Tiết 27 Luyện tập - Dương Tiến Mạnh

* Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Biết chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.

* Kĩ năng: Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.

* Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh. Giáo dục lòng ham học bộ môn cho học sinh.

*Trọng tâm: Rèn kỹ năng giảI toán cho học sinh.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 27 Luyện tập - Dương Tiến Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Soạn ngày:6/12/27/2007 Dạy ngày:11/12/2007 Tiết 27 luyện tập I/ Mục tiêu: * Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Biết chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. * Kĩ năng: Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến. * Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh. Giáo dục lòng ham học bộ môn cho học sinh. *Trọng tâm: Rèn kỹ năng giảI toán cho học sinh. II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu, com pa HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập, com pa III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 7’ 1. Kiểm tra bài cũ *)Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. *) Vẽ tiếp tuyến từ 1 điểm ở ngoài đường tròn. HS trình bày các bước dựng bằng thước và compa. HS lên bảng trả lời câu hỏi C H A B O 18’ 2. Luyện tập GV yêu cầu HS làm tiếp BT 24 câu (b): Cho bán kính đường tròn bằng 15 cm, AB = 24 cm. Tính OC. C H A B O GV: để tính OC ta cần tính đoạn nào?. Hãy nêu cách tính OH?. A C M E B O Bài 25: tr 112 SGK: GV hướng dẫn HS vẽ hình: GV: a) hãy nhận xét xem tứ giácOCAB là hình gì? b) Tính độ dài BE theo R. HS: Ta cần tính OH. ta có OH ^ AB ị HA = HB =. vậy AH = (cm). Trong D vuông OHA ta có: (cm) Trong D vuông AOC ta có: OA2 = OH.OC (ĐL2 hệ thức lương trong D vuông) ị OC = (cm). HS vẽ hình vào vở: HS: a) do OA ^ BC (gt) ị MB = MC. Xét tứ giác OCAB có MO = MA; MB = MC; và 2 đường chéo OA ^ BC nên OCAB là hình thoi. b) Vì OCAB là hình thoi ị DOAB đều ị OB = BA = OA = R ị. Vậy trong D vuông OBE ịBE = OB.tg600 = R. 10’ 3. áp dụng +GV nêu phát triển thêm bài toán là hãy chứng minh EC là tiếp tuyến của (O): C E H D O B A Bài 45 tran 134 (SBT): GV cho 1HS lên bảng chữa câu a): Gợi ý: BE ^ AC ịDAEH là D gì ?. Trong D vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền có tính chất gì? b) Cho hS hoạt động theo nhóm: Gợi ý DBEC là D gì? ị trung tuyến ứng với cạnh huyền có tính chất gì ? ị ED = BD ị DDBE cân tại D *)HS: ta có . Và ta dễ thấy DBOE = DCOE ị (góc t/ứng) mà 900 ị = 900 ị CE vuông góc với bán kính OC ị CE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 45: HS vẽ hình ghi GT, KL: GT DABC cân tại A có AD ^ BC ; BE ^ AC; AD ầ BE = vẽ đường tròn . KL a) E ẻ (O). b) DE là tiếp tuyến của (O). +HS trình bày chứng minh như gợi ý của GV 10’ 4. Luyện tập củng cố y x D C H I O B A Bài tập bổ sung: Cho nửa đ/tròn tâm (O). đường kính AB. Tiếp tuyến Ax và By. Lấy C ẻ Ax và D ẻ By sao cho góc , kéo dài DO cắt CA tại I. a) C/m: OD = OI. b) CD = AC + BD. c) CD là tiếp tuyến của (O) +GV cho HS đọc phần có thể em chưa biết (SGK trang 112) cho HS quan sát nguyên tắc đo đường kính của hình tròn. má động má tĩnh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 G A O B Mô hình thước cặp Pan-me a) ta có DAOI = DBOD (góc nhọn cạnh gv) ị BD = AI và OI = OD (cạnh t/ứng). b) từ kết quả BD = AI và CO ^ DI ị DCID có CO vừa là trung tuyến vừa là đ/cao ị DCID cân tại C ị CD = CI mà CI = CA + AI = CA + BD. Vậy CD = AC + BD. c) Kẻ OH ^ CD (H ẻ CD) ta cần chỉ ra OH = OA. Thật vậy do DCID cân ị CO là phân giác ị OA = OH (tính chất của điểm nằm trên tia phân giác thì cách đều 2 cạnh). Vậy CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB. +HS đọc phần có thể em chưa biết: nắm được nguyên tắc đo đường kính của một vật hình tròn. Kẹp vật hình tròn vào một thước có 2 má kẹp, trong đó có một má động và 1 má tĩnh. Ta di chuyểm má động sao cho vừa khít với hình tròn. Đọc kết quả trên thước cho ta biết được đường kính của hình tròn. 5. Hướng dẫn + Cần nắm vững định nghĩa và tính chất của tiếp tuyến, dấu hiệu nhận biết t/tuyến. + Làm BT 23, BT 24, (SGK - Trang 110).BT 42, BT 43, (SBT - Trang 134) + Chuẩn bị cho tiết sau học bài: tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau.

File đính kèm:

  • docTiet27.doc
Giáo án liên quan