- Học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài , vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu , hình trụ .
- Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế .
* Trọng Tâm: Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài và giải bài tập
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 67 Luyện tập - Dương Tiến Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Soạn ngày:17/5/2008
Dạy ngày:24/5/2008
Tiết 67 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài , vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu , hình trụ .
- Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế .
* Trọng Tâm: Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài và giải bài tập
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
1. Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
HS lên bảng viết công thức tính thể tích và diện tích mặt cầu
10’
2. Bài tập 35 (SGK – 126)
- GV ra bài tập 35 ( sgk ) gọi HS đọc đề bài sau đó treo bảng phj vẽ hình 110 ( sgk ) yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách tính .
- Em hãy cho biết thể tích của bồn chứa có thể tính bằng tổng thể tích của các hình nào ?
- áp dụng công thức tính thể tích hình trụ và hình cầu em hãy tính thể tích của bồn chứa trên ? Hãy làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân
- GV cho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải . GV nhận xét và chốt lại cách làm bài ?
- Hình vẽ ( 110 - sgk )
Theo hình vẽ ta thấy thể tích của bồn chứa bằng tổng thể tích của hình trụ và thể tích của hai nửa hình cầu .
Ta có :
+) Vtrụ = pR2h = 3,14 . ( 0,9)2 . 3,62
đ Vtrụ = 9,207108 m3
+ ) Vcầu = m3
Vậy thể tích V của bồn chứa là :
V = 9,207108 + 30,5208 ằ 39,73 m3
10’
3. Bài 36 (SGK – 126)
- GV ra bài tập HS đọc đề bài suy nghĩ nêu cách làm ?
- GV treo bảng phụ vẽ hình 111 ( sgk ) yêu cầu HS quan sát hình vẽ chỉ ra các kích thước đã có và các yêu cầu cần tính .
- Hãy tính OO' theo AA' và R ?
- HS làm GV nhận xét ?
- Từ đó ta suy ra hệ thức nào giữa x và h ?
- Diện tích mặt ngoài của bồn chứa bằng tổng diện tích những hình nào ?
- Nêu công thức tính diện tích xq của hình trụ và diện tích mặt cầu sau đó áp dụng công thức để
- Hình vẽ 111 ( sgk - 126 )
a) Theo hình vẽ ta có : AA' = OO' + OA + O'A'
đ OO' = AA' - OA - O'A' = 2a - 2x
( Do 2x = 2R = OA + O'A' )
đ h = 2a - 2x đ 2x + h = 2a (*)
vậy (*) là hệ thức giữa x và h khi AA' có độ dài không đổi bằng 2a .
b) Diện tích bề mặt S của chi tiết bằng tổng diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích của hai nửa mặt cầu bán kính R = x ( cm ) ( gọi đơn vị là cm )
Theo công thức ta có :
5’
tính diện tích chi tiết trên ?
- GV cho HS làm sau đó trình bày lên bảng .
- Tương tự như bài 35 hãy tính thể tích của chi tiết trên ?
- HS làm bài sau đó lên bảng làm .
- GV chốt lại cách làm bài ?
+) S xqtrụ = 2pRh = 2.3,14.x.h = 6,28 xh ( cm2 ) (1)
đ Sxq trụ = 6,28 x( 2a - 2x)
+) Smặt cầu = 4pR2 = 4.3,14.x = 12,56x ( cm2) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ta có :
S = Sxq trụ + S mặt cầu = 6,28x ( 2a - 2x ) + 12,56 x
= 12,56 x( a - x + 1) ( cm2)
Ta có V = Vtrụ + Vcầu = pR2h +
đ V = 3,14 . x2.h +
= 3,14 x ( 2a - 2x ) + 4,19 x
= x ( cm3)
13’
4. Luyện tập củng cố
Bài 37
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Nêu cách chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng .
- Hãy chứng minh D MON đồng dạng với D APB .
- Chứng minh góc MON là góc vuông như thế nào ? hãy dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh ?
- D MON và D APB có góc nhọn nào bằng nhu ? vì sao ?
- Chứng minh góc ONA bằng góc PAB theo góc OMA ?
- HS chứng minh sau đó GV chữa bài .
- Hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau đ ?
x
y
GT : cho ( O ; R ) AB = 2R
M
Ax , By ^ AB
M ẻ Ax ; MP ^ OP
P
MP x By º N
N
KL :
a) D MON đồng dạng D APB
B
A
b) AM . BN = R2
O
c)
Chứng minh
a) Vì ( MA , MP ) ; ( NB ; NP ) là tiếp tuyến của (O) đ MO ; NO là phân giác của các góc
đ
Mà
đ
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Xét D MON và D APB có :
;
đ D MON đồng dạng với D APB
5. Hướng dẫn(2’)
Xem lại các bài đã chữa , nắm chắc công thức đã học .
Giải tiếp phần â , phần (d) bài tập 37 ( sgk - 126 )
HD : lập tỉ số
File đính kèm:
- Tiet67.doc