ðịnh lý 2 :
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn , f là hàm số liên tục trên I và có đạo hàm tại
mọi điểm trong của I ( tức là điểm thuộc I nhưng không phải đầu mút của I ) .Khi đó :
42 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tính đơn điệu của hàm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
5
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. ðịnh nghĩa :
Giả sử K là một khoảng , một ñoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác ñịnh trên K ñược gọi là
• ðồng biến trên K nếu với mọi ( ) ( )1 2 1 2 1 2, ,x x K x x f x f x∈ < ⇒ <
• Nghịch biến trên K nếu với mọi ( ) ( )1 2 1 2 1 2, ,x x K x x f x f x∈
2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñơn ñiệu :
Giả sử hàm số f có ñạo hàm trên khoảng I
• Nếu hàm số f ñồng biến trên khoảng I thì ( )' 0f x ≥ với mọi x I∈
• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì ( )' 0f x ≤ với mọi x I∈
3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñơn ñiệu :
ðịnh lý 1 : ðịnh lý về giá trị trung bình của phép vi phân (ðịnh lý Lagrange):
Nếu hàm số f liên tục trên ;a b và có ñạo hàm trên khoảng ( );a b thì tồn tại ít nhất một ñiểm ( );c a b∈
sao cho ( ) ( ) ( ) ( )'f b f a f c b a− = −
ðịnh lý 2 :
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một ñoạn , f là hàm số liên tục trên I và có ñạo hàm tại
mọi ñiểm trong của I ( tức là ñiểm thuộc I nhưng không phải ñầu mút của I ) .Khi ñó :
• Nếu ( )' 0f x > với mọi x I∈ thì hàm số f ñồng biến trên khoảng I
• Nếu ( )' 0f x < với mọi x I∈ thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I
• Nếu ( )' 0f x = với mọi x I∈ thì hàm số f không ñổi trên khoảng I
Chú ý :
• Nếu hàm số f liên tục trên ;a b và có ñạo hàm ( )' 0f x > trên khoảng ( );a b thì hàm số f ñồng biến
trên ;a b
• Nếu hàm số f liên tục trên ;a b và có ñạo hàm ( )' 0f x < trên khoảng ( );a b thì hàm số f nghịch
biến trên ;a b
TÍNH ðƠN ðIỆU CỦA HÀM SỐ
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
6
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
Ví dụ 1:
Xét chiều biến thiên của các hàm số :
Giải :
( ) 3 21) 3 8 2
3
a f x x x x= − + −
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có ( ) 2' 6 8f x x x= − +
( )' 0 2, 4f x x x= ⇔ = =
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
x −∞ 2 4 +∞
( )'f x + 0 − 0 +
( )f x +∞
−∞
Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng ( );2−∞ và ( )4;+∞ , nghịch biến trên khoảng ( )2;4
( )
2 2
)
1
x x
b f x
x
−
=
−
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên tập hợp { }\ 1ℝ .
Ta có ( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
1 12 2
' 0, 1
1 1
xx x
f x x
x x
− +− +
= = > ≠
− −
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
x −∞ 1 +∞
( )'f x + +
+∞ +∞
( )f x
−∞ −∞
( ) 3 21) 3 8 2
3
a f x x x x= − + −
( )
2 2
)
1
x x
b f x
x
−
=
−
( ) 3 2) 3 3 2c f x x x x= + + +
( ) 3 21 1) 2 2
3 2
d f x x x x= − − +
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
7
Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng ( );1−∞ và ( )1;+∞
( ) 3 2) 3 3 2c f x x x x= + + +
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có ( ) ( )22' 3 6 3 3 1f x x x x= = + = +
( )' 0 1f x x= ⇔ = − và ( )' 0f x > với mọi 1x ≠ −
Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng ( ; 1−∞ − và )1;− +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ .
Hoặc ta có thể dùng bảng biến thiên của hàm số :
x −∞ 1− +∞
( )'f x + 0 +
( )f x +∞
1
−∞
Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng ( ; 1−∞ − và )1;− +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ .
( ) 3 21 1) 2 2
3 2
d f x x x x= − − + Tương tự bài )a
Ví dụ 2:
Giải :
( ) 3 2) 2 3 1a f x x x= + +
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có ( ) 2' 6 6f x x x= +
( ) ( ) ( ) ( )' 0, ; 1 , 0;f x x f x> ∈ −∞ − +∞ ⇒ ñồng biến trên mỗi khoảng ( ); 1−∞ − và ( )0;+∞ .
( ) ( ) ( )' 0, 1;0f x x f x< ∈ − ⇒ nghịch biến trên khoảng ( )1;0− .
Ngoài ra : Học sinh có thể giải ( )' 0f x = , tìm ra hai nghiệm 1, 0x x= − = , kẻ bảng biến thiên rồi kết
luận.
Xét chiều biến thiên của các hàm số :
( ) 3 2) 2 3 1a f x x x= + +
( ) 4 2) 2 5b f x x x= − −
( ) 3 24 2) 6 9
3 3
c f x x x x= − + − −
( ) 2) 2d f x x x= −
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
8
( ) 4 2) 2 5b f x x x= − −
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có ( ) 3' 4 4f x x x= −
( ) ( ) ( ) ( )' 0, 1;0 , 1;f x x f x> ∈ − +∞ ⇒ ñồng biến trên mỗi khoảng ( )1;0− và ( )1;+∞ .
( ) ( ) ( ) ( )' 0, ; 1 , 0;1f x x f x< ∈ −∞ − ⇒ nghịch biến trên mỗi khoảng ( ); 1−∞ − và ( )0;1 .
Ngoài ra : Học sinh có thể giải ( )' 0f x = , tìm ra hai nghiệm 1, 0, 1x x x= − = = , kẻ bảng biến thiên rồi
kết luận.
( ) 3 24 2) 6 9
3 3
c f x x x x= − + − −
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có ( ) ( )22' 4 12 9 2 3f x x x x= − + − = − −
( ) 3' 0
2
f x x= ⇔ = và ( )' 0f x < với mọi 3
2
x ≠
Vì hàm số nghịch biến trên mỗi nửa khoảng
3
;
2
−∞
và
3
;
2
+∞
nên hàm số nghịch biến trên ℝ .
( ) 2) 2d f x x x= −
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên 0;2 .
Ta có ( ) ( )
2
1
' , 0;2
2
x
f x x
x x
−
= ∈
−
( ) ( ) ( )' 0, 0;1f x x f x> ∈ ⇒ ñồng biến trên khoảng ( )0;1
( ) ( ) ( )' 0, 1;2f x x f x< ∈ ⇒ nghịch biến trên khoảng ( )1;2
Hoặc có thể trình bày :
( ) ( ) ( )' 0, 0;1f x x f x> ∈ ⇒ ñồng biến trên ñoạn 0;1
( ) ( ) ( )' 0, 1;2f x x f x< ∈ ⇒ nghịch biến trên ñoạn 1;2
Ví dụ 3:
Giải :
Dễ thấy hàm số ñã cho liên tục trên ñoạn 0;2 và có ñạo hàm ( ) 2' 04
x
f x
x
−
= <
−
với mọi
( )0;2x ∈ . Do ñó hàm số nghịch biến trên ñoạn 0;2 .
Chứng minh rằng hàm số ( ) 24f x x= − nghịch biến trên ñoạn 0;2
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
9
Ví dụ 4:
Giải :
1.
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có ( ) 2' 3 1 sinf x x x= + +
Vì 23 0, 1 sin 0,x x x x≥ ∈ + ≥ ∈ ℝ ℝ nên ( )' 0,f x x≥ ∈ ℝ . Do ñó hàm số ñồng biến trên ℝ .
2 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có ( ) ( )' 2 sin2 1 0,f x x x= − + ≤ ∀ ∈ ℝ và ( )' 0 sin2 1 ,
4
f x x x k k
π
π= ⇔ = − ⇔ = − + ∈ ℤ
Hàm số nghịch biến trên mỗi ñoạn ( ); 1 ,
4 4
k k k
π π
π π
− + − + + ∈
ℤ . Do ñó hàm số nghịch biến trên
ℝ .
Ví dụ 5:
Giải :
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên khoảng ( )0;2π và có ñạo hàm ( ) ( )' cos , 0;2f x x x π= ∈ .
( ) ( ) 3' 0, 0;2 ,
2 2
f x x x x
π π
π= ∈ ⇔ = =
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :
x 0
2
π
3
2
π
2π
( )'f x + 0 − 0 +
( )f x 1 0
0 1−
Hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng 0;
2
π
và
3
;2
2
π
π
, nghịch biến trên khoảng
3
;
2 2
π π
.
1. Chứng minh rằng hàm số ( ) 3 cos 4f x x x x= + − − ñồng biến trên ℝ .
2 . Chứng minh rằng hàm số ( ) cos2 2 3f x x x= − + nghịch biến trên ℝ .
Tìm khoảng ñơn ñiệu của hàm số ( ) sinf x x= trên khoảng ( )0;2π
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
10
Ví dụ 6:
Giải :
Xét hàm số ( ) sin tan 2f x x x x= + − liên tục trên nửa khoảng 0;
2
π
.Ta có :
( ) ( )22 2
1 1
' cos 2 cos 2 0, 0;
2cos cos
f x x x x f x
x x
π
= + − > + − > ∀ ∈ ⇒
là hàm số ñồng biến trên
0;
2
π
và ( ) ( )0 , 0;
2
f x f x
π
> ∀ ∈
hay sin tan 2 , 0;
2
x x x x
π
+ > ∀ ∈
.
ỨNG DỤNG ðẠO HÀM TRONG CÁC BÀI TOÁN ðẠI SỐ
Ví dụ 1:
Giải :
ðặt
2sin ; 0 1t x t= ≤ ≤ .
Khi ñó phương trình ( ) 5 5 81* 81 (1 ) , 0;1
256
t t t ⇔ + − = ∈
Xét hàm số
5 5( ) 81 (1 )f t t t= + − liên tục trên ñoạn 0;1 , ta có:
4 4'( ) 5[81 (1 ) ],t 0;1f t t t = − − ∈
4 4
81 (1 ) 1
'( ) 0
40;1
t t
f t t
t
= −
= ⇔ ⇔ =
∈
Lập bảng biến thiên và từ bảng biến thiên ta có:
1 81
( ) ( )
4 256
f t f≥ =
Vậy phương trình có nghiệm
21 1 1sin cos2 ( )
4 4 2 6
t x x x k k Z
π
π= ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈ .
Chứng minh rằng : sin tan 2 , 0;
2
x x x x
π
+ > ∀ ∈
.
Giải phương trình : ( )10 10 81 81sin cos *
256
x x+ =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
11
Ví dụ 2:
Giải :
2 21. 3 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0 (1)x x x x x+ + + + + + + =
Phương trình (1) ( ) 2 23 (2 ( 3 ) 3) (2 1)(2 (2 1) 3) (2)x x x x⇔ − + − + = + + + +
ðặt 3 , 2 1, , 0u x v x u v= − = + >
Phương trình (1) 2 2(2 3) (2 3) (3)u u v v⇔ + + = + +
Xét hàm số 4 2( ) 2 3 , 0f t t t t t= + + >
Ta có ( )
3
4 2
2 3
'( ) 2 0, 0
3
t t
f t t f t
t t
+
= + > ∀ > ⇒
+
ñồng biến trên khoảng ( )0;+∞ .
Khi ñó phương trình (3)
1
( ) ( ) 3 2 1
5
f u f v u v x x x⇔ = ⇔ = ⇔ − = + ⇔ = −
Vậy
1
5
x = − là nghiệm duy nhất của phương trình.
Chú ý :
Nếu hàm số ( )y f x= luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến ) thì
số nghiệm của phương trình : ( )f x k= sẽ không nhiều hơn một và ( ) ( )f x f y= khi và chỉ khi
x y= .
2tan2. os =2 , - ;
2 2
xe c x x
π π
+ ∈
Xét hàm số :
2tan( ) osxf x e c x= + liên tục trên khoảng - ;
2 2
x
π π
∈
. Ta có
Giải phương trình :
2 21. 3 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0x x x x x+ + + + + + + =
2tan2. osx=2 , - ;
2 2
xe c x
π π
+ ∈
.
3. 2003 2005 4006 2x x x+ = +
3
4. 3 1 log (1 2 )x x x= + + +
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
12
2
3
2
3
tan
tan
2
1 2e os
'( ) 2 tan . sin sin
cos os
x
x c xf x x e x x
x c x
− = − =
Vì
2
3tan2 2 os 0xe c x≥ > >
Nên dấu của '( )f x chính là dấu của sinx . Từ ñây ta có ( ) (0) 2f x f≥ =
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất 0x = .
3. 2003 2005 4006 2x x x+ = +
Xét hàm số : ( ) 2003 2005 4006 2x xf x x= + − −
Ta có: '( ) 2003 ln2003 2005 ln2005 4006x xf x = + −
2 2''( ) 2003 ln 2003 2005 ln 2005 0 "( ) 0 x xf x x f x= + > ∀ ⇒ = vô nghiệm
( )' 0f x = có nhiều nhất là một nghiệm . Do ñó phương trình ( ) 0f x = có nhiều nhất là hai nghiệm
và ( ) ( )0 1 0f f= = nên phương trình ñã cho có hai nghiệm 0, 1x x= =
Chú ý :
• Nếu hàm số ( )y f x= luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến )
và hàm số ( )y g x= luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến ) trên
D , thì số nghiệm trên D của phương trình ( ) ( )f x g x= không nhiều hơn một.
• Nếu hàm số ( )y f x= ) có ñạo hàm ñến cấp n và phương trình ( )( ) 0kf x = có m nghiệm, khi ñó
phương trình ( 1)( ) 0kf x− = có nhiều nhất là 1m + nghiệm
3
4. 3 1 log (1 2 )x x x= + + +
1
2
x > −
Phương trình cho
( )3 3 33 1 2 log (1 2 ) 3 log 3 1 2 log (1 2 ) *x x xx x x x x⇔ + = + + + ⇔ + = + + +
Xét hàm số:
3
( ) log , 0f t t t t= + > ta có ( ) ( )1' 1 0, 0
ln 3
f t t f t
t
= + > > ⇒ là hàm ñồng biến
khoảng ( )0;+∞ nên phương trình
( ) ( )* (3 ) (1 2 ) 3 2 1 3 2 1 0 * *x x xf f x x x⇔ = + ⇔ = + ⇔ − − =
Xét hàm số: 2( ) 3 2 1 '( ) 3 ln 3 2 "( ) 3 ln 3 0x x xf x x f x f x= − − ⇒ = − ⇒ = >
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
13
( ) 0f x⇒ = có nhiều nhất là hai nghiệm, và ( )(0) 1 0f f= = nên phương trình ñã cho có hai
nghiệm 0, 1x x= = .
Ví dụ 3:
Giải :
ðiều kiện 2 3 2 0 1 2x x x x− + ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥
ðặt 2 3 2, 0u x x u= − + ≥
Phương trình ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
3 3
1 1
* log 2 2 log 2 .5 2, 0 * *
5 5
u
uu u u
−
⇔ + + = ⇔ + + = ≥
Xét hàm số : ( ) ( ) 23
1
log 2 .5
5
uf u u
= + +
liên tục trên nửa khoảng )0; +∞ , ta có :
( )2' 1 1( ) 5 .ln 5.2 0, 0
( 2)ln 3 5
uf u u u f u
u
= + > ∀ ≥ ⇒
+
ñồng biến trên nửa khoảng )0; +∞ và
( )1 2 1f u= ⇒ = là nghiệm phương trình ( )* * .
Khi ñó 2 2
3 5
23 2 1 3 1 0
3 5
2
x
x x x x
x
−
=
− + = ⇔ − + = ⇔
+
=
thoả ñiều kiện.
Ví dụ 4:
Giải phương trình : ( ) ( )
23 1
2
3
1
log 3 2 2 2 *
5
x x
x x
− −
− + + + =
Giải hệ phương trình :
1.
2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
2.
( )
( )
3
3
2 1
2 2
x x y
y y x
+ =
+ =
3.
3 3
6 6
3 3 (1)
1 (2)
x x y y
x y
− = −
+ =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
14
Giải :
1.
2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
ðiều kiện:
3
4
2
3
4
2
x
x
− ≤ ≤
− ≤ ≤
.
Cách 1:
Trừ (1) và (2) ta ñược:
( )2 3 4 2 3 4 3x x y y + − − = + − −
Xét hàm số
3
( ) 2 3 4 , ; 4
2
f t t t t
= + − − ∈ −
, ta có:
/ 1 1 3( ) 0, ; 4
22 3 2 4
f x t
t t
= + > ∀ ∈ − + −
(3) ( ) ( )f x f y x y⇒ ⇔ = ⇔ = .
Thay x y= vào (1) ,ta ñược:
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x+ + − = ⇔ + + + − =
2
2
39 0
2 2 5 12 9 11
9 38 33 0
9
xx
x x x
x x x
= − ≥ ⇔ − + + = − ⇔ ⇔
− + = =
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3
9,
3 11
9
xx
y
y
= =
= =
.
Cách 2:
Trừ (1) và (2) ta ñược:
( ) ( )2 3 2 3 4 4 0x y y x+ − + + − − − = (2 3) (2 3) (4 ) (4 ) 0
2 3 2 3 4 4
x y y x
x y y x
+ − + − − −
⇔ + =
+ + + − + −
2 1
( ) 0
2 3 2 3 4 4
x y x y
x y y x
⇔ − + = ⇔ = + + + − + −
.
Thay x y= vào (1) ,ta ñược:
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16x x x x x+ + − = ⇔ + + + − =
2
2
39 0
2 2 5 12 9 11
9 38 33 0
9
xx
x x x
x x x
= − ≥ ⇔ − + + = − ⇔ ⇔
− + = =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
15
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3
9,
3 11
9
xx
y
y
= =
= =
.
2.
( )
( )
3
3
2 1
2 2
x x y
y y x
+ =
+ =
Cách 1 :
Xét hàm số 3 / 2( ) 2 ( ) 3 2 0, f t t t f t t t= + ⇒ = + > ∀ ∈ ℝ .
Hệ phương trình trở thành
( ) (1)
( ) (2)
f x y
f y x
=
=
.
+ Nếu ( ) ( )x y f x f y y x> ⇒ > ⇒ > (do (1) và (2)dẫn ñến mâu thuẫn).
+ Nếu ( ) ( )x y f x f y y x< ⇒ < ⇒ < (mâu thuẫn).
Suy ra x y= , thế vào hệ ta ñược ( )3 2 20 1 0 0 ì 1 0.x x x x x v x + = ⇔ + = ⇔ = + >
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
0
0
x
y
=
=
.
Cách 2:
Trừ (1) và (2) ta ñược:
3 3 2 23 3 0 ( )( 3) 0x y x y x y x y xy− + − = ⇔ − + + + =
2 23
( ) 3 0
2 4
y y
x y x x y
⇔ − + + + = ⇔ =
Thế x y= vào (1) và (2) ta ñược: ( )3 20 1 0 0x x x x x+ = ⇔ + = ⇔ =
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
0
0
x
y
=
=
.
3.
3 3
6 6
3 3 (1)
1 (2)
x x y y
x y
− = −
+ =
Từ (1) và (2) suy ra 1 , 1x y− ≤ ≤
(1) ( ) ( ) (*)f x f y⇔ =
Xét hàm số
3( ) 3f t t t= − liên tục trên ñoạn [ 1;1]− , ta có
( )2'( ) 3( 1) 0 [ 1;1]f t t t f t= − ≤ ∀ ∈ − ⇒ nghịch biến trên ñoạn [ 1;1]−
Do ñó: (*) x y⇔ = thay vào (2) ta ñược nghiệm của hệ là:
6
1
2
x y= = ± .
Ví dụ 5:
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
16
Giải :
1.
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
− = −
− − =
ðiều kiện: 0, 0x y≠ ≠ . Ta có:
1
(1) ( ) 1 0 1
.
y x
x y
xy y
x
= ⇔ − + = ⇔ = −
• y x= phương trình 2(2) 1 0 1x x⇔ − = ⇔ = ± .
•
1
y
x
= − phương trình (2)vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 1
;
1 1
x x
y y
= = −
= = −
.
Bình luận:
Cách giải sau ñây sai:
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
− = −
− − =
.
ðiều kiện: 0, 0x y≠ ≠ .
Xét hàm số /
2
1 1
( ) , \ {0} ( ) 1 0, \ {0}f t t t f t t
t t
= − ∈ ⇒ = + > ∀ ∈ℝ ℝ .
Suy ra (1) ( ) ( )f x f y x y⇔ = ⇔ = !
Sai do hàm số ( )f t ñơn ñiệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể ( ) ( )1 1 0f f− = = ).
2.
3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x
Cách 1:
ðiều kiện: 0, 0.x y≠ ≠
Giải hệ phương trình :
1.
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
− = −
− − =
2.
3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x
− = −
= +
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
17
1 1
(1) 0 ( ) 1 0 .
x y
x y x y x y y
xy xy x
− ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ = ∨ = −
• x y= phương trình (2)
1 5
1 .
2
x x
− ±
⇔ = ∨ =
•
1
y
x
= − phương trình (2) 4 2 0.x x⇔ + + =
Xét hàm số 4 / 3
3
1
( ) 2 ( ) 4 1 0 .
4
f x x x f x x x
−
= + + ⇒ = + = ⇔ =
4
3 3
1 3
2 0, lim lim ( ) 0, 2 0
4 4 4 x x
f f x x x x
→−∞ →+∞
− = − > = = +∞ ⇒ > ∀ ∈ ⇒ + + =
ℝ
vô nghiệm.
Cách 2:
ðiều kiện: 0, 0.x y≠ ≠
1 1
(1) 0 ( ) 1 0 .
x y
x y x y x y y
xy xy x
− ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ = ∨ = −
• x y= phương trình (2)
1 5
1 .
2
x x
− ±
⇔ = ∨ =
•
1
y
x
= − phương trình (2) 4 2 0.x x⇔ + + =
• Với 41 2 0 2 0x x x x ⇒ + + > .
• Với 4 41 2 0x x x x x x≥ ⇒ ≥ ≥ − ⇒ + + > .
Suy ra phương trình (2)vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt
1 5 1 5
1
2 2
1 1 5 1 5
2 2
x xx
y
y y
− + − − = = = ∨ ∨
= − + − − = =
.
Ví dụ 6:
Giải hệ phương trình:
1.
2 1
2 1
2 2 3 1
( , )
2 2 3 1
y
x
x x x
x y R
y y y
−
−
+ − + = +
∈
+ − + = +
2.
2 1 2 2 1
3 2
(1 4 )5 1 2 (1)
4 1 ln( 2 ) 0 (2)
x y x y x y
y x y x
− − + − + + = +
+ + + + =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
18
Giải :
1.
2 1
2 1
2 2 3 1
( , )
2 2 3 1
y
x
x x x
x y R
y y y
−
−
+ − + = +
∈
+ − + = +
ðặt 1, 1u x v y= − = −
( )I viết lại
2
2
1 3
( )
1 3
v
u
u u
II
v v
+ + =
+ + =
Xét hàm số : ( ) 2 1f x x x= + + liên tục x∀ ∈ ℝ , ta có
( ) ( )
2
2 2 2
1
1 0,
1 1 1
x xx x x
f x x f x
x x x
++ +
= + = > ≥ ∀ ∈ ⇒
+ + +
ℝ ñồng biến x∀ ∈ ℝ .
Nếu ( ) ( ) 3 3v uu u f u f v v u> ⇒ > ⇒ > ⇒ > vô lý
Tương tự nếu v u> cũng dẫn ñến vô lý
Do ñó hệ ( )
2 21 3 1 3 ( 1 ) (1)
II
u uu u u u
u v u v
+ + = = + −
⇔ ⇔
= =
ðặt: ( ) 23 ( 1 )ug u u u= + − liên tục u R∀ ∈ , ta có
2 2
2 2
1
'( ) 3 ln 3( 1 ) 3 1 3 1 ln 3 0,
1 1
u u uug u u u u u u R
u u
= + − + − = + − − > ∀ ∈ + +
Do ñó ( )g u ñồng biến u R∀ ∈ và ( )0 1 0g u= ⇒ = là nghiệm duy nhất của ( )1 .
Nên ( )II 0u v⇔ = = . Vậy ( ) 1I x y⇔ = =
2.
2 1 2 2 1
3 2
(1 4 )5 1 2 (1)
4 1 ln( 2 ) 0 (2)
x y x y x y
y x y x
− − + − + + = +
+ + + + =
ðặt 2t x y= − . Khi ñó phương trình (1) trở thành: ( )1 45[( ) ( ) ] 1 2.2 *
5 5
t t t+ = +
Xét ( ) 1 45[( ) ( ) ]
5 5
t t
f t = + , ( ) 1 2.2 tg t = +
Dễ thấy : ( ) 1 45[( ) ( ) ]
5 5
t t
f t = + là hàm nghịch biến và ( ) 1 2.2 tg t = + là hàm ñồng biến
và ( ) ( )1 1 5 1f g t= = ⇒ = là một nghiệm của ( )* . Do ñó ( )* có nghiệm duy nhất 1t = .
1 2 1 2 1t x y x y= ⇔ − = ⇔ = + khi ñó: ( )3 2(2) 2 3 ln( 1) 0 * *y y y y⇔ + + + + + =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
19
Xét hàm số
3 2( ) 2 3 ln( 1)f y y y y y= + + + + + , ta có:
2
2 2
2 2
2 1 2 4 3
'( ) 3 2 3 0 ( )
1 1
y y y
f y y y f y
y y y y
+ + +
= + + = + > ⇒
+ + + +
là hàm ñồng biến
và ( 1) 0f − = nên ( )* * có nghiệm duy nhất 1y = −
Vậy nghiệm của hệ là:
0
1
x
y
=
= −
.
Ví dụ 7:
Giải :
ðặt: ( ) ( )
2
,
1
t tf t e g t
t
= =
−
liên tục trên khoảng ( )1,+∞ , ta có
( ) ( )' 0, 1tf t e t f t= > ∀ > ⇒ ñồng biến trên khoảng ( )1,+∞
( )/ 3
2 2
1
( ) 0, 1
( 1)
g t t g t
t
−
= ⇒
−
nghịch biến trên khoảng ( )1,+∞ .
Hệ phương trình ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2007
20071 1
2007
2007
1
x
y
y
e
f x g yy f x g y f y g x
f y g xx
e
x
= − + = − ⇔ ⇒ + = +
+ = = −
−
Nếu ( ) ( ) ( ) ( )x y f x f y g y g x y x> ⇒ > ⇒ vô lý.
Tương tự y x> cũng vô lý .
Khi ñó ( ) ( )2 2
2
2007
2007 01 1 2
1
2007
1
x
x
y
y
e x
ey
xx
x ye
x
= − + − =− ⇔ −= = − −
Xét hàm số: ( )
2
2007
1
x xh x e
x
= + −
−
liên tục trên khoảng ( )1;+∞ , ta có
Chứng minh rằng hệ phương trình ( )
2
2
2007
1 1
2007
1
x
y
y
e
y
x
e
x
= −
−
= −
−
có ñúng 2 nghiệm thỏa mãn ñiều kiện
1, 1x y> >
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
20
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
3 5
2 22 2
3 5
2 22 2
1 3 3
' 1 , '' 1 .2 0
2
1 1
x x x x xh x e e x h x e x x e
x x
− −
= − = − − = + − = + >
− −
và ( ) ( )
1
lim , lim
xx
h x h x
+ →+∞→
= +∞ = +∞
Vậy ( )h x liên tục và có ñồ thị là ñường cong lõm trên ( )1;+∞ .
Do ñó ñể chứng minh ( )2 có 2 nghiệm lớn hơn 1 ta chỉ cần chứng minh tồn tại 0 1x > mà ( )0 0h x < .
Chọn ( ) ( )20
2
2 : 2 2007 0 0
3
x h e h x= = + −
Vậy hệ phương trình ( )1 có ñúng 2 nghiệm thỏa mãn ñiều kiện 1, 1x y> > .
Ví dụ 8:
Giải :
1.
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
=
−
=
−
= −
Giả sử x y z> >
Xét hàm số : ( ) 2
2
1
t
f t
t
=
−
,xác ñịnh trên { }\ 1D = ±ℝ .Ta có
( ) ( )
2
2 2
2( 1)
0,
(1 )
t
f t x D f t
t
+
= > ∀ ∈ ⇒
−
luôn ñồng biến trên D .
Giải hệ phương trình sau:
1.
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
=
−
=
−
= −
2.
3 2
3 2
3 2
9 27 27 0
9 27 27 0
9 27 27 0
y x x
z y y
x z z
− + − =
− + − =
− + − =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
21
Do ñó : ( ) ( ) ( )x y z f x f y f z y z x> > ⇒ > > ⇒ > > . Mâu thuẫn, do ñó ñiều giả sử sai .
Tương tự x y z< < không thoả .
Vậy x y z= =
Hệ cho có nghiệm : ( ) ( ); ; 0;0;0x y z =
2.
3 2
3 2
3 2
9 27 27 0
9 27 27 0
9 27 27 0
y x x
z y y
x z z
− + − =
− + − =
− + − =
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2
9 27 27 0 9 27 27
9 27 27 0 9 27 27
9 27 27 0 9 27 27
y x x y x x
z y y z y y
x z z x z z
− + − = = + −
− + − = ⇔ = + −
− + − = = + −
Xét hàm số ñặc trưng : 2( ) 9 27 27 '( ) 18 27f t t t f t t= − + ⇒ = −
( )
3
'( ) 0,3 2'( ) 0 18 27 0
32
' 0,
2
f t t
f t t t
f t t
> ∀ >
= ⇔ − = ⇔ = ⇒
< ∀ <
Hàm số ñồng biến trên khoảng
3
;
2
+∞
và nghịch biến trên khoảng
3
;
2
−∞
Hàm số ñạt giá trị nhỏ nhất tại
3 3 27
2 2 4
t f
= ⇒ =
Và
3
2 3
3
3
3 3
27 27 27 3 3 24( ) 9 27 27
3 34 4 4 24
24
x
f t x x y y
z
≥ >
≥ ⇔ − + ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ > ⇒
≥ >
Vậy , ,x y z thuộc miền ñồng biến, suy ra hệ phương trình
( )
( )
( )
f x y
f y z
f z x
=
=
=
là hệ hoán vị vòng quanh.
Không mất tính tổng quát giả sử
3 3( ) ( )x y f x f y y z y z≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥
3 3( ) ( )f y f z z x z x⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥
x y z x x y z⇒ ≥ ≥ ≥ ⇒ = =
Thay vào hệ ta có: 3 29 27 27 0 3x x x x− + − = ⇒ = .
Suy ra: 3x y z= = =
Ví dụ 9:
Giải hệ phương trình :
1.
3 2
3 2
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
x x x x y
y y y y z
+ − + − + =
+ − + − + =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
22
Giải :
3 2
3 2
3 2
3 3 ln( 1)
1. 3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
x x x x y
y y y y z
z z z z x
+ − + − + =
+ − + − + =
+ − + − + =
Hệ phương trình có dạng :
( )
( )
( )
f x y
f y z
f z x
=
=
=
.
Ta giả sử ( ); ;x y z là nghiệm của hệ. Xét hàm số 3 2( ) 3 3 ln( 1),f t t t t t t R= + − + − + ∈ .
Ta có: ( )2
2
2 1
'( ) 3 3 0,
2 1
t
f t t t f t
t t
−
= + + > ∀ ∈ ⇒
− +
ℝ là hàm ñồng biến t R∀ ∈ .
Giả sử: { }max ; ;x x y z= thì ( ) ( ) ( ) ( )y f x f y z z f y f z x= ≥ = ⇒ = ≥ =
Vậy x y z= = . Vì phương trình 3 22 3 ln( 1) 0x x x x+ − + − + =
Xét hàm số ( ) 3 22 3 ln( 1),g x x x x x x R= + − + − + ∈ , hàm số ( )g x ñồng biến trên R và
( )1 0g = , do ñó phương trình ( ) 0g x = có nghiệm duy nhất 1x = .
Do ñó hệ ñã cho có nghiệm là 1x y z= = = .
2
3
2
3
2
3
2 6 log (6 )
2. 2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
x x y x
y y z y
z z x z
− + − =
− + − =
− + − =
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12
Tính ñơn ñiệu của hàm số
23
Hệ cho
3
2
3
2
3
2
log (6 )
2 6 ( ) ( )
log (6 ) ( ) ( )
2 6 ( ) ( )
log (6 )
2 6
x
y
x x f y g x
y
z f z g y
y y f x g z
z
x
z z
− =
− + =
⇔ − = ⇔ =
− + =
− =
− +
Xét hàm số
3
2
( ) log (6 ) ; ( ) , ( ;6)
2 6
t
f t t g t t
t t
= − = ∈ −∞
− +
Ta có
( ) ( )
1
'( ) 0, ( ;6)
6 ln 3
f t t f t
t
= − < ∈ −∞ ⇒
−
nghịch biến trên khoảng ( ;6)−∞ và
( )
( )
3
2
6
'( ) 0, ( ;6)
2 6
t
g t t g t
t t
−
= > ∀ ∈ −∞ ⇒
− +
ñồng biến trên khoảng ( ;6)−∞ .
Ta giả sử ( ); ;x y z là nghiệm của hệ thì x y z= = thay vào hệ ta có:
3
2
log (6 ) 3
2 6
x
x x
x x
− = ⇔ =
− +
Vậy nghiệm của hệ ñã cho là 3x y z= = = .
Chú ý :HỆ HOÁN VỊ VÒNG QUANH:
ðịnh nghĩa: Là hệ có dạng:
1 2
2 3
1
( ) ( )
( ) ( )
.................
( ) ( )
n
f x g x
f x g x
f x g x
=
=
=
(I)
ðịnh lí 1: Nếu ,f g là các hàm cùng tăng hoặc cùng giảm trên A và
1 2
( , ,..., )
n
x x x là nghiệm của hệ
trên A thì
1 2
...
n
x x x= = =
ðịnh lí 2:Nếu ,f g khác tính ñơn ñiệu trên A và
1 2
( , ,..., )
n
x x x là nghiệm của hệ trên A
File đính kèm:
- tuyetchieuhamso12hay2009.pdf