Tiết 68: Kiểm tra 1tiết chương IV

I/ MỤC TIÊU :

Đánh giá kết quả học sinh thu được trong chương

Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc cho học sinh

II/ ĐỀ BÀI :

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm)

*Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.

1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 68: Kiểm tra 1tiết chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :32 Ngày soạn :04/04/09 Tiết :68 Ngày dạy :09/04/09 KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG IV I/ MỤC TIấU : Đỏnh giỏ kết quả học sinh thu được trong chương Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc cho học sinh II/ ĐỀ BÀI : Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm) *Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. 3+ 1 D. 2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + : A. B. C. D. 3. Tính M = (x + y) – (x - y): A. 0 B. 2x C. 2y D. 2x + 2y 4. giỏ trị của đa thức Q(x) = x2- 1+2x tại x=1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Phần II: Tự luận(8điểm). Câu1(1điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy - 3xy + 4xy Câu2(5 điểm). Cho hai đa thức : h(x) = 5x3+ 2x2; g(x) = -5 + 5x3-x2 a) Tính E(x) = h(x) + g(x) b) Tính f(x) = h(x) - g(x) c) Tính f(1); f(-1) d) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm Câu3(1điểm). Tớnh giỏ trị đa thức sau : A(x) =4x2-2x+3 tại x= Câu4(1điểm).Tỡm nghiệm của đa thức sau : B(x)= 3-3x+4x2-5x-4x2 -4 Họ và tờn : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV Lớp : ĐIỂM LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN II/ ĐỀ BÀI : Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm) *Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng. 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. 3+ 1 D. 2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + : A. B. C. D. 3. Tính M = (x + y) – (x - y): A. 0 B. 2x C. 2y D. 2x + 2y 4. giỏ trị của đa thức Q(x) = x2- 1+2x tại x=1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Phần II: Tự luận(8điểm). Câu1(1điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy - 3xy + 4xy Câu2(5 điểm). Cho hai đa thức : h(x) = 5x3+ 2x2; g(x) = -5 + 5x3-x2 a) Tính E(x) = h(x) + g(x) b) Tính f(x) = h(x) - g(x) c) Tính f(1); f(-1) d) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm Câu3(1điểm). Tớnh giỏ trị đa thức sau : A(x) =4x2-2x+3 tại x= Câu4(1điểm).Tỡm nghiệm của đa thức sau : B(x)= 3-3x+4x2-5x-4x2 -4 BÀI LÀM Họ và tờn : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV Lớp : ĐIỂM LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN II/ ĐỀ BÀI : Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm) *Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng. 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. 3+ 1 D. 2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + : A. B. C. D. 3. Tính M = (x + y) – (x - y): A. 0 B. 2y C. 2x D. 2x + 2y 4. giỏ trị của đa thức Q(x) = x2- 1+2x tại x=1 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Phần II: Tự luận(8điểm). Câu1(1điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy - 3xy + 4xy Câu2(5 điểm). Cho hai đa thức : h(x) = 5x3+ 2x2; g(x) = -5 + 5x3-x2 a) Tính E(x) = h(x) + g(x) b) Tính f(x) = h(x) - g(x) c) Tính f(2); f(-2) d) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm Câu3(1điểm). Tớnh giỏ trị đa thức sau : A(x) =8x2-2x+3 tại x= Câu4(1điểm).Tỡm nghiệm của đa thức sau : B(x)= 3-3x+4x2-5x-4x2 -7

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong 4 dai so.doc
Giáo án liên quan