* về kiến thức:
Vận dụng kiến thức vào giải toán thông qua các bài tập.
* về kĩ năng: HS củng cố các kỹ năng đọc, nhận dạng đối tượng và tính chất , vẽ hình, tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn. Củng cố kỹ năng chứng minh hình học.
* về thái độ: HS biết trình bày lời giải bài toán cẩn thận, vẽ hình chính xác.
*Trọng tâm: Trong tiết thứ nhất ôn tập kiến thức và một phần bài tập (ôn tập theo thứ tự)
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 56 Ôn tập chương III - Dương Tiến Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Soạn ngày:3/4/2007
Dạy ngày:6/4/2007
Tiết 56 ôn tập chương III
I/ Mục tiêu:
* về kiến thức:
Vận dụng kiến thức vào giải toán thông qua các bài tập.
* về kĩ năng: HS củng cố các kỹ năng đọc, nhận dạng đối tượng và tính chất , vẽ hình, tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn. Củng cố kỹ năng chứng minh hình học.
* về thái độ: HS biết trình bày lời giải bài toán cẩn thận, vẽ hình chính xác.
*Trọng tâm: Trong tiết thứ nhất ôn tập kiến thức và một phần bài tập (ôn tập theo thứ tự)
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
10’
1. Kiểm tra bài cũ
Các câu sau đây đúng hay sai
a/ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau?
b/ Góc noội tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ỏ tâm cùng chăn cung đó
HS lên bảng thực hiện
a/ Đ
b/ S
15’
2. Ôn tập
+GV hướng dẫn BT 44: gợi ý tìm ra góc BIC cố định luôn bằng 1350 ị quỹ tích các điểm I chính là cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC.
Bài tập 48:
+GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất của tiếp tuyến với bán kính:
M
M
M
A
B
M
M
+GV trình bày phần đảo như SGK. Chú ý ở đây không yêu cầu HS nhớ máy móc cách chứng minh. Chủ yếu là hiểu và biết cách dựng cung chứa góc và bài toán tổng quát quỹ tích cung chứa góc.
a
i
1350
c
B
+HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV và dự đoán quỹ tích sau khi trả lời câu hỏi gợi ý:
Các tiếp điểm M luôn nhìn AB dưới một góc vuông không đổi ị quỹ tích các điểm M chính là đường tròn đường kính AB bỏ đi điểm B (vì tâm B không thể vừa là tiếp điểm vừa là tâm của các đường tròn có bán kính không vượt quá AB).
+HS trả lời các câu hỏi củng cố. Nghe hướng dẫn làm bài tập về nhà
10’
Bài 93 (SGK – 104)
GV đưa ra yêu cầu bài tâp trên bảng phụ
a/ Khi bánh xe C qoay được 60 vòng thì bánh xe B qoay được mấy vòng?
b/ Khi bánh xe A qoay được 80 vòng thì bánh xe B qoay được bao nhiêu vòng?
a/ Số vòng bánh xe B qoay là
Vòng
b/ Số vòng bánh xe B qoay là
Vòng
10’
3. Luyện tập củng cố
l = 200 mm
+ Giải BT :
B
a
O
C =540 mm
GV gợi ý: nhắc lại công thức tính l = ?
Từ công thức rút n theo C và l.
+ Hoặc có thể tính theo suy diễn: Cung dài 540 mm chiếm 3600 ị 1mm chiếm số độ là: 360/540 (0) Vậy cung 200 mm chiếm:
200. ằ 1330
HS: ta có công thức tính độ dai cung là:
Lại có C = . Thay R vào công thức vừa rút ra ta được:
Thay số: n = =
4. Hướng dẫn
+ Nắm vững nội dung bài toán quỹ tích cung chứa góc. Cách dựng cung chứa góc nhìn đoạn thằng dưới một góc không đổi a (0 < a < 1800).
+ Hoàn thành các bài tập đã hướng dẫn.
+ Chuẩn bị cho tiết sau. Luyện tập.
File đính kèm:
- Tiet56.doc