I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
* Kĩ năng: Hs biết vận dụng thành thạo các tính chất trên vào giải toán.
* Thái độ: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lý.
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng vận dụng các t/c của phép cộng và phép nhân vào giảI các bài tập tính nhanh tính nhẩm, tính hợp lý.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn lại các t/c và làm bài tập; Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 3/9/2012
Ngày dạy: 6/9/2012
Tiết 8 Luyện tập
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
* Kĩ năng : Hs biết vận dụng thành thạo các tính chất trên vào giải toán.
* Thái độ: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lý.
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng vận dụng các t/c của phép cộng và phép nhân vào giảI các bài tập tính nhanh tính nhẩm, tính hợp lý.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn lại các t/c và làm bài tập; Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
10’
Hoạt động 1 : Kiểm tra
+Hs1 : Nêu các t/c cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
áp dụng : Tính
a)5 . 25 . 2. 16. 4
b) 32 . 47 +32 . 53
+Hs2: Chữa bài tập 35(SGK.19)
Hs1 phát biểu và thực hiẹn phép tính
a) =(5.2).(25.4).16=10.100.16=16000
b) =32.(47+53)=32. 100 = 3200
Hs2 chữa bài tập 35 SGK:
15.2.6=15.4.3=5.3.12(=15.12)
4.4.9=8.18=8.9.2(=16.9)
15’
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1 :Tính nhẩm
Bài 36 (SGK.19)
Y/c Hs tự đọc phần hướng dẫn trong SGK, sau đó áp dụng làm bài tập.(Gv đưa phần hướng dẫn tên bảng phụ)
Bài 37(SGK.20)
Gv cho Hs đọc hướng dẫn trong SGK rồi làm áp dụng (Gv đưa phần hướng dẫn lên bảng phụ)
Hs đọc phần hướng dẫn trong SGK rồi làm bài tập
a) áp dụng t/c kết hợp:
Hs1: 15.4 = 3.5.4 = 3.20(= 15.2.2)
Hs2: 25.12=25.2.6(=25.4.3=5.5.12)
Hs3: 125.16=125.8.2
Bài 37:
Hs1: 16.19 = 16.(20-1)=16.20 -16.1=…
Hs2: 34.11 = 34.(10+1) = 34.10 +34.1=..
Hs3:47.101 = 47 .(100+1)=47.100+47.1=..
18’
Dạng 2 :Sử dụng máy tính bỏ túi :
Gv hướng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ túi sau đó y/c học sinh làm bài tập
Bài 38(SGK.20)
Gv gọi 3 Hs lên bảng dùng máy tính đẻ tính kết quả các phép tính .
* GV cho Hs hoạt động nhóm làm các bài 39 và 40 (SGK.20)
Bài 39(SGK.20)
Bài 40(SGK.20)
Dạng 3: Bài toán thực tế:
Bài 55(SBT.9)
Gv đưa đề bài lên bảng phụ
Y/c Hs dùng máy tính lên điền vào chỗ trống trong bảng phụ:
Hs1: 375.376 = 141000
Hs2: 624 . 625 = 390000
Hs3: 13.81.215 = 226395
*HS hoạt động nhóm:
Bài 39(SGK.20)
142857.2=285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét : Các kết quả đều là 6 các chữ số của số ban đầu nhưng viết theo thứ tự khác.
*Bài 40 :
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ : ab = 14
cd gấp đôi ab nên cd = 28
Vậy năm abcd là năm 1428
Cuộc gọi
Giá cước từ 1/1/1999
Phút đàu tiên
Mỗi phút
(từ phút thứ 2)
a)Hà nội–Hải phòng
Hà nội – TP HCM
c) Hà nội – Huế
1500
4410
2380
6 phút
4 phút
5 phút
7000 đ
14160 đ
9380 đ
Hoạt động 4 (2’): Hướng dẫn về nhà
- Nhắc lại tính chất của phép nhân và phép công số tự nhiên.
- Làm bài tập: 54,55,56,57 SBT.10
- Đọc trước bài “Phép trừ và phép chia”
File đính kèm:
- tiet 8.doc