Câu 1. Cho 2,24 lit hỗn hợp X (đktc) gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brôm dư, thấy khối lượng bình tăng 2,7 gam.Trong 2,24 lit khí X có
A.0,56 lit C2H4 B.C2H4 chiếm 50% thể tích
C.C2H4 chiếm 50% khối lượng D.C2H4 chiếm 45% thể tích
Câu2. Để phân biệt pentan, pent-1-en ,pent-2-in, trong các thuốc thử sau đây
1.nước brom 2.dung dịch KMnO4
3.Dung dịch HNO3 4.dung dịch AgNO3/NH3
Có thể sử dụng
A.1,2 B.2,3 C,chỉ cần 1 D.3,4
Câu3.Để làm sạch C2H4 có lẫn C2H2 ta dùng chất nào sau đây
A.Brom B.KMnO4 C.Ag2O/NH3 D.KHCO3
Câu4. Cho propin vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa vàng nhạt là chất nào sau đây?
A. Ag. C. AgC C-CAg3. B. AgC C-CH3. D. CH C-CH2Ag.
Câu5. Để nhận ra các ankin có liên kết ba ở đầu mạch là phản ứng thế bằng ion kim loại do ankin có:
A. Liên kết ba kém bền. B. 2 liên kết ở liên kết ba kém bền.
C. Nguyên tử H ở C nối ba linh động. D. Cả A, B, C đều đúng.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Bài số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 3
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho 2,24 lit hỗn hợp X (đktc) gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brôm dư, thấy khối lượng bình tăng 2,7 gam.Trong 2,24 lit khí X có
A.0,56 lit C2H4 B.C2H4 chiếm 50% thể tích
C.C2H4 chiếm 50% khối lượng D.C2H4 chiếm 45% thể tích
Câu2. Để phân biệt pentan, pent-1-en ,pent-2-in, trong các thuốc thử sau đây
1.nước brom 2.dung dịch KMnO4
3.Dung dịch HNO3 4.dung dịch AgNO3/NH3
Có thể sử dụng
A.1,2 B.2,3 C,chỉ cần 1 D.3,4
Câu3.Để làm sạch C2H4 có lẫn C2H2 ta dùng chất nào sau đây
A.Brom B.KMnO4 C.Ag2O/NH3 D.KHCO3
Câu4. Cho propin vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa vàng nhạt là chất nào sau đây?
A. Ag. C. AgCº C-CAg3. B. AgCº C-CH3. D. CHº C-CH2Ag.
Câu5. Để nhận ra các ankin có liên kết ba ở đầu mạch là phản ứng thế bằng ion kim loại do ankin có:
A. Liên kết ba kém bền. B. 2 liên kết p ở liên kết ba kém bền.
C. Nguyên tử H ở C nối ba linh động. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu6. Chất không làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. Anken. C. Ankadien. B. Ankin. D. Ankan.
Câu7: Tam hợp propin trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra
A.Toluen B. propyl benzen
C. iso propyl benzen D.1,3,5-trimetyl benzen
Câu81; Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam nước, m có giá trị là
A.1,48g B.2,48g C.14,8g D.24,8g
Câu8. Mầu đỏ của cà chua, cà rốt, quả gấc, quả ớt thường do những tetratecpen có chứa hàng chục liên kết đôi C=C liên hợp mà có.Vậy tecpen là gì?
A. là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung (C5H8)n với n³2.
B. là tên gọi nhóm hiđrocacbon no có công thức chung (C5H12)n với n³2.
C. là tên gọi nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung (C5H8)n.
D. là tên gọi nhóm chức có công thức chung (C5H8)n.
Câu 9: Hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon mạch hở .Cho 840 ml hỗn hợp lội qua dung dịch brom dư thì còn lại 560 ml và có 2 gam Br2 phản ứng .Đốt cháy hoàn toàn 840ml hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư được 6,25 gam kết tủa .CT của hai hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6 B. CH4và C3H6 C.C2H6 và C3H6 D.CH4 và C4H10
Câu 10.Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và Hiđro.Nung nóng bình đến phản ứưng hoàn toànthu được ankan Y duy nhất.ỏ cùng nhiệt độ,áp suất trong bình trước khi nung gầp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung.Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8gam CO2 và 5,4 gam nước.CTPT của X là
A.C2H2 B.C2H4 C.C4H6 D.C3H4
Câu11: Dẫn 4,032 lít hỗn hợp A gồm C2H2,C2H4,CH4 lần lượt qua bình I đựng dung dịch AgNO3/NH3,bình II: Br2/CCl4 bình I có 7,2 gam kết tủa khối lượng bình II tăng 1,68 gam .Thể tích các khí trong A lần lượt là
A. 0,672 ; 1,344 ; 2,016 B.0,672 ; 0,672 ; 2,688
C. 2,016 ; 0,896 ; 1,12 D. 1,344 ; 2,016 ; 0,672
Câu12: Cho isopen tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 .Số sản phẩm thu được
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu13: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng dẳng liên tiếp được m gam nước và (m+39) gam CO2.Anken là
A. C2H4 và C3H6 B.C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D.C5H10 và C6H12
Câu14: Một hiđrocacbon X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1 .tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% .X có công thức
A.C3H6 B.C3H4 C.C2H4 D. C4H8
Câu15: Cho 4,48 lít X ở đktc gồm hai hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M .Sau khi phản ứng hoàn toàn số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam .CTPT hai chất là
A. C2H2 và C4H6 B.C2H2 và C4H8 C. C3H4 và C4H8 D.C2H2 và C3H8
Câu16. Dựa theo cấu tạo của gốc hiđrocacbon, người ta phân dẫn xuất halogen thành các loại.Loại nào sau đây là không đúng:
A. Dẫn xuất halogen no. C. Dẫn xuất halogen thơm.
B. Dẫn xuất halogen không no. D. Dẫn xuất halogen béo.
Câu17. Chọn tên đúng của hợp chất sau.
CH3-CH-Cl
CH3
A. iso-propyl clorua. B. 2-clo propan. C. Cả A và B đều đúng. D. propyl clorua.
Câu18. C6H5Cl tác dụng với dung dịch kiềm ở điều kiện nào sau đây để tạo thành phenol?
A. Nhiệt độ thường. C. Nhiệt độ cao, áp suất khí quyển.
B. Đun sôi, áp suất khí quyển. D. Nhiệt độ cao, áp suất cao.
Câu. Khi tách HX ra khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tử halogen(X) ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh. Đây là quy tắc:
A. Maccop-nhi-cop. B. Quy tắc cộng. C. Zaixep. D. Quy tắc thế.
Câu20. Cho Na tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hia ancol đơn chức kế tiếp trong day xđồng đẳng thu được 5,6 lít khí H2 đktc .CTPT của 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B.C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. Kết quả khác
Câu21. Định nghĩa đúng nhất về ancol?
A. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
B. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C.
C. Hợp chất có công thức chung là CnH2n+1OH.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu22. Đọc tên đúng của ancol sau: CH3-CH(OH)-CH3
A. Ancol isopropylic. B. Ancol propylic. C. Propan-2-ol. D. A và C đều đúng.
Câu23. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối chênh lệch không nhiều là do:
A. Ancol có nhóm OH. C. Ancol có liên kết ion.
B. Ancol có liên kết hiđro liên phân tử. D. Ancol có liên kết cộng hoá trị.
Câu24. Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào cho thêm vài giọt quỳ tím thì thấy dung dịch có màu:
A. Xanh. B. Không màu. C. Đỏ. D. Tím.
Câu25. Cho 3 chất etanol, glixerol, etylen glicol chất nào không hoà tan được Cu(OH)2.
A. Etylen glicol. B Etanol. C. Glixerol. D. Cả A, B, C.
Câu26. Cho CH3-CH2-CH2-OH tác dụng với:
a) H2O.
b) Dung dịch HCl.
c) Dung dịch HNO3 đặc.
d) dung dịch HBr bốc khói.
Phản ứng nào xảy ra?
A. a, b. B. c, d. C. b, c. D. a, b, c, d.
Câu27. Cho CH3-CH2-CH2-OH đun với H2SO4 đặc để thu được sản phẩm CH3-CH=CH2 thì nhiệt độ cần đạt tới là:
A. 140C. B. Thấp hơn 1400C. C. Cao hơn 1400C. D. 1700C.
Câu28. Để điều chế andehit từ ancol thì cần lấy ancol bậc mấy?
A. Ancol bậc I. C. Ancol bậc III.
B. Ancol bậc II. D. Ancol nào cũng được.
Câu29. Công thức phân tử của chất có thành phần 51,3%C, 9,4%H, 12,0%N, 27,3%O, tỉ khối hơi so với không khí bằng 4,05 là:
A. C5H11ON. B. C5H10ON. C. C5H11O2N. D. C4H11O2N.
Câu30. Công thức phân tử của chất có thành phần 54,5%C, 9,1%H, 36,4%O, biết 0.88g hơi chiếm thể tích 224ml ( đktc ) là:
A. C4H8O. B. C4H8O2. C. C4H803. D. C4H6O.
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_bai_so_3.doc