1). Theo Bronsted, chất có vai trò axit là chất:
a). Cho electron trong phản ứng. b). Nhận proton trong phản ứng.
c). Cho proton trong phản ứng. d). Phân tử chứa nguyên tử H.
2). Nồng độ ion Nitrat trong dung dịch axit Nitric có pH bằng 2 là:
a). 0,2M b). 0,01M c). 0,1M d). 0,02M
3). Cho 200ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch chứa HCl 0,2M và AlCl3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 1,56g b). 0,00g c). 0,78g d). 2,34g
4). Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch CuSO4 1M là:
a). 1 lit. b). 2 lít. c). 1,5 lit. d). 0,5 lit.
5). Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,6M với 100ml dung dịch NaOH 1M?
a).pH bằng 2 b). pH bằng 1 c). pH bằng 3 d). pH bằng 4
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Đề số 1 - Nguyễn Hữu Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
@@-Đề số : 1
@@-Hãy chọn đáp án đúng nhất .
1). Theo Bronsted, chất có vai trò axit là chất:
a). Cho electron trong phản ứng. b). Nhận proton trong phản ứng.
c). Cho proton trong phản ứng. d). Phân tử chứa nguyên tử H.
2). Nồng độ ion Nitrat trong dung dịch axit Nitric có pH bằng 2 là:
a). 0,2M b). 0,01M c). 0,1M d). 0,02M
3). Cho 200ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch chứa HCl 0,2M và AlCl3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 1,56g b). 0,00g c). 0,78g d). 2,34g
4). Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch CuSO4 1M là:
a). 1 lit. b). 2 lít. c). 1,5 lit. d). 0,5 lit.
5). Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,6M với 100ml dung dịch NaOH 1M?
a).pH bằng 2 b). pH bằng 1 c). pH bằng 3 d). pH bằng 4
6). Cho mấy lit nước vào 1 lit dung dịch HCl có nồng độ 1M để có dung dịch HCl 0,1M?
a). 10 lit b). 9 lit c). 11 lit d). 1 lit
7). Khi hoà tan các muối như Na2CO3; Na2S... vào nước thường thấy có hiện tượng:
a). Có kết tủa. b). Dung dịch có màu.
c). Dung dịch đổi màu quì tím thành hồng. d). Có sủi bọt khí.
8). Cho phản ứng: Al + NaOH + ... --> NaAlO2 + H2. Chất còn thiếu trong phản ứng là:
a). Ôxi b). Nước
c). Nhôm hiđrôxit d). Nhôm ôxit
9). Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
a). Chất điện li là chất khi tan trong nước dung dịch của nó dẫn được điện.
b). Chất điện li là chất dẫn được điện.
c). Axit mạnh, bazơ mạnh, hầu hết muối tan là chất điện li mạnh.
d). Chất điện li khi tan trong nước phân li thành ion âm và ion dương.
10). Dung dịch A chứa 0,2 mol Ba2+, 0,2 mol Na+, 0,35 mol Cl-, 0,45 mol NO3- và x mol Mg2+. Giá trị của x phải là:
a). 0,05 mol. b). 0,15 mol. c). 0,10 mol. d). 0,20 mol.
11). Chỉ dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử có thể nhận ra chất nào trong 5 chất sau trong các lọ dung dịch mất nhãn riêng biệt: Na2SO4; Na2CO3; NaOH; HCl; AgNO3.
a). HCl, NaOH b). HCl
c). Na2SO4 d). NaOH
12). Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500ml dung dịch có nồng độ ion H+ bằng:
a). 0,11M b). 0,22M c). 0,44M d). 0,33M
13). Cần mấy lit dung dịch chứa NaOH 2M và KOH 0,5M để trung hoà hoàn toàn 500ml dung dịch H2SO4 2M
a). 1,0 lit b). 0,9 lit c). 0,8 lit d). 0,7 lit
14). Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu 3,9g kết tủa là:
a). 0,15 lit b). 0,35 lit
c). 0,15 lit hoặc 0,35 lit. d). 0,15 lit và 0,35 lit.
15). Thể tích dung dịch axit sunfuric 2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch NaOH 1M là:
a). 50ml b). 25ml c). 75ml d). 100ml
16). Cho phản ứng: NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + 2H2O. Vai trò của NaHCO3 trong phản ứng là:
a). Chất cho proton b). Chất nhận proton
c). Chất cho electron d). Chất nhận electron
17). Để tạo ra 1,5g kết tủa từ 100ml dung dịch nước vôi trong có nồng độ 0,5M cần tối thiểu mấy lit CO2 (đktc)?
a). 0,336 lit b). 0,224 lit c). 0,448 lit d). 1,904 lit
18). Các dung dịch nào cho sau đây đều có môi trường axit:
a). HCl, NaHCO3, AgNO3. b). HCl, Na2CO3, CuSO4.
c). HCl, AgNO3, CuSO4. d). HCl, NaHCO3, CuSO4.
19). Cần mấy ml dung dịch NaOH 0,2M để hoà tan 2,376g kẽm hiđroxit?
a). 180ml b). 160ml c). 240ml d). 120ml
20). Cho phản ứng: 2H3O+ + CO32- --> 3H2O + CO2. Phương trình phân tử ứng với phản ứng này là:
a). 2HCl + CaCO3 --> CaCl2 + H2O + CO2. b). 2HCl + MgCO3 --> MgCl2 + H2O + CO2.
c). 2HCl + Na2CO3 --> 2NaCl + H2O + CO2. d). 2HCl + BaCO3 --> BaCl2 + H2O + CO2.
21). Hoà tan 2 muối NaCl và KBr vào 1 cốc nước, sau đó cô cạn thu được:
a). 1 muối. b). 4 muối. c). 3 muối. d). 2 muối.
22). Dung dịch A chứa các ion: Na+; NH4+; Cl-; NO3-; Br-; khi cô cạn dung dịch A thu được số lượng muối khan là:
a). 2 muối. b). 3 muối. c). 4 muối. d). 6 muối.
23). Dung dịch A chứa 0,2 mol Ba2+, 0,2 mol Na+, 0,35 mol Cl-, 0,25 mol NO3-. Khi cô cạn dung dịch A thu được một lượng muối là:
a). 59,529g b). 59,295g
c). 59,592g d). 59,925g
24). Trộn 100ml dung dịch NaCl 0,5M và MgCl2 0,5M với100 ml dung dịch AgNO31M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 21,525g b). 12,915g
c). 17,220g d). 14,350g
25). Dung dịch KMnO4 và dung dịch CuSO4 có màu tím và màu xanh lam là do trạng thái ngậm nước của các ion:
a). K+ và Cu2+ b). K+ và SO42-
c). MnO4- và SO42- d). MnO4- và Cu2+
26). H2O, NaHCO3, Zn(OH)2 là những chất:
a). Axit b). Lưỡng tính
c). Bazơ d). Ôxit
27). Cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch chứa HCl 0,3M và CuCl2 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 5,88g b). 3,43g
c). 4,34g d). 6,86g
28). Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, hiện tượng xảy ra là:
a). Chỉ tạo kết tủa trắng. b). Tạo kết tủa trắng rồi lại tan.
c). Không tạo ra kết tủa. d). Tạo kết tủa vàng rồi lại tan
29). Cho từ từ 100ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch Na2CO3 0,2M thu được 112ml khí. Nồng độ của HCl ban đầu là:
a). 0,2M b). 0,3M
c). 0,25M d). 0,35M
30). Cho phản ứng: NaHCO3 + KOH --> ? + Na2CO3 + K2CO3. Chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng là:
a). NaOH b). KHCO3
c). H2O d). NaHCO3
31). Nồng độ ion Sunfat trong dung dịch axit Sunfuric có pH bằng 1 là:
a). 0,05M b). 0,5M
c). 0,1M d). 0,01M
32). Dung dịch nào có thể chứa đồng thời các ion sau đây?
a). Fe3+, Cu2+, SO42-, Cl- b). Na+, Ba2+, OH-, HCO3-
c). Cl-, NO3-, Mg2+, Ag+ d). SO42-, NO3-, Mg2+, Ba2+
33). Trộn 100ml dung dịch KOH 1M với 200ml dung dịch H2SO4 1M. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch sản phẩm là:
a). 0,75M b). 1M
c). 0,5M d). 0,6M
34). Hoà tan 8,2g Ca(NO3)2 vào nước được 150ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3- trong dung dịch là:
a). 0,67M. b). 0,75M.
c). 0,6M. d). 1,0M.
35). Hoà tan 80g CuSO4 vào nước được 500ml dung dịch. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch đó là:
a). 0,5M. b). 0,75M.
c). 1,0M. d). 1,25M.
36). Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 0,25M vào 100ml dung dịch Na2CO3 thu được 224ml khí. Nồng độ của Na2CO3 ban đầu là:
a). 0,10M b). 0,15M c). 0,20M d). 0,25M
37). Trộn 50ml dung dịch A chứa NaCl 0,1M, BaCl2 0,1M với 50ml dung dịch AgNO3 0,3M thu 100ml dung dịch B. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn B là:
a). 3,8825g b). 1,7300g
c). 2,1525g d). 3,5900g
38). Trộn 2 dung dịch nào trong số các dung dịch cho sau đây không có phản ứng:dd NaCl; dd KOH; MgCl2; AgNO3.
a). 2 với 3 và 2 với 4 b). 1 với 3 và 1 với 4
c). 1 với 2 và 1 với 3 d). 1 với 2 và 2 với 3
39). Các dung dịch nào cho sau đây đều có môi trường bazơ:
a). CH3COONa, NaCl. b). CH3COONa, Na2S.
c). CH3COONa, AgNO3. d). CH3COONa, NH4Cl.
40). Nước mưa có độ pH bằng 5, dung dịch A chứa HCl có pH bằng 3. Nồng độ ion H+ trong A so với nước mưa:
a). Bằng 1/100 lần b). Bằng 10 lần
c). Bằng 100 lần d). Bằng 1000 lần
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_de_so_1_nguyen_huu_hung.doc