Lý tính Có 2 dạng thù hình quan trọng:
P trắng P đỏ
 Rắn, giống sáp, mềm.
 Cấu trúc mạng tinh thể phân tử dạng P4 liên kết yếu nên tnc thấp
 Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như: C6H6, CS2, ete 
 Rất độc, gây bỏng
 Không bền, tự bốc cháy ở to thường; đun đến 250oC thành P đỏ.  Bột đỏ sẫm
 Cấu trúc polime nên khó nóng chảy, khó bay hơi.
 Không tan trong nước và CS2
 Không độc
 Bền ở to thường; bốc cháy >250oC; đun nóng không có không khí, làm lạnh ngưng tụ thành P trắng. 
Hóa tính 
Ở điều kiện thường, P hoạt động mạnh hơn Nitơ.
1. Tính oxi hóa: tác dụng với KL và H2
 2P + 3Ca to Ca3P2 Canxi photphua
 2P + 3Zn to Zn3P2 thuốc chuột
 2P + 3H2 to 2PH3 Photphin
2. Tính khử: tác dụng với PK như O2, halogen , S 
  4P + 3O2 2P2O3 điphotpho trioxit
 4P + 5O2 2P2O5 điphotpho pentaoxit
  2P + 3Cl2 2PCl3 photpho triclorua
 2P + 5Cl2 2PCl5 photpho pentaclorua
  6P + 5KClO3 to 3P2O5 + 5KCl
 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: trangtt2 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt Hóa học Lớp 11 - Chương: Photpho và hợp chất - Trần Thị Tú Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Photpho 
Axit photphorit H3PO4
Muối photphat
Lý tính
Có 2 dạng thù hình quan trọng:
P trắng
P đỏ
  Rắn, giống sáp, mềm.
  Cấu trúc mạng tinh thể phân tử dạng P4 liên kết yếu nên tnc thấp
  Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như: C6H6, CS2, ete
  Rất độc, gây bỏng
  Không bền, tự bốc cháy ở to thường; đun đến 250oC thành P đỏ.
  Bột đỏ sẫm
  Cấu trúc polime nên khó nóng chảy, khó bay hơi.
  Không tan trong nước và CS2
  Không độc
  Bền ở to thường; bốc cháy >250oC; đun nóng không có không khí, làm lạnh ngưng tụ thành P trắng. 
w Cấu tạo phân tử
 H –O H –O 
 H –O P = O hay H –O P O
 H –O H –O 
w Chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không màu, rất háo nước, tan nhiều trong nước. Axit photphorit thường dùng là dung dịch đặc, sánh có nồng độ 85%.
Có 3 loại muối: photphat trung hòa và hai muối photphat axit.
 Tính tan trong nước
- Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan
- Muối hidrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối Na+ , K+ , NH4+ dễ tan, còn các kim loại khác đều không tan hoặc khó tan.
Hóa tính
Ở điều kiện thường, P hoạt động mạnh hơn Nitơ.
1. Tính oxi hóa: tác dụng với KL và H2
 2P + 3Ca to Ca3P2 Canxi photphua
 2P + 3Zn to Zn3P2 thuốc chuột
 2P + 3H2 to 2PH3 Photphin
2. Tính khử: tác dụng với PK như O2, halogen , S
  4P + 3O2 2P2O3 điphotpho trioxit
 4P + 5O2 2P2O5 điphotpho pentaoxit
  2P + 3Cl2 2PCl3 photpho triclorua
 2P + 5Cl2 2PCl5 photpho pentaclorua
  6P + 5KClO3 to 3P2O5 + 5KCl
 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO
1. Tính oxi hóa - khử: 
H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa như HNO3 do mức oxi hóa +5 bền hơn.
2. Tính axit: là một triaxit, có độ mạnh trung bình.Có tính chất chung của một axit, như làm quỳ tím hóa đỏ, tácdụng với oxit bazơ, bazơ, muối, KL...
{ Đặc biệt: khi tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà H3PO4 tạo ra muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp muối.
H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O
3. Tác dụng bởi nhiệt:
 2H3PO4 to H4P2O7 + H2O
 axit điphotphoric
Phản ứng thủy phân
Các muối photphat tan bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường kiềm, làm quỳ tím hóa xanh.
 Na3PO4 3Na+ + PO43-
 PO43- + H2O HPO42- + OH-
Nhận biết ion PO43-
thuốc thử là dd AgNO3, hiện tượng có kết tủa vàng
Ví dụ:
Na3PO4 + AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3
Ứng dụng
Sản xuất diêm, axit photphoric, đạn cháy, đạn khói
Làm muối photphat và sản xuất phân lân.
Điều chế
Trong tự nhiên, P ở dạng muối. Khoáng vật chính là apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2. Ngoài ra, P còn có trong protein thực vật, trong xương, răng, bắp thịt, tế bào nãocủa người và ĐV.
{ Trong công nghiệp, P được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện:
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C to 3CaSiO3 + 2P + 5CO
s Trong PTN:
 P + 5HNO3đặc to H3PO4 + 5NO2 + H2O
s Trong CN: cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit:
Ca3(PO4)2 +3H2SO4 to 3CaSO4+ 2H3PO4
Hay: 4P + 5O2 to 2P2O5
 P2O5 + 3H2O 2H3PO4
            File đính kèm:
 tom_tat_hoa_hoc_lop_11_chuong_photpho_va_hop_chat_tran_thi_t.doc tom_tat_hoa_hoc_lop_11_chuong_photpho_va_hop_chat_tran_thi_t.doc