Tiết 36: Định lí Ta-Lét trong tam giác

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng: là tỉ số độ dài và không phụ thuộc vào đơn vị đo (cùng đơn vị)

- Nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.

- Nắm vững nội dung định lí Talét (thuận) và vận dụng vào giải các bài toán tìm ra các tỉ số bằng nhau.

 

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu

 HS: Thước thẳng, êke

 

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Dạy học trực quan

- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp nghiên cứu tình huống

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 36: Định lí Ta-Lét trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III: Tam giác đồng dạng Mục Tiêu chung của chương: Học xong chương này HS cần đạt được những yêu cầu sau: - Hiểu và ghi nhớ được định lí Ta-lét trong tam giác (định lí thuận và định lí đảo) - Vận dụng định lí Ta-lét vào việc giải các bài toán tìm độ dài các đoạn thẳng, giải các bài toánchia đoạn thẳng cho trước thành những đoạn thẳng bằng nhau. - Nắm vững khái niệm về hai tam giác đồng dạng, đặc biệt là phải nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (hiểu và nhớ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông). - Sử dụng các dấu hiệu đồng dạng để giải các bài toán hình học: Tìm độ dài các đoạn thẳng, chứng minh, xác lập các hệ thức toán học thông dụng trong chương trình lớp 8 (chủ yếu là các bài toán trong SGK toán 8) - Học sinh được thực hành đo đạc, tính các độ cao, các khoảng cách trong thực tế gần gũi với học sinh, giúp HS thấy được lợi ích của môn toán trong đời sống thực tế. --------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 21/ 01/ 2008 Ngày giảng: / 01/ 2008 Tiết 36: Định lí ta-lét trong tam giác A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng: là tỉ số độ dài và không phụ thuộc vào đơn vị đo (cùng đơn vị) - Nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ. - Nắm vững nội dung định lí Talét (thuận) và vận dụng vào giải các bài toán tìm ra các tỉ số bằng nhau. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu HS: Thước thẳng, êke C. Phương pháp giảng dạy - Dạy học trực quan - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình - Phương pháp nghiên cứu tình huống - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: HS: (Đứng tại chỗ) - Phát biểu khái niệm về tỉ số của hai số a và b? - Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Caực em coự theồ nhaộc laùi cho caỷ lụựp, tổ soỏ cuỷa hai soỏ laứ gỡ? - Cho ủoaùn thaỳng AB=3cm, ủoaùn thaỳng CD=50mm, tổ soỏ ủoọ daứi cuỷa hai ủoaùn thaỳng AB vaứ CD laứ bao nhieõu? - GV hỡnh thaứnh khaựi nieọm tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng (ghi baỷng) - Coự theồ choùn ủụn vi ủo khaực ủeồ tớnh tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng AB vaứ CD khoõng? Tửứ ủoự ruựt ra keỏt luaọn gỡ? - Cho hai ủoaùn thaỳng: EF=4,5cm, GH=0,75m. Tớnh tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng EF vaứ GH. - Em coự nhaọn xeựt gỡ veà tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng AB vaứ CD vụựi tổ soỏ hai ủoaùn thaỳng vửứa tỡm ủửụùc? - Treõn cụ sụỷ nhaọn xeựt cuỷa HS, GV hỡnh thaứnh khaựi nieọm ủoaùn thaỳng tổ leọ.(GV trỡnh baứy ủũnh nghúa ụỷ baỷng) - Cho HS laứm?3 SGK - So saựnh caực tổ soỏ: a/ b/ c/ - Gụùi yự: Nhaọn xeựt gỡ veà caực ủửụứng thaỳng song song caột hai caùnh AB vaứ AC? -Khi coự moọt ủửụứng thaỳng song song vụựi moọt caùnh cuỷa tam giaực vaứ caột hai caùnh coứn laùi cuỷa tam giaực ủoự thỡ ruựt ra keỏt luaọn gỡ ? - Giới thiệu ủũnh lớ Ta-let thuaọn, chuự yự cho hoùc sinh, ụỷ treõn chửa theồ xem laứ moọt chửựng minh. - Cho vaứi hoùc sinh ủoùc laùi ủũnh lớ vaứ GV ghi baỷng. - Trỡnh baứy vớ duù ụỷ SGK chuaồn bũ saỹn treõn moọt baỷng phuù. - Nêu các cách tính x và y trong bài tập ?4 - Cho hai HS laứm baứi taọp ?4 trên baỷng. - Moọt hay hai hoùc sinh phaựt bieồu. - Vaứi hoùc sinh phaựt bieồu mieọng. (Noọi dung naứy HS ủaừ tửứng bieỏt ụỷ lụựp 6) -AB = 30mm -CD = 50mm Hay choùn cuứng moọt ủụn vũ ủo tuứy yự, ta luoõn coự tổ soỏ hai ủoaùn thaỳng laứ - HS laứm treõn phieỏu hoùc taọp: EF=45mm, GH=75mm suy ra: - Nhaọn xeựt : - Vài HS nhắc lại định nghĩa - HS làm ?3 và trả lời: Caực ủửụứng thaỳng trong hỡnh veừ laứ nhửừng ủửụứng thaỳng song song caựch ủeàu: - Neỏu ủaởt ủoọ daứi cuỷa ủoaùn thaỳng baống nhau treõn ủoaùn thaỳng AB laứ m, ủoọ daứi caực ủoaùn thaỳng baống nhau treõn ủoaùn thaỳng AC laứ n tửụng tửù và - Moọt soỏ hoùc sinh ủoùc laùi ủũnh lớ Ta-let. - Lắng nghe, hiểu về ví dụ - Nêu cách tính x và y - Hai HS laứm ụỷ baỷng, dưới lớp cùng làm và nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa hai HS 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng - ẹũnh nghúa: (SGK) Vớ duù: AB = 3cm, CD = 50mm Tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng AB vaứ CD laứ: Ta coự 50mm = 5cm Chuự yự: Tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng khoõng phuù thuoọc caựch choùn ủụn vũ ủo. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức hay 3. Định lí Ta-lét trong tam giác. Định lí: (SGK) GT DABC, B’ẻAB C’ẻAC vaứ B’C’//BC KL Bài tập áp dụng: a/ Cho a//BC Do a//BC, theo ủũnh lớ Talet coự : suy ra : x = 10 b/ Ta coự AB // DE (Cuứng vuoõng goực vụựi ủoaùn thaỳng CA) do ủoự, theo ủũnh lớ Talet coự : Û EA = (3,5.4):5 = 2,8 Tửứ ủoự suy ra y = 4 + 2,8 = 6,8 IV. Củng cố: - GV hệ thống kiến thức toàn bài - HS Nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai đường thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talét thuận V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo vở ghi và SGK - Giải các bài tập 1, 2, 3, 4, 5/ SGK-T58,59 E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAH807-36.doc
Giáo án liên quan