Trắc nghiệm chương 8 nhóm halogen

1- Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5?

 A. Nhóm cacbon B. Nhóm nitơ

 C. Nhóm oxi *D. Nhóm halogen

2- Các nguyên tử halogen đều có

 A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng

 *C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 6316 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm chương 8 nhóm halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 8: NHểM HALOGEN 1- Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm cacbon B. Nhóm nitơ C. Nhóm oxi *D. Nhóm halogen 2- Các nguyên tử halogen đều có A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng *C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng 3- Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên ? A. Clo B. Brom *C. Iot D. Atatin 4- Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)? A. ở điều kiện thường là chất khí *B . Có tính oxi hoá mạnh C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước 5- Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen ? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực *C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngoài cùng có 7e 6- Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? *A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron 7- Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã *A. nhận thêm 1 electron B. nhận thêm 1 proton C. nhường đi 1 electron D. nhường đi 1 nơtron 8- Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây ? A. Nhiệt độ thấp dưới 0oC B. Nhiệt độ thường (25oC. , trong bóng tối C. Trong bóng tối *D. Có ánh sáng 9- Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2 ? A. Fe + Cl2 đ FeCl2 *B. 2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3 C. 3Fe + 4Cl2 đ FeCl2 + 2FeCl3 D. Tất cả đều sai 10- Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây ? A. Cacbon (II) oxit *B. Clo C. Hiđro D. Nitơ 11- Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay *C. Dây đồng cháy mạnh tới khi hết clo D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu 12- Clo không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH *B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr 13- Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và O2 B. N2 và O2 *C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 14- Trong phản ứng : Cl2 + H2O đ HCl + HClO phát biểu nào sau đây đúng ? A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử *C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử D. Nước đóng vai trò chất khử 15- Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây? A. NaCl *B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 16- Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? A. 2NACl 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2 *C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl đ 2NaF + Cl2 17- ở công ty hoá chất Việt Trì người ta điều chế clo bằng phản ứng nào sau đây ? A. 2NaCl 2Na + Cl2 *B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2 C. 2HCl H2 + Cl2 D. F2 + 2NaCl đ 2NaF + Cl2 18- Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ? A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl *D. Dd KMnO4 19- Khí clo hóa rắn ở -100,98 0C. Clo rắn thuộc loại tinh thể nào? A. Tinh thể nguyên tử *B. Tinh thể phân tử C. Tinh thể ion D. Tinh thể kim loại 20- Đổ dung dịch kiềm chỉ vào dung dịch chứa 5,715g muối sắt clorua thu được 4,050g kết tủa sắt hiđroxit. Số oxi hoá của sắt trong muối clorua đó là bao nhiêu ? *A. +2 B. +2 và +3 C. +3 D. Không xác định được 21- Công thức hoá học của khoáng chất cacnalit là công thức nào sau đây ? *A. KCl . MgCl2 . 6H2O B. NaCl . MgCl2 . 6H2O C. KCl . CaCl2 . 6H2O D. NaCl . CaCl2 . 6H2O 22- Công thức hoá học của khoáng chất xinvinit là công thức nào sau đây ? A. 3NaF . AlF3 *B. NaCl . KCl C. NaCl . MgCl2 D. KCl . MgCl2 23- Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 g AlCl3 ? A. 23,1 g *B. 21,3 g C. 12,3 g D. 13,2 g 24- Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư? A. 0,3 mol *B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol 25- Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều của khí HCl trong nước ? *A. Do phân tử HCl phân cực mạnh B. Do HCl có liên kết hiđro với nước C. Do phân tử HCl có liên kết cộng hoá trị kém bền D. Do HCl là chất rất háo nước 26- Cho phản ứng : 2KMnO4 + 16HCl đ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Chọn chất và quá trình ở cột II để ghép với phần câu ở cột I cho phù hợp. Cột I Cột II A. chất oxi hoá là ... B. Chất khử là ... C. Quá trình oxi hoá là .... D. Quá trình khử là ... 1) KCl 2) MnCl2 3) Cl2 4) H2O 5) HCl 6) KMnO4 7) 8) 2Cl- - 2e đ Cl2 9) 16H+ + 16e đ 8H2O 27- Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ? A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O đ HCl + HClO C. Cl2 + SO2 + 2H2O đ 2HCl + H2SO4 *D. NaHSO4 + HCl 28- Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ? A. P2O5 *B. NaOH rắn C. Dung dịch H2SO4 đặc D. CaCl2 khan 29- Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? *A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 đ MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn đ ZnCl2 + H2 30- Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là A. chất xúc tác *B. chất oxi hoá C. chất khử D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử 31- Cho 15,8 g KMnO4 tác dụng hết với ddHCl đậm đặc. Hỏi thể tích khí Cl2 (đktC. thu được là bao nhiêu ? *A. 5,6 lit B. 0,56 lit C. 2,8 lit D. 0,28 lit 32- Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dd HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ? A. MnO2 B. KMnO4 *C.KClO3 D. CaOCl2 33- Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dung dịch chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào ? A. Xanh *B. Đỏ C . Tím D . Vàng 34- Dung dịch HCl bão hoà ở 0oc có nồng độ là 45,15% và khối lượng riêng là 1,22g/cm3. Hỏi nồng độ mol của dung dịch là bao nhiêu ? A. 10 mol/l B . 12,5 mol/l C . 14 mol/l *D. 15,1 mol/l 35- Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối clorua tạo ra trong dung dịch? A. 40,5g B. 45,5 g *C. 55,5 g D. 60,5 g 36- Có 3 dd chứa các muối riêng biệt : Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối? A. Ba(OH)2 và HCl B. HCl và KMnO4 C. HCl và Ca(OH)2 D. BaCl2 và HCl 37- Có 5 dung dịch của 5 chất là : Na2CO3, Na2SO3, Na2S, Na2SO4, Na2SiO3. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 5 dung dịch trên ? A.Dd Ba(OH)2 B. Dd Pb(NO3)2 *C. Dd HCl D. Dd BaCl2 38- Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với axit sunfuric đặc để có được 50g dung dịch HCl 14,6% ? A. 18,1g B. 17,1 g *C. 11,7 g D. 16,1 g 39- Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O Phát biểu nào sau đây đúng đối với các nguyên tử clo ? A. Bị oxi hoá B. Bị khử C. Không bị oxi hoá, không bị khử *D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử 40- Trong phản ứng : Cl2 + 2KOH đ KCl + KClO + H2O Clo đóng vai trò nào sau đây ? A. Là chất khử B. Là chất oxi hoá C. Không là chất oxi hoá, không là chất khử *D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử 41- Clorua vôi là loại muối nào sau đây ? A. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit *B. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit C . Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit D . Clorua vôi không phải là muối 42- Trong số các hợp chất của clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hoá mạnh nhất ? A. HClO4 B.HClO3 C. HClO2 *D. HClO 43- Trong số các axit có oxi của clo thì axit nào có tính axit mạnh nhất ? A. HClO B. HClO2 C. HClO3 *D.HClO4 44- Axit cloric có công thức nào sau đây ? A. HclO B. HClO4 *C. HClO3 D. HClO2 45- Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây ? A. HClO3 *B. HClO C. HClO4 D. HClO2 46- Axit clorơ có công thức nào sau đây ? A. HClO4 B. HClO *C. HClO2 D. HClO3 47- Axit pecloric có công thức nào sau đây ? A. HClO3 *B . HClO4 C. HClO D. HClO2 48- Số oxi hoá của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây ? A. +3 B. +5 *C . +7 D. -1 49- Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dd KOH : Một dd loãng, nguội và một dd đậm đặc đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) đi qua hai dd là tỉ lệ nào sau đây ? A. *B. C. D. 50- Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây ? A. 0,53 B. 1,78 *C. 1,87 D. 2,3 51- Đầu que diêm có chứa KClO3 và As2S3. Tên của hai hợp chất này là *A. kali clorat và asen (III) sunfua B. kaliclorit và antimon (III) sunfua C. kaliclorua và asen (III) sunfat D. kali clorat và asen (III) sunfit 52-Tính chất sát trùng tảy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do clorua vôi dễ phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh B. Do clorua vôi phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh *C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hoá +1 có tính oxi hoá mạnh D. Cả A, B, C 53- Cho phản ứng : MnO2 + đ MnCl2 + Cl2 + 2H2O Hãy chọn chất và quá trình ở cột II để ghép với phần câu ở cột I cho phù hợp. Cột I Cột II A. Chất oxi hoá là.... B. Chất khử là ... C. Quá trình oxi hoá là... D. Quá trình khử là... 1) MnCl2 2) Cl2 3) H2O 4) HCl 5) MnO2 6) 7) 4H+ + 4e đ 2H2O 8) 2Cl- - 2e đ Cl2 54- Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thu được A. Cl2 B. Cl2, H2 C. Cl2, H2, O2 *D. H2 và nước Gia-ven 55- Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Fe *B. Zn C. Cu D. Ag 56- Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối trung hoà B. Muối kép C. Muối của 2 axit *D. Muối hỗn tạp 57- Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. HCl, HClO, H2O *B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O 58- Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh B. Do chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh *C. Do trong phân tử NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hoá +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh D. Do chất NaCl có tính tảy màu, sát trùng 59- Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột II để ghép với nửa phương trình hoá học ở cột I cho phù hợp Cột I Cột II A. Cl2 + H2O đ B. Cl2 + đ C. Cl2 + D. KClO3 e) KClO3 1) KCl + O2 2) NaCl + NaClO3 + H2O 3) NaCl + NaClO + H2O 4) HCl + HClO 5) KClO4 + KCl 6) HCl + H2O 7) K + Cl2 + O2 60- Cho 1,84 lít (đktC. hiđro clorua qua 50ml dung dịch AgNO3 8% (D = 1,1g/ml). Nồng độ của chất tan HNO3 trong dung dịch thu được là bao nhiêu ? A. 8,0% B. 6,0% *C3,0% D - 2,0% 61- 50g khí clo có thể tích (đktC. bao nhiêu ? A. 1,77m3 B. 17,4 lit *C. 16 lit D. 1200 lit 62- Dãy kim loại nào sau đây, khi tác dụng với flo đều tạo thành một lớp màng florua, ngăn cản phản ứng xảy ra tiếp? A. Fe, Al, Zn, Mn B. Cr, Co, Ag, Au *C. Mg, Ni, Cu, Pb D. Pt, Hg, Cd, Ti 63- Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự : F, O, N, Cl. Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất ? A. F2O B. Cl2O *C. ClF D. NCl3 64- Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 *D. HF 65- Câu nào sau đây sai khi nói về flo? A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất *B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên C. Là chất oxi hoá rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất 66- Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Khí H2 B. Hơi nước *C. Khí O2 D. Vàng kim loại 67- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá - khử ? A. 2F2 + 2H2O đ 4HF + O2 *B. Cl2 + H2O đ HCl + HClO C. Cl2 + 2KBr đ 2KCl + Br2 D. 3Cl2 + 2Al đ 2AlCl3 68- Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom, phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó ? *A. Cl2 + 2NaBr đ Br2 + 2NaCl B. Br2 + 2NaCl đ Cl2 + 2Na C. Br2 + 2KClO3 đ Cl2 + 2KBrO3 D. Cl2 + 2KBrO3 đ Br2 + 2KClO3 69- Cho phản ứng : H2SO3 + Br2 + H2O đ H2SO4 + X. Hỏi X là chất nào sau đây ? *A. HBr B. HBrO C. HBrO3 D - HBrO4 70- Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây ? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước *C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI 71- Halogen có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,52. Halogen đó là chất nào ? A. Flo *B. Brom C. Clo D. Iot 72- Cho phản ứng : SO2 + H2O + Br2 đ 2HBr + H2SO4. ở phản ứng trên Br2 đóng vai trò chất nào sau đây? A. Chất khử *B . Chất oxi hoá C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 73- Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Dung dịch thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây ? A. Màu đỏ *B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được 74- Khi cho nước iot vào hồ tinh bột thì xuất hiện màu xanh thẫm. Nước iot là chất duy nhất có thể tạo màu xanh thẫm với hồ tinh bột. Khi cho hồ tinh bột vào một dung dịch thứ hai thì xuất hiện màu xanh thẫm. Điều này cho biết gì về dung dịch thứ hai ? A. Dung dịch thứ hai có chứa tinh bột *B. Dung dịch thứ hai có chứa đơn chất iot C. Dung dịch thứ hai có chứa hợp chất của iot D. Dung dịch thứ hai có chứa hợp chất của brom 75- Có 4 chất bột màu trắng là : vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Br2 *D. Dung dịch I2 76- Brom và iot có nhiều số oxi hoá như clo là do nguyên nhân nào sau đây ? *A. Nguyên tử brom, iot còn obitan trống B. Nguyên tử brom, iot có nhiều electron ở lớp ngoài cùng C. Brom và iot là những chất oxi hoá mạnh nên phản ứng theo nhiều kiểu khác nhau D. Cả A, B, C 77- Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn ? A. HF B. HCl C. HBr *D . HI 78- Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có đồng vị trong tự nhiên B. Tất cả các nguyên tố halogen đều không có đồng vị trong tự nhiên C. Chỉ có F và I có đồng vị trong tự nhiên *D. Chỉ có F và I không có đồng vị bền trong tự nhiên 79- Nguyên tố halogen nào sau đây không có đồng vị bền trong tự nhiên? A. Clo B. Brom *C. Iot D. Cả 3 nguyên tố trên 80- Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. H2O + F2 đ B. KBr + Cl2 đ C. NaI + Br2 đ *D. KBr + I2 đ 81- Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất? A. Brom B. Clo *C. Iot D. Flo 82- Bao nhiêu gam clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 g I2 ? *A. 7,1 g B. 14,2 g C. 10,65 g D. 3,55g 83- Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ? *A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 84- Cho luồng khí Cl2 đi qua dung dịch KBr một thời gian. Nếu phản ứng thuận nghịch được tính là 2 phản ứng thì số phản ứng hoá học có thể xảy ra là A. 4 B. 6. C. 7 *D. 8 85- Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ? A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh mầu nâu C. Bình thuỷ tinh không màu *D. Bình nhựa (chất dẻo) 86- Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? *A. Dd NaF + ddAgNO3 B. DdNaCl + ddAgNO3 C. Dd NaBr + dd AgNO3 D. Dd NaI + ddAgNO3 87- Cặp chất khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp? A. H2S và SO2 *B. O2 và Cl2 C. HI và Cl2 D. NH3 và HCl 88- Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tính khử của các ion halogenua tăng dần ? *A. F- < Cl- < Br- < I- B. I- < Br- < Cl- < F- C. Br- < I- < Cl- < F- D. Cl- < F- < Br- < I- 89- Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và một phần HI C. HF, HCl, HBr *D. HF, HCl và một phần HBr 90- Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua ? *A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI 91- Chọn câu đúng khi nói về phản ứng của các đơn chất halogen với nước? *A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước B. Clo có tính oxi mạnh, oxi hoá nước C. Brom có tính oxi mạnh, tuy kém flo và clo nhưng cũng oxi hoá được nước D. Iot có tính oxi hoá mạnh, tuy kém flo, clo, brom nhưng cũng oxi hoá được nước 92- Để khử khí Cl2 nhiễm bẩn không khí phòng thí nghiệm có thể xịt vào không khí dung dịch chất nào sau đây ? A. Dd NaBr (Cl2 + 2NaBr đ 2NaCl + Br2) B. Dd KI (Cl2 + 2KI đ 2KCl + I2) *C. Dd NH3 (3Cl2 + 8NH3 đ N2 + 6NH4Cl) D. Cả A, B, C 93- Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ? A. Hoà tan vào nước rồi lọc B. Hoà tan vào nước rồi sục khíc Cl2 đến dư C. Hoà tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2 *D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết 94- Các câu sau, câu nào đúng ? A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hoá được nước B. Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hoá được tất cả các kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng C . Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên *D. Trong các phản ứng hoá học flo không thể hiện tính khử

File đính kèm:

  • docLTDH chuong halogen co dap an.doc
Giáo án liên quan