1. Một bình chứa phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
2. Chọn câu trả lời đúng. Khi đun nóng khí thì:
A. Khối lượng của khối khí giảm.
B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi.
C. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng giảm.
D. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng tăng.
3. Một bình kín thể tích 12 lit chứa nitơ ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là , xem nitơ là khí lý tưởng. Khối lượng nitơ trong bình là giá trị nào dưới đây:
A. 1,130 kg B. 1,13 g C. 0,113 g D. 0,113 kg
4. Một khối khí nitơ ở áp suất 15atm và nhiệt độ được xem là khí lí tưởng. Hơ nóng đẳng tích khối khí đến . Áp suất khối khí sau khi hơ nóng là:
A. 70,55 atm B. 20 atm C. 25 atm D D. 15 atm
5. Câu nào sau đây là không đúng ? Số Avôgadrô có giá trị bằng :
A. Số phân tử chứa trong 16g ôxi.
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng.
C. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí ở và áp suất 1atm.
D. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli.
17 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3877 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm chất khí Hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM
Một bình chứa phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Chọn câu trả lời đúng. Khi đun nóng khí thì:
A. Khối lượng của khối khí giảm.
B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi.
C. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng giảm.
D. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng tăng.
Một bình kín thể tích 12 lit chứa nitơ ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là , xem nitơ là khí lý tưởng. Khối lượng nitơ trong bình là giá trị nào dưới đây:
A. 1,130 kg B. 1,13 g C. 0,113 g D. 0,113 kg
Một khối khí nitơ ở áp suất 15atm và nhiệt độ được xem là khí lí tưởng. Hơ nóng đẳng tích khối khí đến . Áp suất khối khí sau khi hơ nóng là:
A. 70,55 atm B. 20 atm C. 25 atm D D. 15 atm
Câu nào sau đây là không đúng ? Số Avôgadrô có giá trị bằng :
A. Số phân tử chứa trong 16g ôxi.
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng.
C. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí ở và áp suất 1atm.
D. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli.
Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơ ở áp suất 82 atm nhiệt độ xem khí là lý tưởng. Nếu bình trên bị rò rỉ thì áp suất khí còn lại là 41 atm. giả sử nhiệt độ không thay đổi thì khối lượng khí thoát ra là:
A. 1,2 kg B. 12 kg C. 0,6 kg D. 2,4 kg
Căn phòng có thể tích Tăng nhiệt độ của phòng từ đền ở áp suất chuẩn. Cho biết khối lượng riêng của không khí có điều kiện chuẩn là Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là
A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg
Phát biểu nào sau đây phù hợp với định luật Gay Luy-xác?
A. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Chọn câu trả lời đúng: Khi ở trên núi cao, nấu cơm không chín được vì:
A. Đun nước không sôi được. B. Gió nhiều làm cho nước không nóng được.
C. Nhiệt lượng bị bức xạ nhiều. D. Nước sôi ở nhiệt độ thấp không thể làm chín cơm
Định luật Saclơ được áp dụng cho quá trình
A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt
Một bình dung tích 5lít chứa 7g nitơ () ở Áp suất khí trong bình là
A. 1,65atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi thì thể tích biến đổi 3lít. Nếu áp suất của lượng khí đó biến đổi thì thể tích biến đổi 5lít. Biết nhiệt độ không đổi. Áp suất và thể tích ban đầu của khối khí là
A. B. C. D.
Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm một thể tích là
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5mol khí ở nhiệt độ . Áp suất khí trong bình là
A. 2,04atm. B. 1,12atm. C. 1,56atm. D. 2,24atm.
Trên mặt phẳng (p, V) đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường hyperbol. D. Đường exponient.
Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị thể tích:
A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p. B. Giảm tỉ lệ với áp suất p.
C. Không đổi. D. Biến đổi theo qui luật khác với các trường hợp trên.
Nột bình chứa khí nén ở nhiệt độ và áp suất 40 atm. nếu ta lấy ra một nửa lượng khí và nhiệt độ hạ xuống , khi đó áp suất kín trong bình là:
A. 9 atm B. 12 atm C. 15 atm D. 19 atm
Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên đến 4atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 8 lít B. 4 lít C. 12 lít D. 16 lít
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là
A. 3600C. C. 870C. B. 3500C. D. 3610C.
Câu nào sau đây nói về chuyển động của phần tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Thể tích của bọt khí đã tăng lên là
A. 1,8 lần. C. 2,98 lần. B. 1,49 lần. D. 2 lần.
Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít
Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
0
V(m3)
p(kN/m2)
0,5
1
2,4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì
thể tích của khối khí bằng:
A. 3,6m3 B. 4,8m3 C. 7,2m3 D. 14,4m3
h
l1
h
l2
Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2.
A. 15cm3 B. 15,5cm3 C. 16cm3 D. 16,5cm3
Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng:
20cm B. 23cm C. 30cm D. 32cm
Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:
A. 14cm B. 16cm C. 20cm D. 22cm
Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D. Cả A, B, C.
Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử D. Cả 3 cách A, B, và C
Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho:
A. Chất khí B. chất lỏng
C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Cả A, B, và C
0
p
1/V
A
0
p
1/V
B
0
p
1/V
C
0
p
1/V
D
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
0
V
T
A
0
V
T
B
0
V
T
C
0
V
T
D
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
0
V
p
A
0
p
1/V
B
0
V
1/p
C
D. Cả A, B, và C
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
0
p
1/V
A
0
V
T
C
0
pV
V
B
D. Cả A, B, và C
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?
h
l’
h
l0
p0
A. Luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang
bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí
bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg.
Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = l01+hp0 B. l’ = l01 - hp0 C. l’ = l01 - h2p0 D. l’ = l01 - 2hp0
Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = l01+hp0 B. l’ = l01 - hp0 C. l’ = l01 - h2p0 D. l’ = l01 - 2hp0
h
l0
p0
l’
h
α
Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài
là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 600 so với
phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài
thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = l01+hp0 B. l’ = l01 - hp0 C. l’ = l01 - h2p0 D. l’ = l01 - 2hp0
40cm
20cm
h’
Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới.
Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm.
Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở
dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân
còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
h
l
Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?
A. 80cm B. 90cm C. 100cm D. 120cm
Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột
không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên
h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển
làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột
thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg
Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p0 là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng của nước tính theo kg/m3:
A. p0ρghlần B. (p0 + ρgh) lần C. 1 + ρghp0lần D. 1- ρghp0lần
Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2:
A. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lần
T1
T2
0
p
V
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:
A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa
Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng
biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2 ≤ T1
Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy
xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn
bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của
khí không đổi trong quá trình trên:
A. Sang phải 5cm B. sang trái 5cm C. sang phải 10cm D. sang trái 10cm
Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít
Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2,
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 60N B. 40N C. 20N D. 10N
Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 20N B. 60N C. 40N D. 80N
Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.105Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:
A. 2.105Pa, 8 lít B. 4.105Pa, 9 lít C. 4.105Pa, 12 lít D. 2.105Pa, 12 lít
Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.1023 nguyên tử khí Heli ở 00C và có áp suất trong bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 28 lít
T2
A
T1
0
p
V
0
p
V
B
T1
T2
0
V
T
C
T2
T1
0
p
T
D
T1
T2
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2 > T1?
Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 00C, áp suất trong bình là:
A. 1 atm B. 2atm C. 4atm D. 0,5atm
Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 4 B. 3 C. 2 D. áp suất không
Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là:
A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atmA
Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại
A
B
0
p(atm)
t(0C)
Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 2730C
B. Khi t = 00C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 2730C B. 2730K C. 2800C D. 2800K
Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm2 luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k = 1300N/m và luôn bị nén 1cm, Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p0 = 105Pa, có nhiệt độ 270C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra?
A. 3900C B. 1170C C. 35,10C D. 3510C
Một bình chứa N = 3,01.1023 phân tử khí Heli. Khối lượng khí Heli chứa trong bình là:
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Một bình chứa N = 3,01.1023 phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là 00C và áp suất là 1atm. Thể tích của bình là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Số phân tử nước có trong 1g nước là:
A. 6,02.1023 B. 3,35.1022 C. 3,48.1023 D. 6,58.1023
Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa
Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
0
p
T
V1
V2
A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm
Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2
Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:
A. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm
Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 40,50C B. 4200C C. 1470C D. 870C
Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
A. 5000C B. 2270C C. 4500C D. 3800C
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 870C B. 3600C C. 3500C D. 3610C
Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần
Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 00C; 1,013.105Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105Pa.
A. 323,40C B. 121,30C C. 1150C D. 50,40C
Một khối khí đựng trong bình kín ở 270C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 870C:
0
T
p
V1
V2
V3
A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác
nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả
như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là:
A. V3 > V2 > V1 B. V3 = V2 = V1 C. V3 < V2 < V1 D. V3 ≥ V2 ≥ V1
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng
xác định, theo nhiệt độ như hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai:
A. Điểm A có hoành độ bằng – 2730C
B. Điểm B có tung độ bằng 100cm3
0
T1
V
T
T2
V1
V2
(1)
(2)
C. Khối khí có thể tích bằng 100cm3 khi nhiệt độ khối khí bằng 136,50C
D. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên
p0
(1)
0
p
V
V1
V2
(2)
A
p0
(2)
0
p
V
V2
V1
(1)
B
p2
p1
0
T2
p
T
T1
(2)
(1)
C
p1
p2
0
T1
p
T
T2
(1)
(2)
D
biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này:
Trong thí nghiệm với khối khí chứa trong một quả bóng kín, dìm nó vào một chậu nước lớn để làm thay đổi các thông số của khí. Biến đổi của khí là đẳng quá trình nào sau đây:
A. Đẳng áp B. đẳng nhiệt C. đẳng tích D. biến đổi bất kì
Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội
bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?
0
y
x
A. Đẳng áp B. đẳng tích C. đẳng nhiệt D. bất kì
Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x) là hệ tọa độ:
A. (p; T) B. (p; V)
C. (p; T) hoặc (p; V) D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp
(1)
(2)
0
V
T
: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
(1)
(2)
0
p
T
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
(1)
(2)
0
p
V
C.đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
p1
p2 = 3p1/2
V1
V2 = 2V1
T1
T2
0
p
V
(1)
(2)
C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2.
Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1 ?
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi,
thể tích của khí đó ở 5460C là:
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 3270C B. 3870C C. 4270C D. 17,50C
Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm3 gắn với ống
A
B
nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 00C
giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 100C thì giọt thủy ngân di
chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài
để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130cm B. 30cm C. 60cm D. 25cm
0
V
T
p1
p2
Cho áp kế như hình vẽ câu hỏi 12. Tiết diện ống là 0,1cm2, biết ở 00C giọt thủy ngân cách A 30cm, ở 50C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích của bình là:
A. 130cm3 B. 106,2cm3 C. 106,5cm3 D. 250cm3
Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.
Đáp án nào sau đây đúng:
A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. p1 ≥ p2
Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất không đổi là:
A. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít
Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 270C. Đun nóng khí đến 1270C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là:
A. 4 atm B. 2 atm C. 1 atm D. 0,5 atm
2V0
0
V
T
C.
V0
2T0
T0
D
P0
V0
0
p
V
2V0
A
p0
V0
0
p
V
2V0
2p0
0
p
T
B.
p0
2T0
T0
Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:
(1)
(2)
(3)
V0
2p0
0
p
T
p0
T0
Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào:
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt
Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu hỏi 17.
Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là:
p0; 2V0; T0 B. p0; V0; 2T0 C. p0; 2V0; 2T0 D. 2p0; 2V0; 2T0
Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 1270C, áp suất trong bình là 16,62.105Pa. Khí đó là khí gì ?
A. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hiđrô
Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên. Nó được vẽ sang hệ B
p0
V0
0
p
V
2V0
1
2
3
2p0
2p0
0
p
V
C.
p0
2V0
V0
1
2
3
1
3
2
2p0
A
p0
V0
0
p
V
2V0
2p0
0
p
T
D.
p0
2T0
T0
trục p – V thì chọn hình nào dưới đây:
1
0
p
T
1
2
3
= Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng:
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ câu hỏi 2. Thực hiện quá tr
File đính kèm:
- TN chat khi 10.doc