I/ Mục tiêu
-Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức ở chương IV .
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , cần cù , khoa học , trung thực , phát huy khả năng làm việc độc lập của học sinh .
- Có biện pháp uốn nắn kịp thời cho học sinh nhằm nâng cao chất lượng.
II/ Chuẩn bị :
- Giáo viên : Đề bài kiểm tra
- Học sinh : Ôn tập kiến thức toàn chương IV
III/ Phương pháp: Kiểm tra tự luận 100%
IV.Các hoạt động trên lớp
1) Ổn định tổ chức
2) Phát đề kiểm tra :
3) Nhắc nhở học sinh thực hiện nội quy khi làm bài kiểm tra
4) Giải thích thắc mắc về đề chưa rõ , chưa hiểu câu hỏi trong bài kiểm tra cho học sinh
5) Theo dõi, giám sát , nhắc nhở học sinh trong giờ làm bài
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 14251 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 59: Đề kiểm tra 1 tiết (chương IV) - Môn: Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
TiÕt theo PPCT: TiÕt 59
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (chương IV)
MÔN : Đại số 9
I/ Mục tiêu
-Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức ở chương IV .
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác , cần cù , khoa học , trung thực , phát huy khả năng làm việc độc lập của học sinh .
- Có biện pháp uốn nắn kịp thời cho học sinh nhằm nâng cao chất lượng.
II/ Chuẩn bị :
- Giáo viên : Đề bài kiểm tra
- Học sinh : Ôn tập kiến thức toàn chương IV
III/ Phương pháp: Kiểm tra tự luận 100%
IV.Các hoạt động trên lớp
1) Ổn định tổ chức
2) Phát đề kiểm tra :
3) Nhắc nhở học sinh thực hiện nội quy khi làm bài kiểm tra
4) Giải thích thắc mắc về đề chưa rõ , chưa hiểu câu hỏi trong bài kiểm tra cho học sinh
5) Theo dõi, giám sát , nhắc nhở học sinh trong giờ làm bài
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG IV
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Biết được đâu là hàm số bậc hai một ẩn
Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2
Biết vẽ đồ thị của hàm số
y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2
1
1
1
1
4
4,0 điểm= 40 %
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Giải pt bậc hai chứa ts
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5
2
3,0 điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5
1
1,5
3
3,0 điểm= 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
20 %
1
1,0
10 %
6
7,0
70 %
9
10
100 %
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG IV
Bài 1) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? Chỉ rõ các hệ số a,b,c của mỗi phương trình. Dùng hệ thức Viet, hãy nhẩm nghiệm của các phương trình đó:
a) 3x2 – 7x - 10 =0
b) 5x2 + 6x -11 = 0
c) x – 7 = 0
Bài 2) Cho hàm số y = x2
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho,
b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Bài 3) Cho phương trình: x2 – 2x + m = 0 (*)
a) Giải phương trình (*) khi m = -15
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt?
Bài 4) Tìm hai số u, v biết: u + v = 9 và u.v = 20
Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Phương trình câu a và b là phương trình bậc hai
Các hệ số a ; b ; c của mỗi phương trình
a) a = 3 ; b = -7 ; c = -10 ;
b) a = 5 ; b = 6 ; c = -11
Nhẩm nghiệm
a, vì a - b + c = o nên phương trình có 2 ngiệm: x = -1 hoặc x = 10/3
b,vì a + b + c = 0 nên phương trình có 2 nghiệm:x = 1 hoặc x =-11/5
1đ
1đ
1đ
2
a) Bảng giá trị
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= x2
9
4
1
0
1
4
9
Vẽ dồ thị y = x2
b, hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
0,5đ
2đ
0,5đ
3
a) Khi m = -15 thì (*) ó x2 – 2x - 15 = 0
D = b2 – 4ac = 64 > 0 phương trình có hai nghiệm
x! = 5 ; x2 = -3
b) Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì
D = b2 – 4ac = 4 – 4m > 0
ó m < 1
1,5đ
1,5đ
4
) u + v = 9 , u.v= 20 hai nghiệm của phương trình
x2 - 9x + 20 = 0 ó x1 = 21 ; x2 = 11
Vậy u = 4 ; v = -5 hoặc u = - 5 ; v = 4
1 đ
V. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tr dai so 9 chuong 4 tiet 59.doc