Trắc nghiệm Hình học10 - Chương 1: Vécto
Câu 1. Cho các điểm A, B, C, D phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ (khác ) tạo bởi hai trong bốn điểm đó?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hình học10 - Chương 1: Vécto, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VECTƠ
Cho các điểm A, B, C, D phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ (khác ) tạo bởi hai trong bốn điểm đó?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Hãy điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng:
A. Vectơ – không () là vectơ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
B. Vectơ là đoạn thẳng ¼¼¼¼¼¼nghĩa là một trong hai mút của đoạn thẳng đó đã chỉ rõ ¼¼¼¼¼¼¼¼
C. Hai vectơ cùng phương là hai vectơ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
E. Hai vectơ và gọi là bằng nhau nếu chúng ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
Cho DABC cân tại A. Câu nào sau đây sai?
A. AB = AC B.
C. D. không cùng phương.
Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh bằng a. Câu nào sau đây sai?
A. B.
C. D. ngược hướng.
Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Hãi điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng.
A. là hai vectơ ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
B. là hai vectơ ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
C. Độ dài mỗi vectơ ¼¼¼¼¼thì bằng nửa độ dài đoạn thẳng¼¼¼¼¼
D. là hai vectơ ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác thì cùng hướng.
C. Ba vectơ khác và đôi một cùng phương thì có ít nhất hai vectơ cùng phương.
D. Điều kiện càc và đủ để là .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là điều kiện đủ để
B. cùng hướng là điều kiện đủ để
C. là điều kiễn đủ để cùng phương
D. cùng phương là điều kiện đủ để
Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. và cùng hướng. B.
C. D. và ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
Điều kiện nào trong các điều kiện sau là điều kiện cần và đủ để hai vectơ đối nhau ?
A. Hai vectơ và chung gốc và có hướng ngược nhau.
B. Hai vectơ và có độ dài bằng nhau, chung gốc và ngược hướng.
C. Hai vectơ và có độ dài bằng nhau và ngược hướng.
D. Hai vectơ và có độ dài bằng nhau, cùng phương và cùng điểm cuối.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. B. C. D.
Cho hình vuông ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. B. C. D.
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành
C. AD và BC có cùng trung điểm D. AB = CD và AB // CD.
Cho DABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Cho và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Cho (khác ) và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn AB là:
A. IA = IB B. C. D.
Cho DABC đều có cạnh a. Độ dài của tổng hai vectơ và bằng bao nhiêu?
A. 2a B. a C. a D.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ?
A. B. C. D.
Cho DABC vuông cân có AB = AC = a. Độ dài của tổng hai vectơ và là:
A. B. C. 2a D. a
Cho DABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. AB + BC = AC B.
C. D.
Cho DABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ + có độ dài là bao nhiêu?
A. 2 B. 2 C. 4 D.
Cho DABC đều có cạnh bằng a, H là trung điểm của BC. Vectơ –có độ dài là:
A. B. C. D.
Gọi G là trọng tâm của tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 2 C. 8 D. 4.
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Tìm đẳng thức sai:
A. B.
C. D.
Cho hình bình hành ABCD tâm M. Tìm mệnh đề sai:
A. B.
C. D.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. B.
C. D.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. B.
C. D.
Cho 4 điểm A, B, C, D. Tìm mệnh đề đúng:
A. B.
C. D.
Cho 2 lực F1 = F2 = 100N, có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 1200. cuờng độ lực tổng của hai lực ấy bằng bao nhiêu?
A. 100N B. 100N C. 200N D. 50N
Cho DABC và một điểm M thỏa điều kiện . Tìm mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B.
C. D.
Tìm câu sai:
A. Với ba điểm bất kỳ I, J, k ta luôn có :
B. thì ABCD là hình bình hành.
C. Nếu thì O là trung điểm của AB.
D. Nếu G là trọng tâm của DABC thì .
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm. Câu nào sau đây sai?
A. = 5cm B. = 8cm C. D.
Câu nào sau đây sai?
A. là vectơ đối của thì || = ||.
B. và ngược hướng là điều kiện cần để là vectơ đối của .
C. là vectơ đối của khi và chỉ khi – = .
D. và là hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi + = .
Cho DABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Vectơ cùng hướng với:
A. B. C. D.
Cho DABC có I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tìm câu sai ?
A. , , là ba vectơ bằng nhau.
B. Vectơ đối của là và
C. Trong ba vectơ , và có ít nhất hai vectơ đối nhau.
D. +
Cho Hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 12cm, AC = 5cm. Câu nào sau đây sai ?
A. B.
C. D.
I, J, K là ba điểm bất kỳ. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. IJ + JK = IK B.
C. Nếu I là trung điểm của JK thì là vectơ đối của
D. khi K ở trên tia đối của tia IJ.
Cho hbh ABCD có DA = 2cm, AB = 4cm và đường chéo BD = 5cm. Tính ?
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm câu đúng :
A. B. C. D.
Tìm câu đúng :
A. Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ (khác ) cùng hướng với một vectơ (khác ) thì chúng ngược hướng.
C.
D. Nếu thì ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Cho DABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính , ta được kết quả:
A. 10 cm B. 8 cm C. 6cm D. 2cm
Tứ giác ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.
Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Với ba điểm phân biệt A, B, C ta luôn có
B. Nếu H là trực tâm của DABC thì
C. Nếu B nằm giữa hai điểm A và C thi hai vectơ , ngược hướng
D. Nếu O là tâm của hình vuông ABCD thì .
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Nếu M là trung điểm của AB và O là điểm tùy ý thì
B. G là trọng tâm của DABC và O là điểm tùy ý thì
C. O là tâm của hbh ABCD và M là điểm tùy ý thì
D. Ba điểm A, B, C thẳng hàng Û và cùng phương.
Cho hai đẳng thức vectơ: Câu nào sau đây SAI ?
A. = 3 B. 5 + 3 = C. 3 D.
Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm AB, DN cắt AC tại I. Chọn câu ĐÚNG ?
A. B. C. D.
Cho DABC. Trên cạnh BC lấy hai điểm M và N sao cho BM = MN = NC, đặt , . Câu nào sau đây ĐÚNG ?
A. B.
C. D.
Cho ba vectơ , , khác và thỏa mãn 3 – 5 + 2 = . Câu nào sau đây SAI ?
A. B.
C. Nếu và cùng phương thì và cùng phương D. Cả A, B, C đều sai.
Cho DABC có G là trọng tâm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
(1) G là trọng tâm DMNP (2)
(3) MN + NP + PM = AB + BC + CA (4)
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Cho DABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm mệnh đề SAI :
A. B. C. D.
Cho DABC, G là trọng tâm. Tìm mệnh đề ĐÚNG :
A. B.
C. D.
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Gọi k là số thỏa mãn : . Giá trị của k là:
A. 2 B. 3 C. ½ D. – 2
Gọi G và G¢ lần lượt là trọng tâm của DABC và DA¢B¢C¢.
Tìm x sao cho :
A. x = 0 B. x = – 3 C. 1 D. 3
Cho hình vuông ABCD tâm O. Tìm mệnh đề SAI :
A. B.
C. D.
Mệnh đề nào SAI ?
A. Nếu = k ( ¹ và k Ỵ R) thì và cùng phương.
B. Tổng của hai vectơ có tính chất giao hoán.
C. Vectơ – 3 ngược hướng với . D. Hai vectơ ngược hướng thì đối nhau.
Cho DABC đều, đường cao BH. Đẳng thức nào SAI ?
A. B. C. D.
Gọi I là trung điểm AB. Khẳng định nào ĐÚNG ?
A. B. Với M bất kỳ tao có :
C. D.
Cho DABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa :
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Cho , khác . Chỉ ra đẳng thức sai :
A. (m + n) = m + n, "m Ỵ R B. 0 . =
C. m( + ) = m + m, "m Ỵ R D. – = –
Cho 4 điểm A, B, C, D. Kết quả phép tính: là:
A. B. C. D.
Xét hai mệnh đề sau:
(I) Hai vectơ (khác ) và ngược hướng khi và chỉ khi = k (với k < 0)
(II) Nếu + = thì và là hai vectơ đối nhau (với , khác )
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai :
A. B.
C. D.
Cho DABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn đẳng thức đúng:
A. B. C. D.
Cho DABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn đẳng thức đúng:
A. B.
C. D.
Cho DABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm. Chọn đẳng thức ĐÚNG:
A. B.
C. D.
Cho DABC đều. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG ?
A. B. C. D.
Cho hình thoi, gọi O là giao điểm 2 đường chéo. Đẳng thức nào SAI ?
A. B.
C. D.
Cho tứ giác ABCD, tròn các cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho: 3, . Tính vectơ theo vectơ ,
A. B.
C. D.
Cho hình thang ABCD đấy AB và CD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Câu nào sau đây SAI :
A. B.
C. D.
Cho DABC đều, nội tiếp đường tròn tâm O. Câu nào sau đây SAI :
A. OA = OB = OC
B. Vì DABC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm Þ
C. vì OA = OB = OC
D. Nếu thì OBDC là hình thoi.
Cho hình bình ABCD, M là trung điểm AB. Câu nào sau đây ĐÚNG:
A. B.
C. D.
Cho DABC, M Ỵ AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm AC. Tính theo và ta được kết quả là :
A. B.
C. D.
Cho DABC, M Ỵ BC sao cho MC = 2MB. Tính theo và ta được kết quả là :
A. B.
C. D.
Cho DABC, M, N chia cạnh BC theo ba phần bằng nhau BM = MN = NC. Tính theo và ta được kết quả là :
A. B.
C. D.
Cho DABC, M là trung điểm BC. Tính theo và ta được kết quả là :
A. B.
C. D.
Cho hình bình hành ABCD. Tính theo và ta được kết quả là :
A. B.
C. D.
Cho DABC có trọng tâm G và DA¢B¢C¢ có trọng tâm G¢. Chứng minh rằng: điều kiện cần và đủ để DABC và DA¢B¢C¢ có cùng trọng tâm là : .
Bài giải:
Bước 1: Ta có:
Bước 2: Cộng (1), (2) và (2) vế theo vế, ta được:
Mà G là trọng tâm DABC Þ
G¢ là trọng tâm DA¢B¢C¢ Þ
Vậy
Bước 3: Điều kiện cần và đủ để G º G¢ là
Û
Vậy điều kiện cần và đủ để DABC và DA¢B¢C¢ có cùng trọng tâm là : .
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai, sai từ bước nào ?
A. Đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai ở bước 3
Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. Hai vectơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
B. Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài.
C. Nếu = (a1 ; a2) và = (b1 ; b2) thì + = (a1 + b1 ; a2 + b2)
D. Nếu thì I là trung điểm của AB.
Khẳng định nào sau đây là SAI ?
(I) Hai vectơ = (4 ; 3), = (3 ; 4) bằng nhau.
(II) Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của AB là :
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai.
Cho điểm I nằm giữa A và B, biế IA = 3a, IB = 2a. Độ dài vectơ là :
A. a B. 6a2 C. 5a D. 2a
Cho A(– 1 ; 2), B(3 ; – 1). Tọa độ của là:
A. (4 ; – 3) B. (– 4 ; 3) C. (2 ; 1) D. (2 ; – 1)
Cho A(3 ; 2), B(– 1 ; 3). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
A. (– 2 ; 5) B. (2 ; 5) C. (5 ; 2) D. (– 2 ; – 5)
Cho A(2 ; 3), I(0 ; 4). Tìm tọa độ điểm B để I là trung điểm của đoạn AB ?
A. (2 ; 2,5) B. (1 ; – 2,5) C. (2 ; 1) D. (1 ; 2,5)
Cho A(– 4 ; 1), B(2 ; 3), C(– 1 ; 2) và D(5 ; 4). Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. = (6 ; 2) B. Tứ giác ABDC là hình bình hành
C. D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Cho A(– 1 ; 2), B(1 ; 0). Tìm tọa độ điểm I để B là trung điểm của đoạn AI ?
A. (– 3 ; 2) B. (2 ; – 3) C. (– 2 ; 3) D. (3 ; – 2)
Cho A(3 ; 2), B(– 1 ; 3) và C(– 3 ; – 2). Tọa độ trọng tâm của DABC là:
A. ( ; 1) B. (– ; 1) C. (1 ; ) D. (1 ; – )
Cho hình bình hành ABDC có A(3 ; – 1), B(– 4 ; 2) và C(4 ; 3). Tọa độ của D là:
A. (3 ; 6) B. (– 3 ; 6) C. (3 ; – 6) D. (– 3 ; – 6)
Cho hình bình hành ABCD có A(0 ; 2), B(1 ; 3) và C(2 ; – 1). Tọa độ của D là:
A. (1 ; 2) B. (1 ; – 2) C. (2 ; 1) D. (– 1 ; – 2)
Cho hình bình hành ABCD có A(2 ; 1), B(2 ; – 1) và C(– 2 ; – 3). Tọa độ của D là:
A. (– 1 ; – 2) B. (1 ; – 2) C. (2 ; 1) D. (– 2 ; – 1)
Cho hình bình hành ABCD có A(1 ; 3), B(– 2 ; 0) và C(2 ; – 1). Tọa độ của D là :
A. (2 ; 2) B. (5 ; 2) C. (4 ; – 1) D. (2 ; 5)
Cho A(3 ; – 2), B(– 5 ; 4) và C( ; 0). Ta có , giá trị của x là :
A. x = 3 B. x = – 3 C. x = 2 D. x = – 4
Cho A(1 ; 2), B(– 2 ; 1) và C(2 ; 3). Tọa độ trọng tâm G của DABC là :
A. B. C. D.
Cho A(1 ; 3), B(– 3 ; 4) và G(0 ; 3). Tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm của DABC là :
A. (2 ; 2) B. (2 ; – 2) C. (2 ; 0) D. (0 ; 2)
Cho A(– 3 ; 6), B(9 ; – 1) và G( ; 0). Tọa độ C sao cho G là trọng tâm của DABC là :
A. (5 ; – 4) B. (5 ; 4) C. (– 5 ; 4) D. (– 5 ; – 4)
Cho A(2 ; – 1), B(– 1 ; 4) và C(– 3 ; 2). Tọa độ trọng tâm G của DABC là :
A. B. C. D.
Cho A(1 ; – 2), B(0 ; 3) và C(– 3 ; 4), D(– 1 ; 8). Ba điểm thẳng hàng là :
A. A, B, C B. B, C, D C. A, B, D D. A, C, D
Cho A(2 ; – 1), B(– 1 ; 4) và C(– 3 ; 2). Tọa độ của vectơ là :
A. (– 3 ; 5) B. (– 1 ; 7) C. (2 ; 2) D. (5 ; – 3)
Cho A(– 3 ; 3), B(0 ; – 2) và C(1 ; 2). Gọi I là trung điểm của BC. Tọa độ của vectơ là :
A. (– 4 ; 3) B. (– 3,5 ; – 4) C. (– 4 ; 1) D. (– 3,5 ; 3)
Cho A(– 2 ; 1), B(3 ; 0) và C(– 1 ; 3). Xác định tọa độ điểm D biết . Kết quả là :
A. (4 ; 2) B. (2 ; 4) C. (3 ; – 2) D. (2 ; – 3)
Cho A(2 ; 1), B(5 ; 3) và C(– 1 ; 2). Tọa độ điểm M biết là :
A. (– 21 ; 8) B. (21 ; – 8) C. (21 ; 8) D. (– 21 ; – 8)
Cho A(2 ; 3), B(9 ; 4) và C(x ; – 2). Tìm x để A, B, C thẳng hàng ?
A. x = 33 B. x = – 33 C. x = 37 D. x = – 37
Cho A(m – 1 ; 2), B(2 ; 5 – 2m) và C(m – 3 ; 4). Tìm m để A, B, C thẳng hàng ?
A. m = 2 B. m = 3 C. m = – 2 D. m = 1
Cho A(0 ; – 5), B(3 ; – 3) và C(x ; y). Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y để A, B, C thẳng hàng.
A. 2x + 3y – 15 = 0 B. 2x + 3y + 15 = 0 C. 2x – 3y – 15 = 0 D. 2x – 3y + 15 = 0
Cho = (a1 ; a2), = (b1 ; b2) và k Ỵ R. Đẳng thức nào SAI ?
A. + = (a1 + b1 ; a2 + b2) B. k. = (k.a1 ; k.a2)
C. – = (b1 – a1 ; b2 – a2) D. k( + 0 = (ka1 + kb1 ; ka2 + kb2)
Cho = (– 2 ; 4). Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. 2 = (– 4 ; 8). B. = (– 6 ; 12) cùng phương với vectơ .
C. = (4 ; – 2) bằng vectơ . D. = (1 ; – 4) là vectơ đối của vectơ
Cho = (4 ; – m), = (2m + 6 ; 1). Giá trị m để cùng phương với là :
A. m = 1 hoặc m = – 1 B. m = 2 hoặc m = – 1
C. m = – 2 hoặc m = – 1 D. m = 1 hoặc m = – 2
Cho = (3 ; 1), = (– 2 ; 3). Tọa độ của vectơ = – 2 + là :
A. = (1 ; 4) B. = (0 ; 7) C. = (12 ; 11) D. = (– 12 ; 7)
Cho = (1 ; 2), = (3 ; 4). Tọa độ của vectơ = 2 + 3 là :
A. = (10 ; 12) B. = (11 ; 16) C. = (12 ; 15) D. = (13 ; 14)
Cho = (– 2 ; 1), = (1 ; – 2). Tọa độ của vectơ = 3 – là :
A. = (– 5 ; 5) B. = (– 7 ; 5) C. = (– 5 ; – 3) D. = (– 7 ; 3)
Trong mặt phẳng cho 3 vectơ : = (–2 ; 3) , = (1 ; –2), = (–3 ; –5) và = m + n thì m và n là các số nào?
A. m = 11; n = 19 B. m = –11; n = –19 C. m = 11; n = –19 D. m = –11; n = 19
Cho = (– 1 ; 2), = (2 ; – 1). Khẳng định nào sau đây đúng :
A. + = (1 ; 1) B. – = (– 3 ; 3) C. 2–3=(–8 ; 7) D. A, B, C đúng.
Cho = (1 ; –3) , = (2 ; 5), = (–11;–44). Tính vectơ theo vectơ và ta được:
A. = 2 – 3 B. = 4 + C. = 3 – 7 D. = 2 – 7
Cho = (2 ; – 1), = (– 3 ; 2). Phân tích vectơ = (4 ; 3) theo và . Kết quả là :
A. = –+ B. = –– C. = + D. = –
Cho = (2 ; 4) , = (–3 ; 1 ) và = (5 ; –2). Tọa độ của vectơ = 2 + 3 – 5 là :
A. = (–30 ; 21) B. = (0 ; 21) C. = (–30 ; 11) D. = (30 ; 21)
Cho = (1 ; – 2), = (2 ; 3) và = (– 3 ; – 1). Tọa độ vectơ = 2 – 3 + là :
A. (14 ; – 7) B. (14 ; 7) C. (– 14 ; 7) D. (– 7 ; – 14)
Cho = (2 ; 4), = (– 3 ; 1) và = (5 ; – 2). Tọa độ vectơ = 2 + 3 – 5 là :
A. (30 ; 21) B. (– 30 ; 21) C. (– 30 ; – 21) D. (30 ; – 21)
Cho = (1 ; – 2), = (2 ; 3) và = (– 3 ; – 1). Tính vectơ theo và . Kết quả là.
A. = – 5 + B. = 5 + C. = 5 – D. = – 5–
Cho = (5 ; 3), = (2 ; 0) và = (4 ; 2). Tìm các số m, n sao cho: m. + + n= ?
A. m = 2 ; n = – 3 B. m = 2 ; n = 3 C. m = – 2 ; n = 3 D. m = –2 ; n = –3
File đính kèm:
- 118 cau trac nghiem Hinh hocLop 10.doc