1. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm IA trong các hợp chất với clo là:
A. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+
2. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA có giá trị nào sau đây?
A. 2- B. 2+ C. 6- D. 6+
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Liên kết hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIÊN KẾT HOÁ HỌC (tt)
1. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm IA trong các hợp chất với clo là:
A. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+
2. Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA có giá trị nào sau đây?
A. 2- B. 2+ C. 6- D. 6+
3. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số ôxi hoá của nitơ?
A. NH3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3 B. N2O, NO, NH3, N2, NO2, HNO3
C. NH3, N2, N2O, NO, HNO3, NO2 D. NO2, HNO3, NH3, N2, N2O, NO
4. Số ôxi hoá của sắt trong: FeS, FeS2, FeSO4, Fe2O3. Có giá trị lần lượt là:
A. -1, -2, +2, +3 B. -2, -1, +2, +3 C. +2, +2, +2, +3 D. +3, +2, -1, -2
5. Điện hoá trị của S trong hợp chất Na2S là:
A. -2 B. 2- C. +2 D. 2+
6. Iôn nào sau đây có 32 electron?
A. SO42- B. CO32- C. NH4+ D. NO3-
7. Iôn nào sau đây có tổng số pronton là 40?
A. SO32- B. CO32- C. NH4+ D. K+
8. Số ôxi hoá của N trong NxOy là:
A. +2x B. +2y C. +2y/x D. +2x/y
9. Biết độ âm điện của H=2,20; N=3,04; C=2,55; Na=0,93; Mg=1,13; Cl=3,16; F=3,98; K=0.82; O=3,44. Dãy phân tử nào được sắp xếp theo chiều giảm độ phân cực của liên kết?
A. NH3, H2O, NaCl, MgF2, K2O B. NH3, H2O, NaCl, K2O, MgF2
C. MgF2, K2O, NaCl, H2O, NH3 D. K2O, H2O, NaCl, MgF2, NH3
10. Nguyên tố R có Z=27 cấu hình electron của R2+ là:
A. 1s22s23s23p63d74s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d5
C. 1s22s22p63s23p63d7 D. 1s22s22p63s23p54s1
11. Số ôxi hoá của S trong hợp chất hay iôn nào sau đây là nhỏ nhất?
A. H2S B. FeS2 C. SO3 D. SO42-
12. Cộng hoá trị của clo trong: HCl, HClO, HClO2, HClO4. Có giá trị lần lượt là:
A. 1, 1, 3, 4 B. 1, 1, 3, 7 C. 1, 1, 2, 5 D. 1, 1, 3, 5
13. Dựa vào bảng giá trị độ âm điện, cho biết dãy chất nào sau đây chứa liên kết CHT không cực?
A. CH4, CO2 B. C2H6 C. CH4 D. CH4, C3H6
14. Số ôxi hoá của Mn trong MnO4- và Cl trong ClO3- có giá trị lần lượt là:
A. -1, -1 B. +8, +6 C. +7, +6 D. +7, +5
15. P có số ôxi hoá +5 trong chất hoặc iôn nào sau đây?
A. PO43- B. HPO42- C. P2O5 D. Cả A, B, C
16. Trong Fe2O3 và FexOy thì Fe có số ôxi hoá bằng:
A. +8; +2y B. +8/3; +2y/x C. +8; +2y/x D. +8/3; +2x
17. Số ôxi hoá của lưu huỳnh trong phân tử axit sunfuric và trong phân tử muối sunfat:
A. luôn bằng +6 B. bằng +6 và +4 C. luôn bằng +4 D. bằng +4+ và +6
18. Cho phản ứng hoá học sau: KmnO4 + FeSO4 + H2SO4 à K2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O. Trong phản ứng trên, số ôxi hoá của sắt:
A. tăng từ +2 lên +3 B. giảm từ +3 xuống +2
C. tăng từ -2 lên +3 D. không thay đổi
19. Liên kết CHT trong phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc bát tử?
A. N2O3 B. NO2 C.N2O5 D. Cl2O7
20. Trong phân tử HNO3 thì nguyên tử N có cộng hoá trị bằng:
A. 5 B. 3 C. 4 D. cả A hoặc C đều được
24. Cho chất sau: M2(SO4)n. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. nguyên tử M có cộng hoá trị bằng +2 B. nguyên tử S có cộng hoá trị bằng +4
C. nguyên tử M có điện hoá trị n+ D. cả B và C
LIÊN KẾT HOÁ HỌC (tt)
1. Cho các nguyên tố: R(Z=11), X(Z=17), Y(Z=20)
a) Số ôxi hoá cao nhất của các nguyên tố trên lần lượt là:
A. +1, +5, +2 B. +1, +7, +2 C. +1, +3, +2 D. +1, +5, +1
b) Liên kết hoá học giữa R và X thuộc loại:
A. liên kết cho nhận B. liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. liên kết iôn D. liên kết cộng hoá trị phân cực
c) Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại:
A. liên kết cho nhận B. liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. liên kết iô D. liên kết cộng hoá trị phân cực
2. Số ôxi hoá của S trong các chất: S8, H2SO4, Na2SO4, CaSO3, NaHS lần lượt bằng:
A. -8,+6, +6, +4, -2 B. 0, +6, +4, +4, -2 C. 0,+6,+6,+4, -2 D. 0, +6, +6, +4, +2
3. Trong hợp chất, số ôxi hoá cao nhất của mọi nguyên tố đều bằng:
A. Số thứ tự của nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
B. Số thứ tự chu kì
C. Số thứ tự của ô nguyên tố
D. Số electron lớp ngoài cùng
4. Cho phương trình phản ứng sau: NH4ClO4 + P à H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. nguyên tử N có số ôxi hoá tăng từ -4 lên 0 B. nguyên tử P có số ôxi hoá tăng từ 0 lên +8
C. nguyên tử clo có số ôxi hoá giảm từ +7 xuống 0 D. cả A, B, C
5. Số ôxi hoá của nguyên tử C trong CH2=CH-COOH có giá trị lần lượt là:
A. -2, -1, +3 B. +2,+1, -3 C. -2, +1, +4 D. -2, +2, +3
6. Số ôxi hoá của N, Cr, Mn trong các nhóm iôn nào sau đây lần lượt là: +5, +5, +6?
A. NO3-, CrO42-, MnO4- B. NO2-, CrO2-, MnO42-
C. NO3-, Cr2O72-, MnO4- D. NO3-, Cr2O72-, MnO42-
7. Trong các nhóm hợp chất nào sau đây, số ôxi hoá của N bằng nhau?
A. NH3, NaNH2, NO2, NO B. NH3, CH3-NH2, NaNO2, HNO2
C. NaNO3, HNO3, Fe(NO3)2, N2O5 D. KNO2, NO2, NH4NO3
8. Hãy xác định số ôxi hoá của nguyên tử C trong các hợp chất hữu cơ sau:
CH2=CH2, CH3-CH =CH2, HOC-CHO, HO-CH2-CH2-COOH, HOOC-CH2-COOH
9. Cho các nguyên tố và độ âm điện tương ứng: ôxi 3,44; hiđro 2,2; nảti 0,93; lưu huỳnh 2,58
a) Độ phân cực của các liên kết trong ác phân tử tăng dần theo dãy:
A. SO2, H2O, H2S, Na2O B. SO2, H2O, Na2O, H2S
C. SO2, H2S, H2O, Na2O D. H2S, Na2O, SO2, H2O
b) Trong các hợp chất Na2S và Na2O , các nguyên tố O và S đều có điện hoá trị bằng:
A. -2 B. 2- C. 2 D. 2+
c) Trong các hợp chất H2S và H2O, các nguyên tố O và S đều có cộng hoá trị bằng:
A. -2 B. 2- C. 2 D. +2
10. Cho một số hợp chất của nguyên tố lưu huỳnh: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2
a) Các nhóm chất trong đó lưu huỳnh có cùng số ôxi hoá là:
A. Nhóm 1: H2S, NaHS, K2S B. Nhóm 1: H2SO3, H2SO4, Na2SO3 ,SO3, SO2
Nhóm 2: H2SO3, Na2SO3, SO2 Nhóm 2: K2S, H2S, NaHS
Nhóm 3: H2SO4, SO3
C. Nhóm 1: H2SO3, H2SO4, Na2SO3 D. Nhóm 1: SO3, SO2
Nhóm 2: SO3, SO2 Nhóm 2: K2S, H2S, Na2SO3
Nhóm 3: K2S, H2S, NaHS
c) Các chất trong phân tử có liên kết iôn là:
A. H2S, NaHS, H2SO4, Na2SO3 ,SO3 B. NaHS, K2S, Na2SO3
C. Na2SO3, K2S, H2S, NaHS D. K2S, H2S, NaHS, Na2SO3
File đính kèm:
- tran.doc