Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Phenol

Câu 1: Ðịnh nghĩa nào sau đây là đúng?

A. Phenol là dẫn xuất hiđrôxi của hiđrôcacbon thơm.

B. Phenol là dẫn xuất hiđrôxi mà nhóm – OH đính với cacbon của vòng thơm

C. Ancol là dẫn xuất hiđrôxi của hiđrôcacbon thơm

D.Ancol thơm là đồng đẳng của phenol.

Câu 2: Trong các câu dưới đây câu nào không đúng?

A. Phenol ít tan trong nước lạnh B. Phênol có liên kết hiđrô với nước

C.Phênol có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của etylbenzen

D. Dung dịch phenol không làm quỳ tím hoá đỏ

Câu 3: Số đồng phân có CTPT C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Công thức đơn giản A là (C3H3O)m. Cho 5,5 gam X tác dụng hết với NaOH thu được 7.7 gam muối Y có số nguyên tử cácbon bằng của X. Khối lượng mol phân tử của Y lớn hơn X là 44. Công thức phân tử của X là?

A. C6H5COOH B. C6H6(OH)2 C. C8H9OH D. C9H11OH.

Câu 5: Lấy 12,2 gam hợp chất A đồng đẳng của phenol phản ứng với dung dịch brôm thu được 35,9 gamhợp chất B chứa 3 nguyên tử brôm, A là?

A. C6H5OH B. C7H7OH C. C9H9(OH)3 D. C6H4(OH)2.

Câu 6: Khi trộn 0,1 mol hợp chất X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35.2 gam. Biết rằng 1 mol X tác dụng với 1 mol NaOH. Công thức thu gọn X là?

A. C2H5C6H4OH B. HOC6H4CH2OH C. C6H4(OH)2 D. HOCH2C6H4COOH

Câu 7: Hợp chất X phân tử có vòng benzen có CTPT C7H8O2 tác dụng với Na và NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol hiđrô thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. X là?

A. HOC6H4CH2OH B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2 D. HOCH2C6H4COOH

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Phenol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHENOL Câu 1: Ðịnh nghĩa nào sau đây là đúng? A. Phenol là dẫn xuất hiđrôxi của hiđrôcacbon thơm. B. Phenol là dẫn xuất hiđrôxi mà nhóm – OH đính với cacbon của vòng thơm C. Ancol là dẫn xuất hiđrôxi của hiđrôcacbon thơm D.Ancol thơm là đồng đẳng của phenol. Câu 2: Trong các câu dưới đây câu nào không đúng? A. Phenol ít tan trong nước lạnh B. Phênol có liên kết hiđrô với nước C.Phênol có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của etylbenzen D. Dung dịch phenol không làm quỳ tím hoá đỏ Câu 3: Số đồng phân có CTPT C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Công thức đơn giản A là (C3H3O)m. Cho 5,5 gam X tác dụng hết với NaOH thu được 7.7 gam muối Y có số nguyên tử cácbon bằng của X. Khối lượng mol phân tử của Y lớn hơn X là 44. Công thức phân tử của X là? A. C6H5COOH B. C6H6(OH)2 C. C8H9OH D. C9H11OH. Câu 5: Lấy 12,2 gam hợp chất A đồng đẳng của phenol phản ứng với dung dịch brôm thu được 35,9 gamhợp chất B chứa 3 nguyên tử brôm, A là? A. C6H5OH B. C7H7OH C. C9H9(OH)3 D. C6H4(OH)2. Câu 6: Khi trộn 0,1 mol hợp chất X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35.2 gam. Biết rằng 1 mol X tác dụng với 1 mol NaOH. Công thức thu gọn X là? A. C2H5C6H4OH B. HOC6H4CH2OH C. C6H4(OH)2 D. HOCH2C6H4COOH Câu 7: Hợp chất X phân tử có vòng benzen có CTPT C7H8O2 tác dụng với Na và NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol hiđrô thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. X là? A. HOC6H4CH2OH B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2 D. HOCH2C6H4COOH Câu 8: Cho ancol thơm có CTPT C8H10O. Ancol nào loại nước thành X và khi trùng hợp X tạo thành polime? A. C6H5CH2CH2OH B. H3CC6H4CH2OH. C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH2CH2OH D. C6H5CH(OH)CH3 Câu 9: Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất sau: dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và chất lỏng C2H5OH để phân biệt các chất này cần phải dùng các chất nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 10: Hợp chất C7H8O2, a mol A tác dụng với Na dư tạo a mol H2 và a mol phản ứng với a mol NaOH trong dung dịch. Xác định cấu tạo của A? Câu 11: Trong sơ đồ C6H6 → X → Y → C6H5OH. Chất Y là? A. C6H5Cl B. C6H5ONa C. C6H5OCH3 D. HCOOC2H5 Câu 12: Cho 24,9 gam hỗn hợp phenol và m- metyl phenol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2.5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là? A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 13: Cho 15,6 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 g Na, thu được 24,5 g chất rắn. Hai ancol đó là? A. 9.4 gam B. 14.1 gam C. 11.28 gam D. 7.52 gam. Câu 14: A có CTP C6H6O2 tác dụng với brôm theo tỉ lệ 1:3. Xác định A ? Câu 15: Số đồng phân C8H9OH chứa vòng thơm tác dụng với dung dịch Brôm tạo sản phẩm thế chứa 3 nguyên tử brôm là? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 16: Khi cho CO2 tác dụng với dung dịch Natriphenollat. Chứng tỏ? A. Phenol có tính axit mạnh hơn H2CO3. B. Phenol có tính axit yếu hơn H2CO3. C. Phenol có tính axit không đáng kể. D. Phenol có tính axit yếu hơn các axit vô cơ. Câu 17: Tính axit tăng dần theo trật tự sau? A. p- Clophenol < p- nitrophenol < p- brômphenol B. p- Clophenol < p- brômphenol < p- nitrophenol C. p- bromphenol < p- clophenol < p- nitrophenol Câu 18: Sục khí CO2 dư qua dung dịch NaOH và natriphenollat. Sản phẩm thu được là? A. C6H5OH và NaHCO3. B. C6H5ONa và NaHCO3 C. C6H5OH và Na2CO3 D. C6H5ONa và Na2CO3 Câu 19: Phân biệt 3 mẫu: Phenol, Stiren, ancol benzyllic có thể dùng: A. Na B. Dung dịch brôm C. NaOH D. DD brôm và 1 chất khác Câu 20: Phênol tác dụng với dung dịch Brôm là do? Ảnh hưởng của nhóm – OH lên vòng benzen Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm – OH Phenol có tính axit yếu Phenol có vòng benzen. Câu 21: Ứng với CTPT C8H10O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nước, Viết công thức cấu tạo và gọi tên chúng? Câu 22: Nhỏ dung dịch axit nitric vào dung dịch phenol bão hoà trong nước và khuấy đều thấy xuất hiện kết tủa màu vàng C6H3N3O7 - Giải thích hiện tượng - Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 23,5 gam phenol phản ứng, Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn Câu 23: :(ĐH – 2007) Khi đốt 0.1 mol chất X dẫn xuất của benzen, khối lượng khí cacbonich thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. Công thức của X là? A. C2H5C6H4OH B. HOC6H4CH2OH C. C6H4(OH)2 D. HOCH2C6H4COOH Câu 24: Cho 94 gamphenol tác dụng với hỗn hợp gồm 350 gam HNO3 63% và 150 gam H2SO4 98%. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, Tính khối lượng axit picric thu được? A. 22.9 B. 26.717 C. 229 D.267.17 Câu 25: Chia 142,2 gam hỗn hợp Y gồm benzen, ancol etylic, phenol thành 2 phần bằng nhau. - Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 6.72 lít khí - Phần 2 tác dụng vừa đủ với 20 gam NaOH. Tính thành phần phần trăm từng chất trong hỗn hợp? A. 6.47%, 27.43%, 66.1% B. 27.43%, 6.47% và 66.1% C. 27.43%, 66.1%, 6.47% C. 66.1%, 6.47% và 27.43% Câu 26: Khi làm thí nghiệm với phenol xong. Trước khi tráng lại bằng nước nên rửa ống nghiệm bằng chất nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. Na2CO3 D. C2H5OH C©u 27. Cho d·y chuyÓn hãa sau: Toluen.VËy D lµ: A. Benzyl clorua B. m-Metyl phenol C. o-Metyl phenol vµ p-metyl phenol D. o-clotoluen vµ p-clotoluen C©u 28. Hîp chÊt h÷u c¬ X ®­îc ®iÒu chÕ tõ etylbenzen theo s¬ ®å: . VËy CTCT cña X lµ: A. o-NO2-C6H4-COOC2H5 B. m-NO2-C6H4-COOC2H5 C. ph¶n øng-NO2-C6H4-COOC2H5 D. C¶ A vµ C C©u 29. Cho c¸c ph¶n øng sau: (A) + (B) ® (C) + (D) ; (C) + (E) ® Nhùa phenol foman®ªhit (E) + O2 ® (H) ; (I) ® (J) + (K) (J) ® (L) ; (L) + Cl2 ® (M) + (B) (M) + (N) ® (C) + (D) ; Na + (F) ® (N) + (K) VËy A, I, M cã thÓ lµ: A. C2H5ONa, C2H6, C2H5Cl B. C6H5OH, C3H8, C3H7Cl C. C6H5ONa, CH4, C6H5Cl D. §¸p ¸n kh¸c C©u 30. Cho s¬ ®å sau: OH CH4 ® X1 ® X2 ®X3 ®X4 ® VËy X2, X3, X4 lÇn l­ît lµ: A. C6H6, C6H5Br, C6H5ONa B. C2H2, C6H6, C6H5Br C. CH3OH, HCHO, C6H6 D. C6H6, C6H5Br, C6H5Br2 C©u 31. Cho s¬ ®å biÕn hãa: C6H6 ®X ® C6H5OH ® Y ® C6H5OH . VËy X, Y lÇn l­ît lµ: A. C6H5Cl, C6H5NO2 B. C6H5NH2, C6H5ONa C. C6H5Cl , C6H5ONa D. C6H5COOH, C6H5Br C©u 32. Phenol kh«ng ph¶n øng víi chÊt nµo sau ®©y ? A. Na vµ dd NaOH B. N­íc Br2 C. dd NaCl D. Hçn hîp HNO3 vµ H2SO4 ®Æc C©u 33. Phenol cã thÓ ph¶n øng víi chÊt nµo sau ®©y ?5 A. dd NaOH, Na B. dd Br2, dd HNO3 C. dd C2H5COOH, dd H2SO4 D. A, B ®óng C©u 34. LÊy 11,75g phenol cho ph¶n øng hÕt víi n­íc brom d­, hiÖu suÊt ph¶n øng 64%. Khèi l­îng kÕt tña tr¾ng thu ®­îc b»ng bao nhiªu (trong c¸c gi¸ trÞ sau): A. 26,48g B. 64,65g C. 41,375g D. C¶ A, B, C ®Òu sai

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_phan_phenol.doc
Giáo án liên quan