Câu1. Phương trình 2x - 1 = x - 3 có nghiệm x bằng:
A. 3 B. 4 C. - 2 D. 5
Câu2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0x + 5 > 0 B.
C. 5x2 + 4 < 0x D. > 0
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 68-69. Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: theo lịch nhà trường
Tiết 68-69. Kiểm tra học kỳ II
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
PT bậc nhất 1ẩn
1
0,25
2
0,5
2
1,25
5
2
BPT bậc nhất 1 ẩn
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Giải toán băng lập PT
1
2
1
2
Tam giác đồng dạng
1
0,25
1
0,25
GT,KL
0,5
2
2
4
3
Dtích đa giác
1
0,5
1
0,5
Lăng trụ đứng
2
0,5
2
1
Tổng số
3
0,75
6
1,5
0,5
8
7,25
17
10
Đề bài:
Phần I- Trắc nghiệm khách quan(2đ) :
Chọn đáp án đúng nhất đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1. Phương trình 2x - 1 = x - 3 có nghiệm x bằng:
A. 3 B. 4 C. - 2 D. 5
Câu2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0x + 5 > 0 B.
C. 5x2 + 4 0
Câu3. Phương trình 2x + m = x - 5 nhận x = - 2 làm nghiệm khi m bằng :
A. 5 B. 2 C. -3 D. 3
Câu4. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
.
]
0 1
A. x < 1 C. x 1
B. x ³ 1 D. x > 1
S
Câu5. D ABC A’B’C’ với tỉ số k = , tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là:
A. 4 B. 2 C. D.
Câu6. Cho tam giác ABC có AB = 4 , AC = 5 , AD là phân giác của BAC ( D BC) ,
BD = 2 . Độ dài BC là :
A. 3 B. 4,5 C. 1,6 D. 2,5
10
6
4
Câu7. Thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 1 là:
Hình 1
A. 24 B. 40
C. 120 D. 240
3
Câu8. Một hình lập phương có cạnh là 3cm (H2) thì diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 9cm2
Hình 2
B. 27cm2
C. 36cm2
D. 54cm2
Phần II-Tự luận (8đ):
Bài 1 (2,5đ): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) 2x-5 = 19 -12x
b) (x+2)( 1-3x) = 6(x+2)
c) Giải bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
8x + 3(x+1) > 5x - 3
Bài 2 (1.5đ) : Hiện nay tuổi của Bố An gấp 6 lần tuổi của An. 10 năm nữa tuổi của Bố hơn hai lần tuổi của An 14 tuổi. Hỏi hiện nay An bao nhiờu tuổi ?
Bài 3 (3đ): Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB < CD. Đường chéo BD
S
vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a. Chứng minh BDC HBC .
b. Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC , HD.
c. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4 (1đ):
Cho a,b là các số dương. Chứng minh rằng:
Trong tam giỏc ABC cú chu vi 2p = a + b + c (a,b,c là độ dài ba cạnh )
CMR:
Dấu bằng trong bất đẳng thức trờn xảy ra luc tam giỏc ABC cú đặc điểm gỡ?
Đáp án và biểu điểm
Phần I: TNKQ (2điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
C
A
B
D
B
Phần II: Tự luận (8điểm):
Bài
Nội dung
Điểm
1
2
3
4
a) 2x-5 = 19 -12x
14x =24
x=12/7
KL
b) (x+2)( 1-3x) = 6(x+2)
(x+2)(-5 -3x) = 0
x+2 = 0 hoặc -5 - 3x = 0
x=….. hoặc x =….
KL
c) - Giải bpt tìm được x > - 1
- Biểu diễn đúng nghiệm trên trục số
* Gọi tuổi An hiện nay là x (tuổi) (x
Suy ra tuổi Bố An hiện nay là 6x tuổi
Mười năm nữa :
tuổi của An là : x +10 ( tuổi)
Tuổi của Bố An là : 6x+10 ( t)
…. Ta có phương trình : 6x+10 = 2(x+10) +14
…………….. x = 6 (TMĐK)
KL
S
* Vẽ hình
a) CM đúng DBDC DHBC (gg).
S
b) Từ DBDC DHBC ( cmt) ị
ị HC = (cm)
HẻDC ị HD = DC - HC = 25- 9 = 16 (cm)
S
c) Từ DBDC DHBC ( cmt) ị
ị HB = (cm)
Kẻ AK ^ DC, C/m được DK = HC và AB = KH= 7(cm)
Tính được S= 192(cm2).
*C/ m được OO' ^ AC và OO' ^ BD
Lập luận c/m OO' ^ mp ( ABCD).
Tương tự c/m OO' ^ mp ( A'B'C'D').
……… (a+b)2 4ab
……………(a-b)2 0 ….
b) Có a, b, c là 3 cạnh của D ABC ị p - a > 0; p - b> 0; p - c>0
áp dụng bất đẳng thức trên ta có
Cộng vế của các bất đẳng thức trên ta được
Û
Dấu "=" xảy ra khi a = b = c hay D ABC là tam giác đều.
0,25x3
0,25x4
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
File đính kèm:
- de thi hoc ki ii.doc