D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12: Cho phương trình phản ứng x Fe + y O2 z Fe3O4 . Các hệ số x, y, z lần lượt là: A. 3, 3, 3 B. 1, 2, 3 C. 3, 2, 1 D. 3, 2, 2 Câu 13: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn (1)………................................và cho biết tỉ lệ về số (2)……….............., số (3)……….................giữa các (4)………...................... A. Nguyên tử B. Phân tử C. Chất D. Hợp chất E. Phản ứng hóa học II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 14: (2,0 điểm). Chọn hệ số và cân bằng phương trình hóa học (thực hiện trên đề bài) a/ Zn + NaOH Na2ZnO2 + H2 b/ ZnCl2 + H2O + NH3 NH4Cl + Zn(OH)2 c/ CaCl2 + K3PO4 Ca3(PO4)2+ KCl d/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O Câu 15: (2,0 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Pb(II) với O; Hg(II) với O; K(I) với O; P(V) với O Câu 16: (2,0 điểm). Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học? (Cho biết Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 25KTra 45 phut De 4.doc
Giáo án liên quan