Câu15: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó tâm sai bằng và trục lớn bằng 6
A. B. C. D.
Câu16: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó một đường chuẩn là: x + 4 = 0 và một tiêu điểm là (-1; 0).
A. B. C. D.
Câu17: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm (0; -2) và có một đường chuẩn là x + 5 = 0.
A. B. C. D.
Câu18: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4
A. B. C. D.
Câu19: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2; -2)
A. B. C. D.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hình học - Phần elip, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1: Đường Elíp: có tiêu cự bằng:
A. 1 B. 9 C. 2 D. 4
Câu2: Đường Elíp: có tiêu cự bằng:
A. 6 B. 18 C. 3 D. 9
Câu3: Đường Elíp: có một tiêu điểm là:
A. (3; 0) B. (0; 3) C. D.
Câu4: Cho Elíp (E): và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới hai tiêu điểm của (E) bằng:
A. 3 và 5 B. 3,5 và 4,5 C. 4 ± D. 4 ±
Câu5: Cho Elíp (E): và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng -13 thì các khoảng cách từ M tới hai tiêu điểm của (E) bằng:
A. 13 ± B. 13 ± C. 8 và 18 D. 10 và 16
Câu6: Tâm sai của Elíp: bằng:
A. 0,2 B. 0,4 C. D. 4
Câu7: Cho Elíp (E): có tiêu cự là:
A. B. 6 C. 3 D.
Câu8: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elip: ?
A. x + B. x - C. x + 2 = 0 D. x + 8 = 0
Câu9: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elip: ?
A. x + 4 B. x + 4 = 0 C. x - 4 = 0 D. x + 2 = 0
Câu10: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớp bằng 10
A. B. C. D.
Câu11: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5; 0)
A. B. C. D.
Câu12: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở của elip đó là M(4; 3)
A. B. C. D.
Câu13: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2
A. B. C. D.
Câu14: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm (6; 0) và có tâm sai bằng
A. B. C. D.
Câu15: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó tâm sai bằng và trục lớn bằng 6
A. B. C. D.
Câu16: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó một đường chuẩn là: x + 4 = 0 và một tiêu điểm là (-1; 0).
A. B. C. D.
Câu17: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm (0; -2) và có một đường chuẩn là x + 5 = 0.
A. B. C. D.
Câu18: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4
A. B. C. D.
Câu19: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2; -2)
A. B. C. D.
Câu20: Đường Hypebol: có tiêu cự bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu21: Đường Hypebol: có tiêu cự bằng:
A. 6 B. 2 C. 3 D. 9
Câu22: Đường Hypebol: có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây?
A. (-5; 0) B. C. D. (0; 5)
Câu23: Cho điểm M nằm trên đường Hypebol (H): . Nếu điểm M có hoành độ bằng 12 thì khoảng cách từ điểm M tới các tiêu điểm là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 và 6 C. 4 ± D. 14 và 22
Câu24: Cho điểm M nằm trên đường Hypebol (H): . Nếu hoành độ của M bằng 8 thì các khoảng cách từ điểm M tới các tiêu điểm là bao nhiêu?
A. 6 và 14 B. 5 và 13 C. 8 ± D. 8 ± 4
Câu25: Tâm sai của Hypebol: là:
A. B. C. D.
Câu26: Đường Hypebol: có tiêu cự bằng:
A. 4 B. 2 C. 12 D. 6
Câu27: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của hypebol:
A. x + 8 = 0 B. x - C. x + 2 = 0 D. x +
Câu28: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của hypebol:
A. x + 4 B. x + 4 = 0 C. x - D. x + 2 = 0
Câu29: Điểm nào trong các điểm M(5; 0), N(10; 3), P, Q nằm trên một đường tiệm cận
của hypebol: ?
A. M B. N C. P D. Q
Câu30: Tìm góc giữa hai đường tiệm cận của hypebol: ?
A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
Câu31: Hypebol (H) có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau thì tâm sai bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. D.
Câu32: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng 10
A. B. C. D.
Câu33: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm A(4; 0)
A. B. C. D.
Câu34: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở của hypebol đó là M(4; 3)
A. B. C. D.
Câu35: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (4; 1) và có tiêu cự bằng 2
A. B. C. D.
Câu36: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (6; 0) và có tâm sại bằng
A. B. C. D.
Câu37: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4
A. B. C. D.
Câu38: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là: 2x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 2
A. B. C. D.
Câu39: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (2; 1) và có một đường chuẩn là: x +=0
A. B. C. D.
Câu40: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có trục thực dài gấp đôi trục ảo và có tiêu cự bằng 1.
A. B. C. D.
Câu41: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có một tiêu điểm là (3; 0) và một đường tiệm cận có phương trình:. A. B. C. D.
Câu42: Tìm pt chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (-1; 0) và có một dường tiệm cận là: 3x + y = 0
A. B. C. D.
Câu43: Tìm phương trình chính tắc của hypebol mà hình chữ nhật cơ sở của nó có một đỉnh là (2; -3)
A. B. C. D.
Câu44: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có một đường tiệm cận là x - 2y = 0 và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24
A. B. C. D.
Câu45: Tìm phương trình chính tắc của hypebol đi qua điểm A(5; 4) và có một đường tiệm cận là: x + y = 0
A. B. C. D. Không có
Câu46: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm (1; 2)
A. y2 = 4x B. y2 = 2x C. y = 2x2 D. y = x2 + 2x - 1
Câu47: Viết phương trình của Parabol đi qua điểm (5; -2)
A. y = x2 - 3x - 12 B. x = x2 -27 C. y2 = D. y2 = 5x - 21
Câu48: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm là F(2; 0)
A. y2 = 2x B. y2 = 4x C. y2 = 8x D. y =
Câu49: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình: x + 1 = 0
A. y2 = 2x B. y2 = 4x C. y = 4x2 D. y2 = 8x
Câu50: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình: x +
A. y2 = -x B. y2 = x C. y2 = 2x D. y2 =
Câu51: Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của (P) cắt (P) tại hai điểm A và B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ B bằng bao nhiêu?
A. (4; 4) B. C. (1; 2) D. (-1; 2)
Câu52: Một điểm A nằm trên Parabol (P): y2 = 4x. Nếu khoảng cách từ A tới các đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ A tới trục hoành bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 8 C. 5 D. 4
Câu53: Một điểm M nằm trên Parabol (P): y2 = x. Nếu khoảng cách từ M tới tiêu điểm F của (P) bằng 1 thì hoành độ của M bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 3
Câu54: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 - x - y + 9 = 0 B. x2 + y2 - x = 0 C. x2 + y2 - 2xy - 1 = 0 D. x2 - y2 - 2x + 3y - 1 = 0
Câu55: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 - 100y + 1 = 0 B. x2 + y2 - 2 = 0 C. x2 + y2 - x + y + 4 = 0 D. x2 + y2 - y = 0
Câu56: Đường tròn x2 + y2 - 2x + 10y + 1 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. (2; 1) B. (3; -2) C. (4; -1) D. (-1; 3)
Câu57: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4; -2)?
A. x2 + y2 - 6x - 2y + 9 = 0 B. x2 + y2 -2x + 6y = 0 C. x2 + y2 - 4x + 7y - 8 = 0 D. x2 + y2 +2x - 20 = 0
Câu58: Đường tròn nào dưới đây đi qua hai điểm A(1; 0) và B(3; 4)?
A. x2 + y2 - 4x - 4y - 16 = 0 B. x2 + y2 + 8x - 2y - 9 = 0 C. x2 + y2 - 3x - 16 = 0 D. x2 + y2 - x + y = 0
Câu59: Đường tròn nào dưới đây đi qua ba điểm A(2; 0) B(0; 6) C(0; 0)
A. x2 + y2 - 2x- 6y + 1 = 0 B. x2 + y2 - 2x - 6y = 0 C. x2 + y2 - 2x + 3y = 0 D.x2 + y2 - 3y - 8 = 0
Câu60: Tìm toạ độ tâm đường tròn đi qua ba điểm A(0; 5) B(3; 4) (-4; 3)
A. (3; 1) B. (-6; -2) C. (0; 0) D. (-1; -1)
Câu61: Tâm đường tròn x2 + y2 + 5x + 7y - 3 = 0 cách trục Ox bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 3,5 C. 2,5 D. 7
Câu62: đường tròn 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (-8; 4) B. (2; -1) C. (-2; 1) D. (4; -2)
Câu63: đường tròn x2 + y2 - 1 = 0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 3x - 4y + 5 = 0 B. x + y - 1 = 0 C. x + y = 0 D. 3x + 4y - 1 = 0
Câu64: đường tròn x2 + y2 + 4y = 0 không tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. x + 2 = 0 B. x - 2 = 0 C. x + y - 3 = 0 D. Trục hoành
Câu65: đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?
A. x2 + y2 - 5 = 0 B. x2 + y2 - 2x = 0 C. x2 + y2 - 1y + 1 = 0 D. x2 + y2 + 6x + 5y - 1 = 0
Câu66: Với giá trị nào của m thì đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn x2 + y2 - 9 = 0
A. m = 3 B. m = -3 C. m = ±3 D. m = ±15
Câu67: xác định vị trí tương đối của hai đường tròn x2 + y2 = 4 và (x - 3)2 + (y - 4)2 = 25
A. Không cắt nhau B. Cắt nhau C. tiếp xúc trong D. tiếp xúc ngoài
Câu1: Đường Elíp: có tiêu cự bằng:
A. 1 B. 9 C. 2 D. 4
Câu2: Đường Elíp: có tiêu cự bằng:
A. 6 B. 18 C. 3 D. 9
Câu3: Đường Elíp: có một tiêu điểm là:
A. (3; 0) B. (0; 3) C. D.
Câu4: Cho Elíp (E): và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới hai tiêu điểm của (E) bằng:
A. 3 và 5 B. 3,5 và 4,5 C. 4 ± D. 4 ±
Câu5: Cho Elíp (E): và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng -13 thì các khoảng cách từ M tới hai tiêu điểm của (E) bằng:
A. 13 ± B. 13 ± C. 8 và 18 D. 10 và 16
Câu6: Tâm sai của Elíp: bằng:
A. 0,2 B. 0,4 C. D. 4
Câu7: Cho Elíp (E): có tiêu cự là:
A. B. 6 C. 3 D.
Câu8: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elip: ?
A. x + B. x - C. x + 2 = 0 D. x + 8 = 0
Câu9: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elip: ?
A. x + 4 B. x + 4 = 0 C. x - 4 = 0 D. x + 2 = 0
Câu10: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớp bằng 10
A. B. C. D.
Câu11: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5; 0)
A. B. C. D.
Câu12: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở của elip đó là M(4; 3)
A. B. C. D.
Câu13: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2
A. B. C. D.
Câu14: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm (6; 0) và có tâm sai bằng
A. B. C. D.
Câu15: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó tâm sai bằng và trục lớn bằng 6
A. B. C. D.
Câu16: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó một đường chuẩn là: x + 4 = 0 và một tiêu điểm là (-1; 0).
A. B. C. D.
Câu17: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm (0; -2) và có một đường chuẩn là x + 5 = 0.
A. B. C. D.
Câu18: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4
A. B. C. D.
Câu19: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2; -2)
A. B. C. D.
Câu20: Đường Hypebol: có tiêu cự bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu21: Đường Hypebol: có tiêu cự bằng:
A. 6 B. 2 C. 3 D. 9
Câu22: Đường Hypebol: có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây?
A. (-5; 0) B. C. D. (0; 5)
Câu23: Cho điểm M nằm trên đường Hypebol (H): . Nếu điểm M có hoành độ bằng 12 thì khoảng cách từ điểm M tới các tiêu điểm là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 và 6 C. 4 ± D. 14 và 22
Câu24: Cho điểm M nằm trên đường Hypebol (H): . Nếu hoành độ của M bằng 8 thì các khoảng cách từ điểm M tới các tiêu điểm là bao nhiêu?
A. 6 và 14 B. 5 và 13 C. 8 ± D. 8 ± 4
Câu25: Tâm sai của Hypebol: là:
A. B. C. D.
Câu26: Đường Hypebol: có tiêu cự bằng:
A. 4 B. 2 C. 12 D. 6
Câu27: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của hypebol:
A. x + 8 = 0 B. x - C. x + 2 = 0 D. x +
Câu28: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của hypebol:
A. x + 4 B. x + 4 = 0 C. x - D. x + 2 = 0
Câu29: Điểm nào trong các điểm M(5; 0), N(10; 3), P, Q nằm trên một đường tiệm cận
của hypebol: ?
A. M B. N C. P D. Q
Câu30: Tìm góc giữa hai đường tiệm cận của hypebol: ?
A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
Câu31: Hypebol (H) có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau thì tâm sai bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. D.
Câu32: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng 10
A. B. C. D.
Câu33: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm A(4; 0)
A. B. C. D.
Câu34: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở của hypebol đó là M(4; 3)
A. B. C. D.
Câu35: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (4; 1) và có tiêu cự bằng 2
A. B. C. D.
Câu36: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (6; 0) và có tâm sại bằng
A. B. C. D.
Câu37: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4
A. B. C. D.
Câu38: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là: 2x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 2
A. B. C. D.
Câu39: Tìm phương trình chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (2; 1) và có một đường chuẩn là: x +=0
A. B. C. D.
Câu40: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có trục thực dài gấp đôi trục ảo và có tiêu cự bằng 1.
A. B. C. D.
Câu41: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có một tiêu điểm là (3; 0) và một đường tiệm cận có phương trình:. A. B. C. D.
Câu42: Tìm pt chính tắc của hypebol nếu nó đi qua điểm (-1; 0) và có một dường tiệm cận là: 3x + y = 0
A. B. C. D.
Câu43: Tìm phương trình chính tắc của hypebol mà hình chữ nhật cơ sở của nó có một đỉnh là (2; -3)
A. B. C. D.
Câu44: Tìm phương trình chính tắc của hypebol có một đường tiệm cận là x - 2y = 0 và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24
A. B. C. D.
Câu45: Tìm phương trình chính tắc của hypebol đi qua điểm A(5; 4) và có một đường tiệm cận là: x + y = 0
A. B. C. D. Không có
Câu46: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm (1; 2)
A. y2 = 4x B. y2 = 2x C. y = 2x2 D. y = x2 + 2x - 1
Câu47: Viết phương trình của Parabol đi qua điểm (5; -2)
A. y = x2 - 3x - 12 B. x = x2 -27 C. y2 = D. y2 = 5x - 21
Câu48: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm là F(2; 0)
A. y2 = 2x B. y2 = 4x C. y2 = 8x D. y =
Câu49: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình: x + 1 = 0
A. y2 = 2x B. y2 = 4x C. y = 4x2 D. y2 = 8x
Câu50: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình: x +
A. y2 = -x B. y2 = x C. y2 = 2x D. y2 =
Câu51: Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của (P) cắt (P) tại hai điểm A và B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ B bằng bao nhiêu?
A. (4; 4) B. C. (1; 2) D. (-1; 2)
Câu52: Một điểm A nằm trên Parabol (P): y2 = 4x. Nếu khoảng cách từ A tới các đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ A tới trục hoành bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 8 C. 5 D. 4
Câu53: Một điểm M nằm trên Parabol (P): y2 = x. Nếu khoảng cách từ M tới tiêu điểm F của (P) bằng 1 thì hoành độ của M bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 3
Câu54: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 - x - y + 9 = 0 B. x2 + y2 - x = 0 C. x2 + y2 - 2xy - 1 = 0 D. x2 - y2 - 2x + 3y - 1 = 0
Câu55: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 - 100y + 1 = 0 B. x2 + y2 - 2 = 0 C. x2 + y2 - x + y + 4 = 0 D. x2 + y2 - y = 0
Câu56: Đường tròn x2 + y2 - 2x + 10y + 1 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. (2; 1) B. (3; -2) C. (4; -1) D. (-1; 3)
Câu57: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4; -2)?
A. x2 + y2 - 6x - 2y + 9 = 0 B. x2 + y2 -2x + 6y = 0 C. x2 + y2 - 4x + 7y - 8 = 0 D. x2 + y2 +2x - 20 = 0
Câu58: Đường tròn nào dưới đây đi qua hai điểm A(1; 0) và B(3; 4)?
A. x2 + y2 - 4x - 4y - 16 = 0 B. x2 + y2 + 8x - 2y - 9 = 0 C. x2 + y2 - 3x - 16 = 0 D. x2 + y2 - x + y = 0
Câu59: Đường tròn nào dưới đây đi qua ba điểm A(2; 0) B(0; 6) C(0; 0)
A. x2 + y2 - 2x- 6y + 1 = 0 B. x2 + y2 - 2x - 6y = 0 C. x2 + y2 - 2x + 3y = 0 D.x2 + y2 - 3y - 8 = 0
Câu60: Tìm toạ độ tâm đường tròn đi qua ba điểm A(0; 5) B(3; 4) (-4; 3)
A. (3; 1) B. (-6; -2) C. (0; 0) D. (-1; -1)
Câu61: Tâm đường tròn x2 + y2 + 5x + 7y - 3 = 0 cách trục Ox bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 3,5 C. 2,5 D. 7
Câu62: đường tròn 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (-8; 4) B. (2; -1) C. (-2; 1) D. (4; -2)
Câu63: đường tròn x2 + y2 - 1 = 0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 3x - 4y + 5 = 0 B. x + y - 1 = 0 C. x + y = 0 D. 3x + 4y - 1 = 0
Câu64: đường tròn x2 + y2 + 4y = 0 không tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. x + 2 = 0 B. x - 2 = 0 C. x + y - 3 = 0 D. Trục hoành
Câu65: đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?
A. x2 + y2 - 5 = 0 B. x2 + y2 - 2x = 0 C. x2 + y2 - 1y + 1 = 0 D. x2 + y2 + 6x + 5y - 1 = 0
Câu66: Với giá trị nào của m thì đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn x2 + y2 - 9 = 0
A. m = 3 B. m = -3 C. m = ±3 D. m = ±15
Câu67: xác định vị trí tương đối của hai đường tròn x2 + y2 = 4 và (x - 3)2 + (y - 4)2 = 25
A. Không cắt nhau B. Cắt nhau C. tiếp xúc trong D. tiếp xúc ngoài
File đính kèm:
- Trac nghiem elip h p dt .doc