Phương pháp 1:
· Phân tích tích phân đã cho thành những tích phân đơn giản có công thức trong bảng nguyên hàm cơ bản
· Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức . và biến đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản.
24 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp về Tích phân và ứng dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. Bảng tính nguyên hàm cơ bản:
Bảng 1 Bảng 2
Hàm số f(x)
Họ nguyên hàm F(x)+C
Hàm số f(x)
Họ nguyên hàm F(x)+C
a ( hằng số)
ax + C
sinx
-cosx + C
sin(ax+b)
cosx
Sinx + C
cos(ax+b)
tgx + C
-cotgx + C
tgx
cotgx
Phương pháp 1:
Phân tích tích phân đã cho thành những tích phân đơn giản có công thức trong bảng nguyên hàm cơ bản
Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức ... và biến đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản.
Ví dụ : Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
1. 2.
Phương pháp 2: Sử dụng cách viết vi phân hóa trong tích phân
Ví dụ: Tính các tích phân: 1. 2. 3.
I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG ĐN VÀ CÁC TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì:
( Công thức NewTon - Leiptnitz)
2. Các tính chất của tích phân:
Tính chất 1: Nếu hàm số y=f(x) xác định tai a thì :
Tính chất 2:
Tính chất 3: Nếu f(x) = c không đổi trên thì:
Tính chất 4: Nếu f(x) liên tục trên và thì
Tính chất 5: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên và thì
Tính chất 6: Nếu f(x) liên tục trên và thì
Tính chất 7: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên thì
Tính chất 8: Nếu hàm số f(x) liên tục trên và k là một hằng số thì
Tính chất 9: Nếu hàm số f(x) liên tục trên và c là một hằng số thì
Tính chất 10: Tích phân của hàm số trên cho trước không phụ thuộc vào biến số , nghĩa là :
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1) 2) 3) 4) 5) 6) = 7)= 8) = 2 9)= 1+ ln2 10) = 11)= 1 12)= 13) 14) 15) 16) 17) 18)
Bài 2:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
Bài 3:
1) Tìm các hằng số A,B để hàm số thỏa mãn đồng thời các điều kiện
và
2) Tìm các giá trị của hằng số a để có đẳng thức :
II. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ :
1) DẠNG 1:Tính I = bằng cách đặt t = u(x)
Công thức đổi biến số dạng 1:
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Đổi cận :
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
(tiếp tục tính tích phân mới)
Tính các tích phân sau:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12)
13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25)
2) DẠNG 2: Tính I = bằng cách đặt x =
Công thức đổi biến số dạng 2:
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Đổi cận :
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
(tiếp tục tính tích phân mới)
Tính các tích phân sau:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12)
13) 14) 15) 16)
17) 18)
II. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN:
Tính các tích phân sau:
1) 2) 3) 4) 5) 6) 7)
III. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:
Công thức tích phân từng phần:
Hay:
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Thay vào công thức tích phân từng từng phần :
Bước 3: Tính và
Tính các tích phân sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14) 15)
16) 17) 18)
19) 20)
MỘT SỐ BÀI TOÁN TÍCH PHÂN QUAN TRỌNG VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1: 1) CMR nếu f(x) lẻ và liên tục trên [-a;a] (a>0) thì :
2) CMR nếu f(x) chẵn và liên tục trên [-a;a] (a>0) thì :
Bài 2: 1) CMR nếu f(t) là một hàm số liên tục trên đọan [0,1] thì:
a)
b)
ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8)
Bài 3:CMR nếu f(x) liên tục và chẵn trên R thì ;
ÁP DỤNG : Tính các tích phân sau:
1) 2) 3)
IV .ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG:
Công thức:
Tính diện tích của các hình phẳng sau:
1) (H1): 2) (H2) : 3) (H3):
4) (H4): 5) (H5): 6) (H6):
7) (H7): 8) (H8) : 9) (H9):
10) (H10): 11) 12)
V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY.
Công thức:
Bài 1: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : x2 + x - 5 = 0 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 2: Cho miền D giới hạn bởi các đường :
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy
Bài 3: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : và y = 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh:
a) Trục Ox
b) Trục Oy
Bài 4: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : .
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường :
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
333 BÀI TỐN TÍCH PHÂN TỔNG HỢP LUYỆN THI ĐẠI HỌC
4/I =
5/I =
6/I =
7/ I =sin2 x.cos2xdx
8/I = (2cos2 x-3sin2 x)dx 9 / I =
10 / I = (tgx-cotgx)2 dx 11/ I =
19/ I = dx
20/ I = dx 21/I =
22/ I =
23/ I =
24/ I =
25/I =
26/I =
27/I =
28/I =
29/I =
30/I =
31/I =
32/I =
33/I =
.
49/I =
50/I =
51/I =
52/I =
53/I =
54/I =
55*/I =
56/I =
57/I =
58/I =
59*/I =
60/I =
61/I =
62/I =
63/I =
79/I =
80/I =
81/I =
82/I =
83/I =
84/I =
85/I =
86/I =
87/I =
88/I =
89/I =
90*/I =
91*/I =
92/I =
93/I =
.
109/I =
110*/I =
111/I =
112/I =
113/I =
114/I =
115/I =
116/I =
117/I =
118/I =
119*/I =
120/I =
121/I =
122/I =
137/I =
138/I =
139/I =
140/I =
141/I =
142/I =
143/I =
144/I =
145/I =
146/I =
147/I =
148/I =
149/I =
150/I =
151/I =
167/I =
168/I =
169/I =
170/I =
171/I =
172/I =
173/I =
174/I =
175/I =
176/I =
177/I =
178/I =
179/I =
180/
181/I=
.
197/I =
198/I =
199/I =
200/I =
201/I =
202/I =
203/I =
204/I =
205/I =
206/I =
207/I =
208/I =
209/I =
210/I =
211/I =
227/I =
228/I =
229/I =
230/I =
231/I =
232*/I =
233/I =
234/I =
235/I =
236/I =
237/I =
238/I =
239/I =
240*/I =
241/I =
255/I =
256/I =
257*/I =
258/I =
259/I =
260/I=
261/I =
262*/I =
263/I =
264/I =
265/I =
265/I =
266/I =
.
281*/I =
282/I =
283/I =
284/I =
285/I =
286/I =
287/I =
288/I =
289/I =
290/I =
291/I =
292/I =
293/I =
294/I =
308*/I =
309*/I =
310*/I =
311/I =
312*/I =
313*/I =
314*/I =
315*/I =
316*/I =
317*/I =
318*/Tìm x> 0 sao cho
319*/I =
320*/I =
12 / I =
13*/ I =
14/I =
15/I = dx
16/I = cotg2x dx 17/I =
18/ I =
.
34/I =
35/I =
36*/I =
37/I =
38/I =
39/I =
40*/I =
41/I =
42/I =
43/I =
44*/I =
45/I =
46/I =
47/I =
48/I =
.
64/I =
65/I =
66*/I =
67/I =
68*/I =
69/I =
70/I =
71*/I =
72*/I =
73/I =
74**/I =
75/I =
76/I =
77*/I =
78/I =
.
94/I =
95*/I =
96/I =
97/I =
98/I =
99/I =
100/I =
101/I =
102/I =
103/I =
104*/I =
105*/I =
106*/I =
107/I =
108/I =
123/I =
124/I =
125/I =
126/I =
127/I =
128*/I =
129/I =
130/I =
131/I =
132/I =
133/I =
134/I =
135/I =
136/I =
.
152/I =
153/I =
154/I =
155/I =
156/I =
157/I =
158/I =
159/I =
160/I =
161/I =
162/I =
163/I =
164/I =
165/I =
166/I =
182/I =
183/I =
184/I =
185/I =
186/I =
187/I
188/I =
189/I =
190/I=
191/I =
192/I =
193/I =
194/I =
195/I =
196/I =
212/I =
213/I =
214/I =
215/I =
216/I =
217/I =
218/I =
219/I =
220/I =
221/I =
222/I =
223/I =
224/I =
225/I =
226/I =
.
242/I =
243/I =
244/I =
245/I =
246/I =
247/I =
248/I =
249/I =
250/I =
251/I =
252/I =
253/I =
254*/I =
.
267/I =
268/I =
269/I =
270/I =
271/I =
272/I =
273/I =
274/I =
275/I =
276/I =
277*/I =
278/I =
279/I =
280/I =
.
295/I =
296/I =
297*/I =
298/I =
299/I =
300/I =
301/I =
302/I =
303/I =
304/I =
305/I =
306/I =
307/I =
321*/I =
322/I =
323/I =
324*/I =
325/I =
326/I =
327*/I =
328*/I =
329*/I =
330/I =
331/I =
333*/I =
.
File đính kèm:
- Chuyen de Tich phan.doc