Tiết 64: Ôn tập chương IV

- Kiến thức:Hs nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y =ax2 (a ≠ 0); khái niệm về phương trình bậc haigiải thông thạo pt bậc hai ở các dạng ax2 + bx = 0; ax2 + c = 0; ax2 + bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm ở cả hai trường hợp dùng  và ’; Hs nhớ kĩ hệ thức Viet và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai và tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng; Hs có kĩ năng thnàh thạo trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản.

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 64: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 64 Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/ MỤC TIÊU: Kiến thức:Hs nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y =ax2 (a ≠ 0); khái niệm về phương trình bậc haigiải thông thạo pt bậc hai ở các dạng ax2 + bx = 0; ax2 + c = 0; ax2 + bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm ở cả hai trường hợp dùng r và r’; Hs nhớ kĩ hệ thức Viet và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai và tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng; Hs có kĩ năng thnàh thạo trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản. Kĩ năng: Hs biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ; Hs giải thông thạo pt bậc hai ở các dạng ax2 + bx = 0; ax2 + c = 0; ax2 + bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm ở cả hai trường hợp dùng r và r’; Hs vận dụng hệ thức Viet tốt để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai và tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng; Hs có kĩ năng thành thạo trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản. Thái độ:Hs rèn luyện phân tích, tổng hợp, suy luận. III/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, thước. HS: SGK, dụng cụ học tập. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/Giảng bài mới: ÔN TẬP Gv nêu câu hỏi roồi cho học sinh trả lời. ÔN TẬP I/ Hàm số y = ax2 (a≠0) a > 0 Hàm số nghịch biến khi x < 0; đồng biến khi x < 0. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được khi x = 0. Đồ thị: a < 0 Hàm số nghịch biến khi x > 0; đồng biến khi x <0. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số đạt được khi x = 0. Đồ thị: II/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0) Công thức nghiệm: r = b2 – 4ac r > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,2 = r = 0 phương trình có nghiệm kép x1=x2 = r < 0 phương trình vô nghiệm. Công thức nghiệm thu gọn r’ = b’2 – 4ac r’ > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,2 = r’ = 0 phương trình có nghiệm kép x1=x2 = r’ < 0 phương trình vô nghiệm. III/ Hệ thức Viét và ứng dụng Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0) thì Mốn tìm hai số u và v, biết tổng u + v = S; uv = P, ta giải phơơng trình: x2 – Sx + P = 0 (Điều kiện để có u và v là S2 – 4P ³ 0) Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0)có hai ngiệm là x1 = 1; x2 = Nếu a – b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0) có hai nghiệm x1 = -1; x2 = 5/ Hướng dẫn học sinh tự học: Xem lại các kiến thức và làm bài tập áp dụng dựa vào lí thuyết. V/ RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctiet 64(ds).doc