Tóm tắt Hóa học Lớp 11 - Chương: Photpho và hợp chất - Trần Thị Tú Anh

Lý tính Có 2 dạng thù hình quan trọng:

P trắng P đỏ

 Rắn, giống sáp, mềm.

 Cấu trúc mạng tinh thể phân tử dạng P4 liên kết yếu nên tnc thấp

 Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như: C6H6, CS2, ete

 Rất độc, gây bỏng

 Không bền, tự bốc cháy ở to thường; đun đến 250oC thành P đỏ.  Bột đỏ sẫm

 Cấu trúc polime nên khó nóng chảy, khó bay hơi.

 Không tan trong nước và CS2

 Không độc

 Bền ở to thường; bốc cháy >250oC; đun nóng không có không khí, làm lạnh ngưng tụ thành P trắng.

Hóa tính

Ở điều kiện thường, P hoạt động mạnh hơn Nitơ.

1. Tính oxi hóa: tác dụng với KL và H2

 2P + 3Ca to Ca3P2 Canxi photphua

 2P + 3Zn to Zn3P2 thuốc chuột

 2P + 3H2 to 2PH3 Photphin

2. Tính khử: tác dụng với PK như O2, halogen , S

  4P + 3O2 2P2O3 điphotpho trioxit

 4P + 5O2 2P2O5 điphotpho pentaoxit

  2P + 3Cl2 2PCl3 photpho triclorua

 2P + 5Cl2 2PCl5 photpho pentaclorua

  6P + 5KClO3 to 3P2O5 + 5KCl

 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt Hóa học Lớp 11 - Chương: Photpho và hợp chất - Trần Thị Tú Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Photpho Axit photphorit H3PO4 Muối photphat Lý tính Có 2 dạng thù hình quan trọng: P trắng P đỏ   Rắn, giống sáp, mềm.   Cấu trúc mạng tinh thể phân tử dạng P4 liên kết yếu nên tnc thấp   Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như: C6H6, CS2, ete   Rất độc, gây bỏng   Không bền, tự bốc cháy ở to thường; đun đến 250oC thành P đỏ.   Bột đỏ sẫm   Cấu trúc polime nên khó nóng chảy, khó bay hơi.   Không tan trong nước và CS2   Không độc   Bền ở to thường; bốc cháy >250oC; đun nóng không có không khí, làm lạnh ngưng tụ thành P trắng. w Cấu tạo phân tử H –O H –O H –O P = O hay H –O P O H –O H –O w Chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không màu, rất háo nước, tan nhiều trong nước. Axit photphorit thường dùng là dung dịch đặc, sánh có nồng độ 85%. Có 3 loại muối: photphat trung hòa và hai muối photphat axit. Ÿ Tính tan trong nước - Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan - Muối hidrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối Na+ , K+ , NH4+ dễ tan, còn các kim loại khác đều không tan hoặc khó tan. Hóa tính Ở điều kiện thường, P hoạt động mạnh hơn Nitơ. 1. Tính oxi hóa: tác dụng với KL và H2 2P + 3Ca to Ca3P2 Canxi photphua 2P + 3Zn to Zn3P2 thuốc chuột 2P + 3H2 to 2PH3 Photphin 2. Tính khử: tác dụng với PK như O2, halogen , S Ÿ 4P + 3O2 2P2O3 điphotpho trioxit 4P + 5O2 2P2O5 điphotpho pentaoxit Ÿ 2P + 3Cl2 2PCl3 photpho triclorua 2P + 5Cl2 2PCl5 photpho pentaclorua Ÿ 6P + 5KClO3 to 3P2O5 + 5KCl 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO 1. Tính oxi hóa - khử: H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa như HNO3 do mức oxi hóa +5 bền hơn. 2. Tính axit: là một triaxit, có độ mạnh trung bình.Có tính chất chung của một axit, như làm quỳ tím hóa đỏ, tácdụng với oxit bazơ, bazơ, muối, KL... { Đặc biệt: khi tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà H3PO4 tạo ra muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp muối. H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O 3. Tác dụng bởi nhiệt: 2H3PO4 to H4P2O7 + H2O axit điphotphoric Phản ứng thủy phân Các muối photphat tan bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường kiềm, làm quỳ tím hóa xanh. Na3PO4 3Na+ + PO43- PO43- + H2O HPO42- + OH- Nhận biết ion PO43- thuốc thử là dd AgNO3, hiện tượng có kết tủa vàng Ví dụ: Na3PO4 + AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3 Ứng dụng Sản xuất diêm, axit photphoric, đạn cháy, đạn khói Làm muối photphat và sản xuất phân lân. Điều chế Trong tự nhiên, P ở dạng muối. Khoáng vật chính là apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2. Ngoài ra, P còn có trong protein thực vật, trong xương, răng, bắp thịt, tế bào nãocủa người và ĐV. { Trong công nghiệp, P được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện: Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C to 3CaSiO3 + 2P + 5CO s Trong PTN: P + 5HNO3đặc to H3PO4 + 5NO2 + H2O s Trong CN: cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 +3H2SO4 to 3CaSO4+ 2H3PO4 Hay: 4P + 5O2 to 2P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4

File đính kèm:

  • doctom_tat_hoa_hoc_lop_11_chuong_photpho_va_hop_chat_tran_thi_t.doc