Trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Nguyên tử

Câu 1: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học có cùng yếu tố nào sau đây?

 A. Số nơtron. B. Số e hoá trị. C. Số proton. D. Số lớp electron.

Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là

 A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron.

Câu 3: Nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là

 A. Ca. B. K. C. Ba. D. Na.

Câu 4: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất hoá học là

 A. electron hoá trị. B. electron ngoài cùng. C. lớp electron bão hoà. D. electron độc thân.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn của A là 8. A và B lần lượt là

 A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br.

Câu 6: Số electron tối đa của lớp N là

 A. 6. B. 12. C. 18. D. 32.

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I – NGUYÊN TỬ Câu 1: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học có cùng yếu tố nào sau đây? A. Số nơtron. B. Số e hoá trị. C. Số proton. D. Số lớp electron. Câu 2: Phân lớp 3d có tối đa là A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. Câu 3: Nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là A. Ca. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 4: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất hoá học là A. electron hoá trị. B. electron ngoài cùng. C. lớp electron bão hoà. D. electron độc thân. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn của A là 8. A và B lần lượt là A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br. Câu 6: Số electron tối đa của lớp N là A. 6. B. 12. C. 18. D. 32. Câu 7: Nguyên tố X (Z = 19). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA có số electron hoá trị là A. 4. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 9: Số electron độc thân của 8O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai? A. 2s; 4f. B. 1p; 2d. C. 2p; 3d. D. 1s; 2p. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 13 và số khối A = 27. X có số electron hoá trị là A. 13. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 12: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Năng lượng của các electron thuộc 2px, 2py, 2pz là như nhau. B. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về sự định hướng trong không gian. C. Năng lượng các electron ở các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau. D. Phân lớp 3d đã bão hoà khi có 10 electron. Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng có đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong 0,5 mol Cu là A. 6,023.1023. B. 3.1023. C. 2,189.1023. D. 1,5.1023. Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng các loại hạt là 34. Số hạt mạng điện nhiều gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là A. Na, ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA. B. Mg, ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA. C. F, ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ne, ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. Câu 15: Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp N lần lượt là A. 3, 3 và 6. B. 3, 6 và 12. C. 4, 16 và 32. E. 4, 8 và 16. Câu 16: Nguyên tố X có Z = 37. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IIA. C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 5, nhóm IA. Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne]3s23p3. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc A. chu kì 3, nhóm VA. B. chu kì 5, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm VB. Câu 18: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất A. không mang điện. B. mang điện âm. C. mang điện dương. D. có thể mang điện. Câu 19: Số hiệu nguyên tử cho biết A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. số eletron trong vỏ nguyên tử. C. số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. cả A, B và C đều đúng. Câu 20 : Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17. Câu 21: Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo A. hình tròn. B. hình elip. C. không xác định. D. hình tròn hoặc elip. Câu 22: Obitan s và obitan p có hình dạng lần lượt là A. hình cầu và hình số 8 nổi. B. hình số 8 nổi và hình cầu. C. đều có dạng hình cầu. D. đều là hình số 8 nổi. Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X chứa 17 proton và 18 nơtron. Ký hiệu nào sau đây là của nguyên tố X? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hoá trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O3? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm VA. D. Nhóm IIIA. Câu 25: Cho các nguyên tố sau: , , , , . Các đồng vị là A. A và D. B. A, B và C. C. C và E. D. A và D; C và E. Câu 26: Hạt nhân của nguyên tử có số nơtron là A. 65. B. 29. C. 36. D. 94. Câu 27: Phân lớp p có số obitan nguyên tử là A. 7. B. 3. C. 5. D. 1. Câu 28: Nguyên tử R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 4p5. Điện tích hạt nhân nguyên tử R là A. 20. B. 26. C. 30. D. 35. Câu 29: Tổng số các obitan nguyên tử của lớp N (n = 4) là A. 9. B. 4. C. 16. D. 1. Câu 30: Nguyên tử X có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là A. 20.10-24g. B. 21,74.10-24g. C. 22.10-24g. D. 21,74.10-27g. Câu 31: Lớp L (n = 2) có số phân lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Oxi có 3 đồng vị là ; ; . Cacbon có 2 đồng vị là ; . Số phân tử khí cacbonic khác nhau có thể được tạo thành là A. 12. B. 6. C. 5. D. 1. Câu 33: Nguyên tử canxi (Ca) có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p64s2. D.1s22s22p63s23p63d54s2. Câu 34: Tổng số các obitan nguyên tử trong phân lớp d là A. 1. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 35: Nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng số hạt là 13. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là A. 13. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 36: Nguyên tố A có Z = 11. A thuộc loại nguyên tố A. p. B. s. C. d. D. f. Câu 37: Các hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử là A. proton. B. electron. C. nơtron. D. proton và nơtron. Câu 38: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết A. số khối A. B. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. C. nguyên tử khối. D. số hiệu nguyên tử Z. Câu 39: Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 1; 4; 9; 16. B. 1; 2; 3; 4. C. 1; 3; 5; 7. D. 1; 1; 1; 1. Câu 40: Số electron tối đa trong các phân lớp s; p; d; f lần lượt là A. 2; 6; 10; 14. B. 1; 3; 5; 7. C. 2; 4; 6; 8. D. 2; 8; 8; 18. Câu 41: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà? A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p6, d10, f14. C. s2, p4, d10, f11. D. s2, p5, d10, f14. Câu 42: Nguyên tử 7N có số electron độc thân bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 43: Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị là và . Phần trăm số nguyên tử của là A. 54,5. B. 45,5. C. 50. D. 44,5. Câu 44: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số proton của R là A. 33. B. 44. C. 26. D. 35. Câu 45: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số nơtron của R là A. 26. B. 44. C. 35. D. 144. Câu 46: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của R là A. 144. B. 35. C. 44. D. 79. Câu 47: Các hạt cấu tạo của hầu hết các nguyên tử là A. proton, nơtron và electron. B. proton và electron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron. Câu 48: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng A. số proton. B. số nơtron. C. số khối. D. số proton và nơtron. Câu 49: Số khối của hạt nhân được tính bằng A. Z. B. N. C. Z + N. D. E. Câu 50: Đồng vị là những A. nguyên tố có cùng số khối A. B. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân. C. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. Câu 51: Số obitan trong lớp M là A. 1. B. 9. C. 4. D. 16. Câu 52: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp. Lớp thứ 3 có 3 electron. X nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn? A. 3. B. 8. C. 13. D. 16. Câu 53: Khi 26Fe mất 2 electron thì cấu hình electron của nó là A. 1s22s22p63s23p63d64s2 . B. 1s22s22p63s23p63d84s2. C. 1s22s22p63s23p63d10. D. 1s22s22p63s23p63d6. Câu 54: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s23p1. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu của X là A. 3, Li. B. 5, B. C. 9, F. D. 13, Al. Câu 55: Nguyên tử R mất đi một electron tạo ra ion R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p64s2. Câu 56: Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 57: Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết chiếm 18,8%. Phần trăm của đồng vị thứ 2 là A. 18,8. B. 100. C. 81,2. D. không tính được. Câu 58: Trong các câu sau, câu nào không đúng? A. Electron là hạt mang điện tích âm. B. Electron có khối lượng 9,1095.10-28g. C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt. D. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử. Câu 59: Hiđro có 3 đồng vị là ; ; . Oxi có 3 đồng vị là ; ; . Như vậy, loại nước trong tự nhiên có khối lượng phân tử nhỏ nhất là A. 20u. B. 17u. C. 18u. D. 19u. Câu 60: So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng? A. Khối lượng electron bằng khoảng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng electron bằng khối lượng của notron trong hạt nhân. C. Khối lượng electron bằng khối lượng của proton trong hạt nhân. D. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử. Câu 61: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng số khối. C. có cùng nguyên tử khối. D. có cùng số nơtron. Câu 62: Kí hiệu cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X? A. Chỉ biết số khối của nguyên tử. B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. C. Chỉ biết số hiệu nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối. Câu 63: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. Lớp K. B. Lớp M. B. Lớp L. D. Lớp N. Câu 64: Nguyên tử của một nguyên tố hoá học có 4 lớp electron, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng trung bình cao nhất? A. Lớp K. B. Lớp M. B. Lớp L. D. Lớp N. Câu 65: Nước nặng là gì? A. Nước nặng là nước có khối lượng riêng lớn nhất ở 40C. B. Nước nặng là nước có phân tử khối lớn hơn 18u. C. Nước nặng là nước ở trạng thái rắn. D. Nước nặng là nước chiếm thành phần chủ yếu trong nước tự nhiên. Câu 66: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng: Trong nguyên tử, số khối bằng A. tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. B. tổng số hạt proton và nơtron. C. nguyên tử khối. D. tổng các hạt proton, notron và electron. Câu 67: Khi nói về mức năng lượng của electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là Không đúng? A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất. C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất. D. Các electron ở trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau. Câu 68: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh là 16. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là: A. 12. B. 8. B. 10. D. 6. Câu 69: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 notron và 8 electron? A. . B. . C. . D. . Câu 70: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (16S) và nguyên tử oxi (8O) ở trạng thái cơ bản có đặc điểm nào chung? A. Có lớp L đã bão hoà. B. Có 2 electron lớp trong cùng. C. Có 3 lớp electron. D. Có 6e lớp ngoài cùng, trong đó có 2e độc thân. Câu 71: Tổng số các hạt cơ bản trong một nguyên tử của nguyên tố X là 28. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là: A. . B. . C. . D. . Câu 72: Phân lớp 3d có tối đa A. 6 electron. B. 10 electron. C. 14 electron. D. 30 electron. Câu 73: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là: A. 16+. B. 18-. B. 2-. D. 2+. Câu 74: Nguyên tử Ne và các ion Na+, F- có A. số khối bằng nhau. C. số proton bằng nhau. B. số electron bằng nhau. D. số notron bằng nhau. Câu 75: Cấu hình electron của ion nào sau đây giống cấu hình electron của khí hiếm? A. S2-. B. Cu+. C. Fe2+. D. Cr3+. Câu 76: Có bao nhiêu electron trong một ion ? A. 21. B. 24. C. 28. D. 52. Câu 77: Hạt vi mô nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử natri (Na). B. Nguyên tử lưu huỳnh (S). C. Ion clorua (Cl-). D. Ion kali (K+). Câu 78: Nguyên tử của 1 nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân là 13+ và số khối A = 27. Số electron hoá trị của nguyên tố đó là A. 13. B. 5. C. 3. D. 14. Câu 79: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1? A. B. . C. . D. . Câu 80: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc nguyên tố hoá học nào sau đây? A. 8O. B. 9F. C. 16S. D. 17Cl. Câu 81: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại A. nguyên tố s. B. nguyên tố d. C. nguyên tố p. D. nguyên tố f. Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử? A. 4. B. 3. B. 2. D. 1. Câu 83: Trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp. Lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm của nguyên tố đó là: A. Lớp K. B. Lớp L. B. Lớp N. D. Lớp M. Câu 84: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu lần lượt là 3; 11; 19 có đặc điểm chung là: A. Có 1 electron ở lớp ngoài cùng. B. Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. C. Có 2 electron ở lớp ngoài cùng. D. Có 2 lớp electron. Câu 85: Các nguyên tử của một nguyên tố hóa học có khối lượng khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây? A. Có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. B. Có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. C. Có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. D. Có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron. Câu 86: Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là và . Thành phần phần trăm theo số nguyên tử là A. 27,3%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 23,7%. Câu 87: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8. X và Y lần lượt là các nguyên tố A. Al và Br. B. Mg và Cl. C. Al và Cl. D. Si và Br. Câu 88: Cho 2 nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình của M và N là A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2. Câu 89: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là A. Na, 1s22s22p63s1. B. F, 1s22s22p5. C. Mg, 1s22s22p63s2. D. Ne, 1s22s22p6. Câu 90: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là A. B. C. D. Câu 91: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Các nguyên tố X, Y lần lượt là: A. Al và O. B. Al và F. C. Mg và O. D. Mg và F. Câu 92: Biết số hiệu nguyên tử của sắt là 26. Cấu hình electron của Fe2+ là A. 1s22s22p63p64s2. B. 1s22s22p63p63d5. C. 1s22s22p63p63d6. D. 1s22s22p63p63d4. Câu 93: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là 1s22s22p63p3 và 1s22s22p63p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là kim loại. B. X và Y đều là các khí hiếm. C. X và Y đều là các phi kim. D. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại. Câu 94: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp nào trong số đó có thể có các electron độc thân? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp L hoặc M. Câu 95: Nguyên tử của nguyên tố X có 29 electron và 36 notron. Số khối và số lớp electron của nguyên tố X lần lượt là A. 65 và 4. C. 65 và 3. B. 64 và 4. D. 64 và 3. Câu 96: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron. B. sự phân bố electron trên các phân lớp, các lớp khác nhau. C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron. D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Câu 97: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Biết số hạt notron lớn hơn số hạt proton là 1. X thuộc loại nguyên tố nào sau đây? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố p. D. Nguyên tố f. Câu 98: Ion nào sau đây không có cấu hình electron giống khí hiếm? A. 26Fe2+. B. 17Cl-. C. 11Na+. D. 12Mg2+. Câu 99:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p2. Tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là A. 12. C. 14. B. 16. D. 10. Câu 100: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Công thức phân tử của M là A. (NH4)2SO4. C. (NH4)3PO4. B. NH4HCO3. D. NH4HSO3. Câu 101: Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Tên nguyên tố và cấu hình electron của M là A. Nhôm, 1s22s22p63s23p1. C. Silic, 1s22s22p63s23p2. B. Magie, 1s22s22p63s2. D. Photpho, 1s22s22p63s23p3. Câu 102: Một ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có bao nhiêu electron độc thân? A. 6. C. 3. B. 4. D. 2.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hoa_hoc_lop_10_chuong_1_nguyen_tu.doc