Tính oxihoá của no3- Trong môi trường axít - bazơ

bài 1. Cho 19,2 gam Cu vào 500ml dd NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dd HCl 2M

a. Cu có tan hết hay không? Tính thể tích NO bay ra ở đktc.

b. Tính CM các ion trong dd A thu được sau PƯ.

c. PhảI thêm bao nhiêu lít dd NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+ chứa trong dd A?

 

doc1 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1997 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính oxihoá của no3- Trong môi trường axít - bazơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tính oxihoá của NO3- trong môi trường axít - bazơ bài 1. Cho 19,2 gam Cu vào 500ml dd NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dd HCl 2M Cu có tan hết hay không? Tính thể tích NO bay ra ở đktc. Tính CM các ion trong dd A thu được sau PƯ. PhảI thêm bao nhiêu lít dd NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+ chứa trong dd A? Bài 2. dd B chứa 2 chất tan là H2SO4 và Cu(NO3)2. 50 ml dd B PƯ vừa đủ với 31,25 ml dd NaOH 16%, d = 1,12. Lọc lấy kết tủa sau PƯ đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn. Tìm CM của dd B. Cho 2,4 gam Cu vào 50 ml dd B ( chỉ có khí NO bay ra). Hãy tính VNO đktc. Các PƯ xảy ra hoàn toàn. Bài 3. Cho hỗn hợp Fe Cu tác dụng với 200 ml dd H2SO4 loãng dư được 1,12 lít H2 (0oC, 2 atm), 1 dd A và 1 chất không tan B. Để oxihoa hỗn hợp sau PƯ cầnthêm vào đó đúng 10,1 gam KNO3. Khi PƯ kết thúc người ta thu 1 khí không màu hoá nâu ngoài không khí và 1 dd C. Để trung hoà lượng axit dư trong dd C cần 200 ml dd NaOH 1M. Viết PTPƯ. Tính % khối lượng hỗn hợp kim loại và thể tích khí không màu sinh ra ở 0oC và 0,5 atm. Tính C% của dd H2SO4 biết KLR của dd này là 1,25 g/ml. Bài 4. Chọn 2 muối A, B thoả mãn đk: - muối A + muối B → Không PƯ - muối A +Cu → Không PƯ - muối B + Cu → Không PƯ - muối A + muối B + Cu → có PƯ Viết PTPƯ, nêu vai trò của từng chất tham gia PƯ. Bài 5. Cho 1 miếng Al vào cốc chứa dd NaOH và NaNO3 ta thu được hỗn hợp khíH2 và NH3. Viết phương trình phân tử và phương trình ion của PƯ. Bài 6. Cho NO2 tác dụng với dd KOH dư, sau đó lấy dd thu được cho td với Zn thấy sinh ra hỗn hợp khí NH3 và H2. Viết các PTPƯ xảy ra( theo pt phân tử và pt ion ). Bài 7.Trộn 350 ml dd NaOH 2M với 200 ml dd NaNO32M thu được dd A.Cho bột Al dư vào dd A, đun nóng, khuấy đều đến khi không có khí thoát ra thu được 13,44 lít hỗn hợp H2, NH3 (đktc)có d/H2 = 4,75. Tính V mỗi khí. Tính khối lượng Al PƯ. Tính CM của các chất trong dd thu được sau PƯ. Bài 8.Cho 1,92 gam đồng vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M, thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi đối với H2 là 15 và thu dung dịch A. a. Viết phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra và tính thể tích khí sinh ra (ở điều kiện tiêu chuẩn). b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ Cu2+ trong dung dịch A. Bài 9. Cho NO2 tỏc dụng với KOH dư. Lấy dung dịch thu được tỏc dụng với Zn sinh ra hỗn hợp NH3 và H2. Trong thớ nghiệm đó cú: A) NO2 ụxi húa KOH B) Zn khử KOH C) NO3- và NO2- ụxi húa Zn D) H2O oxi húa NO2- Câu 10. Dd nào sau đây không hoà tan được Cu? A. Dd HCl B. Dd HNO3 C. Dd hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dd FeCl3 Bài 11 Tính VNO (đktc) thoát ra trong 2 trường hợp: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dd HNO3 1M( loãng). Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M + H2SO4 0,5M. Bài 12. Cho 200ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hòa với dung dịch B chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1M. a. Tìm thể tích dung dịch B cần dùng ? b. Dùng 200ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 11,28(g) hỗn hợp kim loại Cu, Ag. Sau phản ứng thu được dung dịch C và V lít khí D, không màu, hóa nâu trong không khí. * Tìm thể tích khí D ở 27,3°C; 1atm. * Tìm nồng độ mol/l của các ion có trong C ? (Giả sử các chất điện li hoàn toàn).

File đính kèm:

  • doctinh_OXH_cua_NO3_trong_cac_moi_truong.doc