Trắc nghiệm đại số 9

1. Hai số thực bất kì, số nào lớn hơn thì có bình phương lớn hơn.

2. Nếu a2 > 0 thì a > 0.

3. Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau.

4. Nếu a < 0 thì a2 < 0

5.

6. Số 26 khộng có căn bậc hai.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 9 Hai số thực bất kì, số nào lớn hơn thì có bình phương lớn hơn. Nếu a2 > 0 thì a > 0. Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau. Nếu a < 0 thì a2 < 0 Số 26 khộng có căn bậc hai. Số 7 có hai căn bậc hai đối nhau là Số - 9 có hai căn bậc hai đối nhau là 3 và – 3 Căn bậc hai số học của 25 là Căn bậc hai âm của 0,01 là Nếu x2 = 10 và x < 0 thì x được gọi là căn bậc hai âm của 10 và kí hiệu x = Số 1 + không có căn bậc hai. Không có giá trị nào của x để có nghĩa. A là một biểu thức đại số Þ có nghĩa khi A > 0 Điều kiện của x để tồn tại là x ≥ 0 Nếu x ³ 3 thì Nếu a < 0 thì Nếu a ≥ 0 và b ≥ 0 thì Nếu a ≤ 0 và b ≥ 0 thì Nếu a ≥ 0 và b ≥ 0 thì Nếu a £ 0 và b < 0 thì Nếu x > 0 thì Nếu x > 0 thì Nếu a < 0 thì Lập luận sau đây bắt đầu sai từ chổ nào: x = – 1 Þ x2 – 2x + 1 = 4 Þ (x – 1)2 = 4 Þ x – 1 = 2 Þ x = 3 Cho P = x2 – 6x + 11 , ta luôn có: a) P ≥ 3 b) P ≥ 2 c) P ≥ 4 d) P ≥ 6 Hãy chọn đẳng thức sai: a) b) c) d) có nghĩa khi: a) a ≥ 0 b) a £ 0 c) a = 0 d) a Tính P = a) b) c) d) Một kết quả khác Xét tính đúng sai của các đẳng thức sau: a) b) c) Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là: a) x 5 d) x ³ 5 Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là: a) x >1 b) x >0, x 1 c) x 0, x 1 d) x ³ 0, x1 Tất cả các giá trị của a nghiệm đúng đẳng thức là: a) a ≥ 2 b) a £ 2 c) a = 2 d) Một kết quả khác Điều kiện của x , y để biểu thức có nghĩa là: a) x y b) x >0, y > 0, x y c) x > 0 d) x ³ 0, y ³ 0, xy Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 2 là: a) x – 2 b) 2 – x c) 1 d) – 1 Phương trình + 1 = 0 có nghiệm : a) x = 1 b) x = – 1 c) x = 1 hoặc x = – 1 d) vô nghiệm Đúng hay sai: = 3

File đính kèm:

  • docBai tap Dai so 9(6).doc