1. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 1OH . B. CnH2n + 2O . C. R – OH. D. Tất cả đều đúng.
2. Câu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol. B. Hợp chất CH3-CH2-OH là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm OH. D. Tất cả đều đúng.
3. Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
C2H5OH + HBr C. C2H5OH + NaOH.
C2H5OH + Na D. C2H5OH + CuO
4. Gọi tên ancol sau đây:
CH3
C2H5–C–CH2–CH–C2H5
OH CH3
A. 4-etyl-2,4-dietyl hexan-2-ol C. 5-etyl-3,5-dimetylheptan-3-ol
B. 2,4-dietyl-4-metylhexan-2-ol D. 3,5-dimetylheptan-3-ol.
5. ancol etylic tan trong nước vì :
Phản ứng với nước. C. Tạo được liên kết hidro với nước.
Điện li thành ion. D. Cho được liên kết hidro với ancol .
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Ancol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ancol
1. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 1OH . B. CnH2n + 2O . C. R – OH. D. Tất cả đều đúng.
2. Câu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol. B. Hợp chất CH3-CH2-OH là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm OH. D. Tất cả đều đúng.
3. Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
C2H5OH + HBr C. C2H5OH + NaOH.
C2H5OH + Na D. C2H5OH + CuO
4. Gọi tên ancol sau đây:
׀
CH3
׀
׀
C2H5–C–CH2–CH–C2H5
OH CH3
A. 4-etyl-2,4-dietyl hexan-2-ol C. 5-etyl-3,5-dimetylheptan-3-ol
B. 2,4-dietyl-4-metylhexan-2-ol D. 3,5-dimetylheptan-3-ol.
5. ancol etylic tan trong nước vì :
Phản ứng với nước. C. Tạo được liên kết hidro với nước.
Điện li thành ion. D. Cho được liên kết hidro với ancol .
6. Cho biết đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ tạo 2 olefin đồng phân :
A. Ancol isobutylic. B. Butan-1-ol.
C. 2-metylpropan-2-ol D. Butan-2-ol.
+CuO/to
7. Cho sơ đồ biến hóa :
C4H10O B
B không cho phản ứng tráng bạc, cấu tạo của C4H10O phải là :
A. CH3CHOHCH2CH3. B. CH3CH(CH3)CH2OH.
C. CH3CH2CH2CH2OH D. CH3C(CH3)2OH.
8. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất :
A. CH3OCH3 B. C2H5OH C. H2O. D. CH3CHO.
9. Số lượng các đồng phân ancol có công thức phân tử C5H12O là :
A. 6. B. 7 C. 8. D. 9
10. Tách nước từ 3-metylbutan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc , to≥ 170oC thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
11. Tên của ancol: HO-CH2CH2CH(CH3)-CH3
A. 2-metylbutan-4-ol B. ancol isoamylic.
C. 3,3-dimetylpropan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol.
12. Cho các chất: 1) CH2OH-CH2OH ; 2) CH2OH-CHOH-CH2OH; 3) C3H7CHO;
4) CH2OH-CH2-CH2OH; 5) CH3-CH2-O-CH3 ; 6) C6H5OH
Chất nào tác dụng với Na và Cu(OH)2 ?
A. 1,2,3,4. B. 1,2,4,6. C. 1,2,5. D. 1,2.
13. Cho chuỗi phản ứng :
H2SO4, 170oC
+H2O
H2SO4, toC
CH3-CH2-CH2-OH A B. A và B lần lượt là:
A. propen; propan-2-ol B. propylen; propan-1-ol
C. di-propylete; ancol propylic D. propen; propanal
14. Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en.
15. Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H2SO4 đặc, ở 170oC, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2. B. CH3−CH=C(CH3)CH(CH3)2.
C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2. D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3.
16. Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. CTPT của X
A. C2H6O. B. C3H8O . C. C2H4O2. D. C4H10O.
17. Trong số các ancol đồng phân có công thức phân tử C4H10O2 có mấy chất td được với Cu(OH)2?
A. Hai chất. B. Ba chất. C. Bốn chất. D. Năm chất.
18. Ancol no đa chức mạch hở X có CTTN là (CH3O)n. Công thức Phân tử của X là?
A. CH4O B. C3H8O3 C.C2H6O2 D.C4H12O4.
19. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. NaOH , Na , HBr B. CuO, KOH, HBr C. Na, HBr, CuO D. Na, HBr, Na2CO3
20. Cho sơ đồ chuyển hóa :
But – 1 – en A B E
Tên của E là : A. but – 2 – en . B. propen C. iso – butilen D. dibutyl ete
21. Có thể phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và benzen bằng
A. Na . B. dung dịch brom. C. dung dịch HCl . D. dd Cu(OH)2
22. Một rượu no đơn chức A có % oxi theo khối lượng là 34,78% .Tìm công thức phân tử của rượu A
A. C2H5OH B. C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OH
23. Đốt cháy hoàn toàn một rượu đơn chức A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đưng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 14,2 gam đồng thời suất hiện 20gam kết tủa . công thức phân tử của rượu A
A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH D. C5H11OH.
24. Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2. B. C4H10O2. C. C2H6O. D. C2H6O2
25. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một rượu A thu được 3,3 gam CO2 và 1,8 gam H2O.Xác định công thức phân tử
A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. đáp án khác
26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ta thu được 4,5 gam H2O và 3,36 lít CO2 (đktc).Xác định công thức phân tử hai rượu
A. CH4O và C3H8O C. B. C2H6O và C3H8O
B. C2H6O và CH4O D. C4H10O và C3H8O
27. Cho 0,15 mol ancol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 ở ĐKTC. Số nhóm chức ancol là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Khi cho 1 ancol tác dụng với kim loại mạnh vừa đủ hoặc dư. Nếu thể tích H2 sinh ra bằng ½ thể tích hơi rượu đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây?
A. Đa chức. B. Đơn chức. C. Êtilen glycol. D. Glyxerol.
29. 8,7 g ancol Z tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. Công thức của Z là?
A. C3H7OH. B. C3H5OH C.C4H9OH. D. C4H7OH.
30. Cho 7,6 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng hết với Na. Sau phản ứng thu được 10,9 g chất rắn và V lít H2 ở ĐKTC. Giá trị của V là?
A. 2,24 B. 5,6 C. 1,68 D. 3,36
31. Cho 9,2g một ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit (đktc) H2. CTPT của ancol X là
A. CH4O B. C2H6O C . C3H8O D. C4H10O
32. Cho 3,35g hh X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 0,56 lit H2 (đktc). CTCT thu gọn của 2 ancol đó là
A. C2H6O, C3H8O B. C3H8O, C4H10O C. C4H10O, C5H12O D. C5H12O, C6H14O
33. Cho 6,44 g hỗn hợp 2 ancol tác dụng hết với K thấy thoát ra 1,792 lít H2 ở ĐKTC và thu được m gam muối kaliancollát. Giá trị của m là?
A. 11,56 B. 12,52 C.15,22 D. 12,25.
34. Cho 15,6 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 g Na, thu được 24,5 g chất rắn. Hai ancol đó là?
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH.
35. Lấy 18,8 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH và một ancol A no, đơn chức tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là:
A. C3H7OH B. CH3OH C. C4H9OH D. C5H11OH.
36. Cho natri kim loại tác dụng với 1,06gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp của rượu metylic thấy thoát ra 224ml hiđro (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử mỗi rượu.
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C4H9OH và C5H11OH D. Kết quả khác
37. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C2H6O; C3H8O. B. CH4O; C3H8O C. C4H10O; C3H8O D. C2H6O ; CH4O
38. Ancol A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol A đã dùng. Đốt cháy hoàn toàn A được mCO2 = 1,833mH2O. A có cấu tạo thu gọn là
A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2.
39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C2H6O, CH4O. B. C3H6O, C4H8O. C. C2H6O, C3H8O. D. C2H6O2, C3H8O2
40. Cho m gam hỗn hợp 2 ancol M và N (hơn kém nhau 1 nguyên tử C) tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thu được 22g CO2 và 10,8g H2O. Vậy M và N có công thức phân tử là:
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C3H5OH
C. C2H5OH và C3H5OH D. C2H5OH và C3H6(OH)2
41. Hydrat hóa 14,8 gam một rượu thì thu được 11,2 gam anken .Công thức của rượu đó là
A.C2H5OH B.C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OH
42. Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B (có tỉ khối hơi so với A bằng 1,6. Xác định công thức phân tử rượu A
A. C2H5OH B. C4H9OH C. CH3OH D. C3H7OH
43. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là
A.CH3OH B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H9OH
44. Hydrat hóa 6 gam một rượu thì thu được 1.68 lít anken với hiệu suất phản ứng là 75% .Công thức tổng quát của rượu đó là
A.C2H5OH B.C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OH
45. Hydrat hóa 1 ancol A chỉ thu được một anken duy nhất có tỉ khối so với Nitơ là 2. A là
A.Etanol B.Metanol C.Propan -1-ol D.Butan-1-ol
46. Rượu no đơn chức X mạch hở có tỉ khối với H2 là 37 .Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nung nóng ở 1800C .Thu dược 1 anken mạch thẳng duy nhất .X là
A.Etanol B.2-metyl propanol-2 C.Propan -1-ol D.Butan-1-ol
47. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là
A. 1. B.3. C. 4. D. 2.
48. Chia m gam hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau
-Phần 1:Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 đktc
-Phần 2 : Hydrat hóa thì thu được hỗn hợp 2 anken .Nếu đốt cháy hoán toán 2 anken đó thì thu được bao nhiêu gam nước
A.0,36 gam B.0,9 gam C.0,54 gam D.1,8 gam
49.Tách nước hoàn toàn một hỗn hợp rượu X ta thu được hỗn hợp Y gồm các anken .Nếu đốt cháy X thì thu được 1,76 gam CO2, còn khi đốt cháy Y thì khối lượng CO2 và H2O thu được là bao nhiêu
A.2,94 gam B.2,48 gam C.1,76 gam D.2,76 gam
50. Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O
51. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
52. Đun 132,8 g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 làm xúc tác ở nhiệt độ 1400C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là?
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,4 D. 0.2
53. Khi đun nóng 5 ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 làm xúc tác ở nhiệt độ 1400C thu được số ete tối đa thu được là?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_phan_ancol.doc