Câu 1:Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là
A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol. C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có công thức phân tử dạng C3H8Ox ?
A. 2. B. 3. C. 5 D. 4.
Câu 3:Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với CuO, đun nóng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 4: Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C2H5O B. C4H10O2. C. C6H15O3 D. C8H20O4
Câu 5: Có bao nhiêu ancol mạch hở có số nguyên tử C < 4 ?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 6 (DH-08-A): Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 9: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Ancol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANCOL
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
Câu 1:Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là
A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol. C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có công thức phân tử dạng C3H8Ox ?
A. 2. B. 3. C. 5 D. 4.
Câu 3:Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với CuO, đun nóng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 4: Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C2H5O B. C4H10O2. C. C6H15O3 D. C8H20O4
Câu 5: Có bao nhiêu ancol mạch hở có số nguyên tử C < 4 ?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 6 (DH-08-A): Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 9: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.
Câu 10: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
Câu 11: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 13: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 14: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 16: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
Câu 1: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. CuSO4 khan. B. Na kim loại. C. Benzen. D. CuO.
Câu 2:Hoà tan 70,2 gam C2H5OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ rượu bằng
A. 29,50. B. 39,50. C. 900. D. 960.
Câu 3:Cho các chất sau: C2H5Cl ; CH3OCH3 ; C3H7OH ; C2H5OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5Cl. B. CH3OCH3. C. C3H7OH D. C2H5OH.
Câu 4 (CD-10-A): Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128.
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Etanol B. Đimetylete C. Metanol D. Metan
Câu 6: Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
D. B và C đều đúng.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC và ĐIỀU CHẾ
Câu 1:Ứng với công thức phân tử C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân, bền có thể hoà tan được Cu(OH)2 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2:Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3:Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hóa bằng CuO (to) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4:Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH ?
A. CuO, dung dịch AgNO3/NH3 B. Na, H2SO4 đặc C. Na, dung dịch AgNO3/NH3 D. Na và CuO
Câu 5:Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (to), AgNO3/NH3, quì tím. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai đồng phân khác chức có công thức phân tử C3H8O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 6:Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ?
A. CH2=CH−CH2−CH2−OH B. CH3CH=CH−CH2OH C. CH2=C(CH3)−CH2OH D. CH3CH2−CH=CH−OH
Câu 7:Cho dung dịch các chất sau: a) H2SO4 loãng. b) HCl loãng. c) HNO3 đậm đặc. d) HBr đặc, bốc khói.
Các dung dịch có phản ứng với CH3-CH2-CH2-OH là
A. a, b, c C. c, d B. b, c D. b, d
Câu 8:Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 với H2SO4 đặc, ở 180oC thì số đồng phân cấu tạo và hình học thu được là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9:Cho sơ đồ phản ứng sau : But-1-enXYZTK
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là
A. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3. C. CH3CH2CH(OH)CH2OH. D. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.
Câu 10:Cho dãy chuyển hóa sau :
Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH. B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H.
C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3. D. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H.
Câu 11:Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào chất rắn còn lại trong bình, sau đó thêm vào bình vài giọt dung dịch quỳ tím thấy dung dịch
A. có màu xanh. B. không màu. C. có màu đỏ. D. có màu tím.
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Cho dãy chuyển hóa sau :
Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 :1 về số mol. Công thức cấu tạo thụ gọn của F là
A. CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CHBrCHBrCH3 C. CH3CH2CBr2CH3 D. CH2BrCH2CH=CH2
Câu 14:A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O. Biết : Khi oxi hoá A bằng CuO ( t0), thu được anđehit. Khi cho anken tạo thành từ A hợp nước (H+, t0) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 3. Tên gọi của A là:
A. Butan-1-ol. B. Butan-2-ol. C. 2-metylpropan - 2- ol. D. 2-metylpropan- 1- ol.
Câu 15:Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O thu được tối đa ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. CH3OCH2CH2CH3. C. (CH3)3COH. D. CH3CH(CH3)CH2OH.
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hoá X bằng CuO (to) thì thu được chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mặt khác khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H+, to) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2. X là
A. Butan-1-ol. B. Butan-2-ol. C. 2-metylpropan - 2- ol. D. 2-metylpropan- 1- ol.
Câu 17:Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H2SO4 đặc, ở 170oC, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây ?
A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2 B. CH3−CH=C(CH3)CH(CH3)2
C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2 D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3
Câu 18. Cho các hỗn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1: (CH3OH + C3H7OH); Hỗn hợp 2: (CH3OH + C2H5OH); Hỗn hợp 3: (CH3CH2CH2OH + (CH3)2CHOH). Đun các hỗn hợp đó với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C và 1700C, hỗn hợp ancol nào sau phản ứngthu được 3 ete nhưng chỉ thu được 1 anken?
A. Hỗn hợp 1 B. Hỗn hợp 2 C. Hỗn hợp 3 D. Cả 3 hỗn hợp trên.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau:But-1-en
Biết X,Y,Z,T,K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn .Công thức cấu tạo thu gọn của K là
A. CH3 CH(OH)CH(OH)CH3 B. CH3CH2CH(OH)CH3
C. CH3CH2CH(OH)CH2OH D. CH2(OH)CH2CH2CH2OH
Câu 20:Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, t0, thu được anđehit B, vậy ancol A là
A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.
Câu 21:Khi cho 2,2−đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây ?
A. 1−clo−2,2−đimetylpropan B. 3−clo−2,2−đimetylpropan C. 2−clo−3−metylbutan D. 2−clo−2−metylbutan
Câu 22:Cho các ancol sau: CH3−CH2−CH2−OH (1); CH3−CH(OH)−CH3 (2); CH3−CH2(OH)−CH2−CH3 (3)
CH3−CH(OH)−C(CH3)3 (4); CH3−CH2−CH2−CH2−OH (5); CH3−CH2−CH(OH)−CH2−CH3 (6)
Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là
A.(1), (2), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (6).
Câu 23: A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là :
A. Ancol bậc III. B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. D. Chất có khả năng tách nước tạo 1 anken duy nhất.
Câu 24: Chỉ ra chất tách nước tạo 1 anken duy nhất:
A. metanol; etanol; butan -1-ol. B. Etanol; butan -1,2- diol; 2-metyl propan-1-ol
C. Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -3-ol. D. Propanol-1; 2 metyl propan-1-ol; 2,2 dimetyl propan -1-ol.
Câu 25 (DH-08-A): Khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en D. 2-metylbut-3-en
Câu 26(DH-10-A): Cho sơ đồ chuyển hoá:
C3H6(este đa chức)
Biết, Y, Z, T đều là các hợp chất đa chức. Tên gọi của Y là
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
Câu 27 (CĐ-2010). Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 28 (DH-10-B): Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xt: Ni, t0)?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29:Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta
A. hiđrat hóa etilen với xúc tác H3PO4/SiO2 (to, p). B. chưng khan gỗ.
C. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm. D. thủy phân este trong môi trường kiềm.
Câu 30 : Một chất khi bị khử bởi CuO, sản phẩm không có phản ứng tráng gương chất đó là
A. ancol iso-propylic B. ancol propylic C. ancol etylic D. ancol metylic
IV. TÍNH TOÁN
Câu 1:Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bằng CuO (t o) với hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng anđehit axetic thu được là
A. 3,68 gam B. 5,28 gam C. 6,6 gam D. 8,25 gam
Câu 2. Chia a gam ancol etylic thành 2 phần bằng nhau. Đem nung nóng phần 1 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen này thu được 3,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 3: Trộn 0,5mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH. Sau đó dẫn qua H2SO4 đặc nóng. Tất cả ancol đều bị khử nước ( không có ancol dư). Lượng anken sinh ra làm mất màu 1 mol Br2 trong dung dịch . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy số mol H2O tạo thành trong sự khử nước trên là:
A. 1mol B. 1,1mol C. 1,2mol D. 0,6mol
Câu 4: Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2. Phần 2 tách nước hoàn toàn thành etilen. Đốt cháy hết lượng etilen thu được m gam H2O. Tính m?
A. 1,8g B. 3,6g C. 2,7g D. 5,4g
Câu 5: Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 180oC thu được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen này thu được 1,8g H2O.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 6: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete thu được là
A. 12,4 gam. B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp A gồm glixerol và etanol t/d với lượng Na kim loại dư, sau p/ứ thu được 8,4 lít H2 (ở đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp A lại hóa tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Vậy m có giá trị là:
A. 23,5 gam B. 25,0 gam C. 23,0 gam D. 25,3 gam
Câu 8: Đun nóng 10ml rượu 920 với H2SO4 đậm đặc ở 1700C( hiệu suất phản ứng 60%) thu được bao nhiêu lít khí etilen (đktc) ? Biết khối lượng riêng etanol là 0,8 g/cm3
A. 2 lít B. 2,15 lít C. 2,46 lít D. 3,56 lít
Câu 9: Một chai đựng rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 10: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml rượu 25o. Giá trị a là
A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 11: Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa là
A. n(n+1)/2. B. n(2n+1)/2 C. n2/2 D. n!
Câu 12: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 13: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (các phản ứng ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 14: Đun nóng V (ml) ancol etylic 95o với H2SO4 đặc ở 1700C được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Giá trị của V (ml) là
A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị a là
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam.
V. ĐIỀU CHẾ ANCOL VÀ HIỆU SUẤT
Câu 1: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ?
A. CaO. B. CuSO4 khan. C. P2O5. D. tất cả đều được.
Câu 2: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
Câu 3: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là
A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en.
Câu 4: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-1-ol. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-1-ol.
Câu 5: X là hỗn hợp khí gồm hai anken (ở đkt). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancol (không có ancol bậc III). X gồm
A. propen và but-1-en. B. etilen và propen. C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen.
Câu 6 : Ancol etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản úng từ chất nào?
A. Etilen B. Etanal(CH3CHO) C. Metan D. Glucozơ
Câu 7 : Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam
Câu 8: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 9 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic . Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 B. 112,5 g C. 120 g D. 180 g.
Câu 10(DH-07-A): Cho m gam tinh bột lên men thành etanol với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa . Giá trị m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
Câu 11(ĐH A- 2009):Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
Câu 12: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic . Trong quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 0,92 kg B. 0,828 kg C. 1,242 kg D. 0,46 kg
Câu 13: Một loại rượu có khối lượng riêng d = 0,92 g/ml thì độ rượu là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng riêng của H2O và C2H5OH lần lượt là 1 và 0,8 g/ml (bỏ qua sự co dãn thể tích).
A. 450 B. 39,50 C. 900 D. 400.
Câu 14 :Để thu được 460 ml rượu 500 (d = 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khối lượng gạo nếp (có chứa 80% tinh bột về khối lượng) cần phải dùng là:
A. 450 gam B. 520 gam C. 810 gam D. 860 gam
Câu 15: (B – 2008) Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu 460 là : (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg
V. XÁC ĐỊNH MỘT ANCOL.
V.1. PHẢN ỨNG THẾ H.
Câu 1: A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết % O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. etyl metyl ete. D. propanal.
Câu 2: X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2.
Câu 3: Cho 7,6 gam một ancol có công thức phân tử dạng CnH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na, thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Vậy công thức của ancol trên là:
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C5H8(OH)2
Câu 4: Khi phân tích (X) có thành phần như sau %C=52,17% ;%H= 13,04% và %O=34,78% CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H8O C. CH4O D. C4H10O
Câu 5 : Trong dung dịch ancol B chiếm 94% về khối lượng, thì tỉ lệ số mol ancol : nước = 43 : 7 . Hỏi B là
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
Câu 6:Hóa hơi hoàn toàn 2,48 gam một ancol no, mạch hở X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 gam khí N2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O3. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C3H8O.
Câu 7 :Cho 9,2g một ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít (đktc) H2. CTPT của ancol X
A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O
Câu 8. Cho 100 ml dung dịch ancol Y đơn chức 46o tác dụng với Na vừa đủ sau phản ứng thu được 176,58 gam chất rắn. Biết khối lượng riêng của Y là 0,9 g/ml. CTPT của Y là:
A. CH4O B. C4H10O C. C2H6O D. C3H8O
Câu 9: Ancol X mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3OH. B. C3H5(OH)3 C. H2OHCH2OH. D. C2H5OH.
Câu 10:Cho 9,20 gam hỗn hợp propanol và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). B là
A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH(CH3)OH D. C3H5OH
Câu 14: Cho 3,7 g ancol đơn chức no tác dụng với Na kim loại thì được 0,7 dm3 khí ở 27,3OC và 0,88 atm. Công thức của ancol là:
A. C4H9OH, có 4 đồng phân B. C3H5OH, có 2 đồng phân C. CH3OH, có 1 đồng phân D. C5H11OH, có 5 đồng phân
Câu 15: 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3.
V.2. PHẢN ỨNG THẾ OH.
Câu 1:Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn suất Y chứa 58,4% Br về khối lượng. Đun X với H2SO4 đậm đặc ở 180oC thu được 3 anken. Tên gọi của X là
A. Butan-1-ol. B. Pentan-1-ol . C. Butan-2-ol. D. 2-metylpropan-1-ol.
Câu 2:Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc (lấy dư) thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 3:Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 4:Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 5.Thực hiện phản ứng tách nước với ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B. dB/A =1,7. CTPT A là
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C5H11OH
Câu 5.Thực hiện phản ứng tách nước với ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B. dB/A =1,7. CTPT A là
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C5H11OH
V.3. PHẢN ỨNG TÁCH.
Câu 1: Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C5H11OH.
Câu 2:Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H2 dư có mặt Ni, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH(CH3)-OH. B. CH2=C(CH3)-CH2-OH C. CH3-CH(CH3)-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-CH2-OH.
Câu 3 (DH-10-A): Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.
Câu 4: Đề hidrat hóa 14,8g một ancol thu được 11,2g anken. CTPT của ancol là
A. C4H9OH . B. C3H7OH . C. CnH2n + 1OH D. C2H5OH .
Câu 5: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
V.4. PHẢN ỨNG OXI HÓA.
Câu 1: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 2: Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 3: Oxihóa 6 gam rượu đơn chức no đơn chức X thu được 5,8 gam anđehit. Vậy CTCT của X là:
A. CH3-CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-OH C. CH3-CHOH-CH3 D. CH3-OH
Câu 4 (CD-08-A): Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2.
Câu 5:Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,32. B. 0,46. C. 0,64. D. 0,92.
Câu 6: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam.
Câu 7: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.
Câu 8: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là
A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 9:Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của A là công thức nào sau đây ?
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH
Câu 10:Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 11:X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X cần 2,5 mol O2. Vậy công thức của X là
A. C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Câu 12:X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.
Câu 13:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH. B. HOC6H4CH2OH C. HOCH2C6H4COOH. D. C6H4(OH)2
Câu 14. Ancol đơn chức A cháy cho mCO2 : mH2O = 11:9. đốt cháy hoàn toàn 1 mol A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 600ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa là:
A. 11,48g B. 59,1g C. 39,4g D. 19,7g.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_ancol.doc