I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Nắm được các hệ thức lượng trong tam giác vuông và 1 số hệ thức liên quan đến
tam giác vuông
2/Về kĩ năng: Vẽ được hình Biết áp dụng các công thức ,biết tính toán thành thạo
3/ Về thái độ : Tính cẩn thân cxác ,khoa học .
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Đối với giáo viên :
a/ Phương tiện dạy học : Bảng phụ vẽ tam giác vuông minh họa các hệ thức
b/ Phương pháp :Khợp gợi mở –vấn đáp qua các HĐ đkhiển tư duy và HĐ nhóm
2/ Đối với học sinh : MTBT – chuẩn bị trước các hệ thức lượng trong tam giác .
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 35: Các hệ thức trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : Tuần : Ngày soạn : 6/9/2006 .Ngày dạy
Chương : Giải tam giác
CÁC HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Nắm được các hệ thức lượng trong tam giác vuông và 1 số hệ thức liên quan đến
tam giác vuông
2/Về kĩ năng: Vẽ được hình Biết áp dụng các công thức ,biết tính toán thành thạo
3/ Về thái độ : Tính cẩn thâïn cxác ,khoa học .
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Đối với giáo viên :
a/ Phương tiện dạy học : Bảng phụ vẽ tam giác vuông minh họa các hệ thức
b/ Phương pháp :Khợp gợi mở –vấn đáp qua các HĐ đkhiển tư duy và HĐ nhóm
2/ Đối với học sinh : MTBT – chuẩn bị trước các hệ thức lượng trong tam giác .
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài học
2/ Nội dung :
ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1: Cho A(2,3) B(-3;1) . Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương là
A/ (0;0) B/ =(-5;2) C/ =(-5;-2) D/ (-1;-2)
Câu 2: Đường thẳng qua M(1;-2) có hệ số góc k =2 có phương trình tham số là
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 3: Đường thẳng có phương trình tổng quát là
A/ 2x+y-5=0 B/ x+2y-5=0 C/ x+2y+5=0 D/ 2x+y=0
Câu 4: Cho đường thẳng d : 2x-y+3=0 . Câu nào sau đây sai
A/ d có hệ số góc là 2 ; B/ d có véc tơ pháp tuyến là =(2;-1)
C/ d có véc tơ chỉ phương =(-1;-2) ; D/ d song song với Ox
Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng d: x+y+1=0 và đường thẳng d’ : y-2=0
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 6: Khoảng cách từ A(-1;0) đến đường thẳng d : 3x+4y-5=0 là
A/ 1 B/ 0 C/ -1 D/ 1,6
Câu 7 : Cho đường thẳng d : x-2y-2=0 và hai điểm M(-1;1) và N(2;-2) . Câu nào sau đây đúng
A/ Md và Nd ; B/ Md và N d ; C/ M d và Nd ; D/ Md và Nd
Câu 8: Tọa độ giao điểm của d : 2x-y-3=0 và d’: y-3=0 là
A/ ( 3; 2) ; B/ (2;3) ; C/ (3;3) ; D/ (-3;3)
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1;
3/ Cùng cố :
H1:
H2:
4/ Dặn dò :
5/ Rút kinh nghiệm :
----------------------------------------------------------------------
Họ và tên:------------------------------KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾT 35 –HÌNH HỌC 10 BAN B ,C
Lớp : ------------------------------------- (Thời gian 45’ kể cả phát đề )
Điểm
Nhận xét bài làm
ĐỀA
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1: Cho A(2,3) B(-3;1) . Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương là
A/ (0;0) B/ =(-5;2) C/ =(-5;-2) D/ (-1;-2)
Câu 2: Đường thẳng qua M(1;-2) có hệ số góc k =2 có phương trình tham số là
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 3: Đường thẳngcó phương trình tổng quát là
A/ x+2y-5=0 B/ 2x+y-5=0 C/ x+2y+5=0 D/ 2x+y=0
Câu 4: Cho đường thẳng d : 2x-y+3=0 . Câu nào sau đây sai
A/ d có hệ số góc là 2 ; B/ d có véc tơ pháp tuyến là =(2;-1)
C/ d có véc tơ chỉ phương =(-1;-2) ; D/ d song song với Ox
Câu 5: Góc giữa 2 đường thẳng d:x+y+1=0 và d’:y-2=0 là: A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 6: Khoảng cách từ A(-1;0) đến đường thẳng d:3x+4y-5=0 là : A/ 1 ; B/ 0 ; C/ -1 ; D/ 1,6
Câu 7 : Cho đường thẳng d : x-2y-2=0 và hai điểm M(-1;1) và N(2;-2) . Câu nào sau đây đúng
A/ Md và Nd ; B/ Md và N d ; C/ M d và Nd ; D/ Md và Nd
Câu 8:Tọa độ giao điểm của d:2x-y-3=0 và d’: y-3=0 là : A/ ( 3; 2) ; B/ (2;3) ; C/ (3;3) ; D/ (-3;3)
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(2;0) ,N(0;4)
a/ Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua hai điểm M và N
b/ Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng
c/ Tìm m để vuông góc với ’ : 2x-(m-1)y+1=0 .
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
a/ Viết phương trình tổng quát của.
b/Gọi A ,B lần lượt là giao điểm củavới các trục Ox ,Oy.Tìm tọa độ của A và B
c/ Viết phương trình đường cao OH của tam giác OAB.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Đánh dấu X vào ô trống trong phiếu câu được lựa chọn )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
BÀI LÀM TỰ LUẬN :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:------------------------------KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾT 35 –HÌNH HỌC 10 BAN B ,C
Lớp : ------------------------------------- (Thời gian 45’ kể cả phát đề )
Điểm
Nhận xét bài làm
ĐE ÀB
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1: Góc giữa 2 đường thẳng d:x+y+1=0 và d’:y-2=0 là: A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 2: Đường thẳng có phương trình tổng quát là
A/ 2x+y-5=0 B/ x+2y-5=0 C/ x+2y+5=0 D/ 2x+y=0
Câu 3: Cho đường thẳng d : 2x-y+3=0 . Câu nào sau đây sai
A/ d có hệ số góc là 2 ; B/ d có véc tơ pháp tuyến là =(2;-1)
C/ d có véc tơ chỉ phương =(-1;-2) ; D/ d song song với Ox
Câu 4: Khoảng cách từ A(-1;0) đến đường thẳng d:3x+4y-5=0 là : A/ 1 ; B/ 0 ; C/ -1 ; D/ 1,6
Câu 5:Tọa độ giao điểm của d:2x-y-3=0 và d’: y-3=0 là : A/ ( 3; 2) ; B/ (2;3) ; C/ (3;3) ; D/ (-3;3)
Câu 6: Cho A(2,3) B(-3;1) . Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương có tọa độ là
A/ (0;0) B/ (-5;2) C/(-5;-2) D/ (-1;-2)
Câu 7 : Cho đường thẳng d : x-2y-2=0 và hai điểm M(-1;1) và N(2;-2) . Câu nào sau đây đúng
A/ Md và Nd ; B/ Md và N d ; C/ M d và Nd ; D/ Md và Nd
Câu 8: Đường thẳng qua M(1;-2) có hệ số góc k =2 có phương trình tham số là
A/ ; B/ ; C/ ; D/
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(3;0) ,N(0;6)
a/ Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua hai điểm M và N
b/ Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng
c/ Tìm m để vuông góc với ’ : 3x-(m+1)y+1=0 .
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
a/ Viết phương trình tổng quát của.
b/Gọi A ,B lần lượt là giao điểm củavới các trục Ox ,Oy.Tìm tọa độ của A và B
c/ Viết phương trình đường cao OH của tam giác OAB.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Đánh dấu X vào ô trống trong phiếu câu được lựa chọn )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
BÀI LÀM TỰ LUẬN :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ AKIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾT 35 HÌNH HỌC 10 BAN B,C
TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
x
x
B
x
x
C
x
x
D
x
x
TỰ LUẬN
Bài
Đáp án đề A
Điểm
1a
Tìm vtcp (-2;4) -> vtpt (4;2)
qua M(2;0) vàpttq 2x+y-4=0
0;5
0;5
1b
Tính
và có kết quả d(O; )=4/
0;5
0;5
1c
Giải
và có kết quả m= 5
0;5
0;5
2a
Giải
Và có kết quả x+3y-3=0
0;5
0;5
2b
Giải
Và có kết quả A( 3;0) B(0;1)
0;5
0;5
2c
O H có vtpt là ==(-3;1)
OH qua O và có pttq : 3x-y=0
0;5
0;5
ĐÁP ÁN ĐỀ B KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾT 35 HÌNH HỌC 10 BAN B,C
TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
x
x
B
x
x
C
x
x
D
x
x
TỰ LUẬN
Bài
Đáp án đề B
Điểm
1a
Tìm vtcp (-3;6) -> vtpt (6;3)
qua M(3;0) vàpttq 2x+y-6=0
0;5
0;5
1b
Tính
và có kết quả d(O; )=6/
0;5
0;5
1c
Giải
và có kết quả m= 5
0;5
0;5
2a
Giải
Và có kết quả x+2y-2=0
0;5
0;5
2b
Giải
Và có kết quả A( 2;0) B(0;1)
0;5
0;5
2c
O H có vtpt là ==(-2;1)
OH qua O và có pttq : 2x-y=0
0;5
0;5
File đính kèm:
- Tiet 35.doc