Toán Violympic lớp 7 – Vòng 4

Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:

Cho góc ABC có số đo bằng ,vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC.Góc đối đỉnh với góc ABC' có số đo là độ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7888 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Violympic lớp 7 – Vòng 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN VIOLYMPIC LỚP 7 – VÒNG 4 BÀI THI SỐ 1: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TOÁN VIOLYMPIC LỚP 7 – VÒNG 4 BÀI THI SỐ Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Cho góc ABC có số đo bằng ,vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC.Góc đối đỉnh với góc ABC' có số đo là  độ. Câu 2: Số hữu tỉ  trong tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Giá trị của  thỏa mãn tỉ lệ thức  là . Câu 4: Tìm  trong tỉ lệ thức: ? Kết quả .  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Tìm  biết: và . Kết quả x,y,z là  (Nhập đáp số theo kết quả x, y, z, các kết quả cách nhau bởi dấu ";"). Câu 6: Tập các số nguyên  thỏa mãn  là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 7: Cặp số  thỏa mãn  và  là ()  (Nhập kết quả theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";"). Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 8: Kết quả so sánh  và  là   . Câu 9: Kết quả so sánh  và  là   . Câu 10: Cho tỉ lệ thức . Kết quả so sánh giữa  và là    BÀI THI SỐ Câu 1: Cho góc ABC có số đo bằng ,vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC.Góc đối đỉnh với góc ABC' có số đo là  độ. Câu 2: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Tìm  biết: . Kết quả . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Số hữu tỉ âm thỏa mãn  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Giá trị của  trong tỉ lệ thức  là . Câu 6: Tập giá trị  nguyên thỏa mãn là  (Nhập kết quả cách nhau bởi dấu " ; " và theo thứ tự tăng dần). Câu 7: Cho hai số nguyên dương  tỉ lệ với các số  và thỏa mãn . Khi đó   Câu 8: Tìm hai số tự nhiên  biết∶  Trả lời: m,n thỏa mãn là  (Nhập kết quả theo thứ tự  trước,  sau, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 9: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là () (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Kết quả so sánh  và  là   . BÀI THI SỐ Câu 1: Tìm  biết: . Kết quả . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Giá trị  thỏa mãn  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Tập giá trị  nguyên thỏa mãn là  (Nhập kết quả cách nhau bởi dấu " ; " và theo thứ tự tăng dần). Câu 5: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là  và diện tích bằng  Chu vi của hình chữ nhật đó là  cm. Câu 6: Số hữu tỉ  trong tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 7: Tìm  biết: và . Kết quả x,y,z là  (Nhập đáp số theo kết quả x, y, z, các kết quả cách nhau bởi dấu ";"). Câu 8: Tập các số nguyên  thỏa mãn  là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Câu 9: Cho . Biết  và. Khi đó  . Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 10: Cặp số  thỏa mãn  và  là ()  (Nhập kết quả theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";"). BÀI THI SỐ Câu 1: Tìm  biết: . Kết quả . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Giá trị  thỏa mãn  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Số hữu tỉ  trong tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 5: Số tự nhiên  thỏa mãn  là . Câu 6: Tính: Câu 7: Cho hai số nguyên dương  có tỉ lệ là  và . Khi đó   Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 8: Cặp số  thỏa mãn  và  là ()  (Nhập kết quả theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";"). Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 9: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là () (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Kết quả so sánh  và  là   . BÀI THI SỐ Câu 1: Tìm  biết: . Kết quả . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Giá trị của biểu thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 3: Giá trị của  từ tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Số hữu tỉ  trong tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 7: Số tự nhiên  thỏa mãn  là . Câu 8: Cho hai số nguyên dương  tỉ lệ với các số  và thỏa mãn . Khi đó   Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: Cho tỉ lệ thức . Kết quả so sánh giữa  và là    Câu 10: Kết quả so sánh  và  là   . BÀI THI SỐ Câu 1: Giá trị  thỏa mãn  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Kết quả phép tính  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Số hữu tỉ  trong tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là  và diện tích bằng  Chu vi của hình chữ nhật đó là  cm. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 7: Giá trị của  là một số gồm  chữ số Câu 8: Cho hai số nguyên dương  tỉ lệ với các số  và thỏa mãn . Khi đó   Câu 9: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Hai tia phân giác của hai góc trong cùng phía tạo với nhau một góc  Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Kết quả so sánh  và  là   . BÀI THI SỐ Câu 1: Tính:  Câu 2: Cho góc ABC có số đo bằng ,vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC.Góc đối đỉnh với góc ABC' có số đo là  độ. Câu 3: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Tìm  biết: . Kết quả . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là  và diện tích bằng  Chu vi của hình chữ nhật đó là  cm. Câu 6: Giá trị của  là một số gồm  chữ số Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 8: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Hai tia phân giác của hai góc trong cùng phía tạo với nhau một góc  Câu 9: Cho . Biết  và. Khi đó  . Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 10: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là () (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). BÀI THI SỐ Câu 1: Kết quả phép tính  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Giá trị không dương của  thỏa mãn đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Số hữu tỉ  trong tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 6: Giá trị của  là một số gồm  chữ số Câu 7: Số tự nhiên  thỏa mãn  là . Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 9: Cho hai số nguyên dương  tỉ lệ với các số  và thỏa mãn . Khi đó  . Câu 10: Tập các số nguyên  thỏa mãn  là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). BÀI THI SỐ Câu 1: Giá trị của  từ tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 4: Số hữu tỉ  trong tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 6: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là ()  (Nhập theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";"). Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 7: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là () (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 8: Kết quả so sánh  và  là   . Câu 9: Cho tỉ lệ thức . Kết quả so sánh giữa  và là    Câu 10: Kết quả so sánh  và  là   . BÀI THI SỐ Câu 1: Tìm  biết: . Kết quả . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Giá trị  thỏa mãn  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Giá trị không dương của  thỏa mãn đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 5: Giá trị của  là một số gồm  chữ số Câu 6: Tìm  trong tỉ lệ thức: ? Kết quả .  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 7: Tập các số nguyên  thỏa mãn  là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Câu 8: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là ()  (Nhập theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";"). Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 9: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là () (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Kết quả so sánh  và  là   . BÀI THI SỐ Câu 1: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 2: Tính:  Câu 3: Giá trị  thỏa mãn  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là  và diện tích bằng  Chu vi của hình chữ nhật đó là  cm. Câu 5: Giá trị của  trong tỉ lệ thức  là . Câu 6: Giá trị của  thỏa mãn tỉ lệ thức  là . Câu 7: Tìm , biết∶ . Trả lời:  . Câu 8: Tính: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 9: Cho . Biết  và . Như vậy cặp số  thỏa mãn đề bài là () (Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"). Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Kết quả so sánh  và  là   . BÀI THI SỐ Câu 1: Cho góc ABC có số đo bằng ,vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC.Góc đối đỉnh với góc ABC' có số đo là  độ. Câu 2: Giá trị  thỏa mãn  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 3: Giá trị của  từ tỉ lệ thức  là   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 4: Giá trị của  trong đẳng thức  là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là  Câu 6: Tìm  biết: và . Kết quả x,y,z là  (Nhập đáp số theo kết quả x, y, z, các kết quả cách nhau bởi dấu ";"). Câu 7: Tìm  trong tỉ lệ thức: ? Kết quả .  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 8: Giá trị của  là một số gồm  chữ số Câu 9: Tập các số nguyên  thỏa mãn  là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Câu 10: Cho . Biết  và. Khi đó  .

File đính kèm:

  • docTOAN VIOLYMPIC 7 VONG 4 BAI 3.doc
Giáo án liên quan